Bài giảng Biến thiên huyết áp: Yếu tố dự báo nguy cơ biến cố tim mạch
Nghiên cứu ASCOT
(Anglo-Scandinavian Cardiac Outcomes Trial)
• TNLS phân nhóm ngẫu nhiên.
• Đối tượng: 19.257 bệnh nhân tăng HA, tuổi 40-79, có ít nhất 3
YTNC tim mạch.
• Can thiệp: Phối hợp amlodipine + perindopril hoặc phối hợp
atenolol + bendroflumethiazide.
• Theo dõi trung vị: 5,5 năm.
• TCĐG chính: Phối hợp các biến cố NMCT không chết và chết do
bệnh ĐMV
TÓM TẮT
• Biến thiên HA: dao động HA giữa các lần đo, giữa nhiều ngày
khác nhau, giữa những lần khám khác nhau.
• Biến thiên HA giữa những lần khám khác nhau: yếu tố dự báo
các biến cố tim mạch nặng, đặc biệt là đột quị.
• Trong các nhóm thuốc điều trị tăng HA, nhóm thuốc chẹn canxi
có hiệu quả giảm biến thiên HA mạnh nhất.
• Kết quả ASCOT-BPLA: chứng cứ thuyết phục về hiệu quả bảo vệ
tim mạch của phối hợp một thuốc chẹn canxi tác dụng dài với
một thuốc ức chế men chuyển tác dụng dài và xâm nhập mô tốt.
24 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 17 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Biến thiên huyết áp: Yếu tố dự báo nguy cơ biến cố tim mạch, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Biến thiên huyết áp:
Yếu tố dự báo nguy cơ biến cố tim mạch
TS Hồ Huỳnh Quang Trí
Viện Tim TP HCM
Biến thiên huyết áp (Blood pressure variability)
• Biê ́n thiên trong quá trình khám
– Hiê ̣u ứng áo choa ̀ng trắng
– Tư thê ́ (ngồi, nằm)
• Biê ́n thiên trong nga ̀y
– Tự đo HA tại nha ̀, theo dõi HA 24 giờ: hoa ̣t động thê ̉ lực, cảm
xu ́c, nga ̀y/đêm (có trũng/không trũng vê ̀ đêm)
– Tăng HA dao động, tăng HA bị che giấu
• Biê ́n thiên giữa những lâ ̀n khám khác nhau
– Phụ thuộc bê ̣nh nhân / phu ̣ thuô ̣c điều trị
– Yê ́u tố dự báo biê ́n cố tim mạch
100
150
200
Board meeting 3 Lectures
Formal
meeting
+ dinner
Took over chair Lecture 2
Lecture 3
Lecture 1
Lunch Walk
Break
fast
Gym Walk Sleep
S
B
P
(
m
m
H
g
)
Time of day
Biến thiên HA trong ngày (ngắn hạn)
Ở BN tăng HA đái tháo đường, biến thiên HA 24 giờ ảnh hưởng
trên chỉ số KLTT va ̀ mức độ nặng của tổn thương cơ quan đích
Parati G et al. Diabetes Care 2013;36 [suppl 2]:S312-S324
Biến thiên HA giữa những ngày khác nhau (trung hạn)
• BP normally fluctuates during the day and can vary from day to day in response to
environmental challenges eg, stress, activity, carrying out tasks1
1. Schillaci G, et al. Hypertension 2011;58:133-135. 2. Rothwell PM. Lancet 2010;375:938-948.
Patient 1 with lower BPV Patient 2 with higher BPV
Weeks
40
60
80
100
120
140
160
180
200
220
B
lo
o
d
p
re
ss
u
re
(m
m
H
g)
1 2 3
SBP
DBP
40
60
80
100
120
140
160
180
200
220
B
lo
o
d
p
re
ss
u
re
(m
m
H
g)
1 2 3
Weeks
Higher
mean BP
overall
BP, blood pressure; BPV, BP variability.
Biến thiên HA trung hạn có ảnh hưởng trên tiên lượng
Hansen TW, et al. Hypertension 2010;55:1049-1057.
Incidence of mortality and cardiovascular events by fifths of the distributions of the
systolic average real variability in 8,938 patients
BPV, blood pressure variability; CV, cardiovascular; NCV, non CV.
Các nghiên cứu vê ̀ ảnh hưởng của biến thiến HA giữa những lần khám
(dài hạn) trên tổn thương cơ quan đích va ̀ biến cố tim mạch
Biến thiên HA va ̀ nguy cơ đột quị trong UK-TIA Trial
Loại trừ các ca có tiền sử đột quị hoặc nhồi máu não trên CT
Adjusted for
mean SBP
0
2
4
6
8
10
12
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Decile of SD SBP
H
a
z
a
rd
r
a
ti
o
(
9
5
%
C
I)
Lancet 2010; 375: 895-905
Cuffe RL, Rothwell PM. Medium-term variability in systolic blood pressure is an
independent predictor of stroke. Cerebrovasc Dis 2005; 19 (suppl 2): 51.
0
1
2
3
4
5
6
7
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Decile of mean SBP
H
a
z
a
rd
r
a
ti
o
(
9
5
%
C
I)
0
2
4
6
8
10
12
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Decile of CV SBP
H
a
z
a
rd
r
a
ti
o
(
9
5
%
C
I)
SYST-EUR: Đột quị (gây chết hoặc không) (n = 197)
Unpublished data
Các phương pháp đánh gia ́ biến thiên huyết áp
• Độ lệch chuẩn của HA đo ở nhiều lần khám khác nhau (standard
deviation – SD)
• Hê ̣ số biến thiên (coefficient of variation – CV): Độ lệch chuẩn /
Trung bình
• Tỉ số phương sai (variance ratio – VR): Phương sai 1 / Phương sai 2
- dùng để so sánh biến thiên HA của 2 nhóm
- biên trên KTC 95% của tỉ sô ́ phương sai < 1 Nhóm 1 có biến
thiên HA ít hơn so với nhóm 2
• Biến thiên không phụ thuộc trung bình (variation independent of
mean – VIM): Tính bằng cách áp đường cong có dạng y = kxp lên
biểu đồ có trục X là HATT trung bình va ̀ trục Y là SD HATT trung bình.
Các phương pháp đánh gia ́ biến thiên huyết áp
Các kiểu biến thiên HA, các yếu tố xác định và ý nghĩa tiên lượng
• Pronounced fluctuations in BP can occur over short- and long-term observation
periods
Parati G, et al. Nat Rev Cardiol 2013;10:143-155.
AHT, antihypertensive treatment; BP, blood pressure; BPV, BP variability; eGFR, estimated glomerular filtration rate.
Các hướng dẫn điều trị nói gì về biến thiên HA?
• NICE 20111
– Variability in SBP when measured visit-to-visit is a strong predictor of stroke, independent of
mean SBP
– Whatever the underlying mechanisms, SBP variability appears to be an important
independent predictor of clinical outcomes
• ESC/ESH guidelines 20132
– Consideration should be given to the evidence that visit-to-visit BPV may be a determinant
of CV risk, independently of the mean BP levels achieved during long-term treatment, and
that, thus, CV protection may be greater in patients with consistent BP control throughout
visits
1. National Institute for Health and Clinical Excellence (NICE) Clinical Guideline 127. Available at: 2. Mancia G, et al. Eur Heart J 2013;34:2159-2219.
BP, blood pressure; CV, cardiovascular; BPV, BP variability; SBP, systolic BP.
“Updated guidance recommends the best available evidence-based
treatment options to suppress BPV in people with hypertension”
Ảnh hưởng của các nhóm thuốc điều trị tăng HA trên biê ́n thiên HA
Phân tích gộp số liê ̣u của 389 TNLS phân nhóm ngâ ̃u nhiên
Webb et al. Lancet 2010; 375:906-915
Webb AJS et al. Lancet 2010;375:906-915
Ảnh hưởng của các nho ́m thuô ́c điều trị tăng HA khác nhau
trên biến thiên HA
NICE 2011: Lựa chọn thuốc để giảm biến thiên huyết áp
National Institute for Health and Clinical Excellence (NICE) Clinical Guideline 127. Available at:
“BPV was most effectively reduced by CCBs, closely
followed by thiazide-type diuretics”
“Those most at risk of increased SBP SD ie, older
hypertensive people, will already be treated with the most
effective drug classes to suppress SBP SD, ie, a CCB
(or a thiazide-like diuretic if a CCB is not indicated or
tolerated) as step 1 therapy”
CCBs are the antihypertensive class
of choice for BPV control
BP, blood pressure; BPV, BP variability; CCB, calcium channel blocker; SBP, systolic BP; SD, standard deviation.
Ảnh hưởng của điều trị tăng HA bằng amlodipine
trên trị sô ́ trung bình va ̀ biến thiên của HA
Rothwell PM. Lancet 2010;375:938-948
Ảnh hưởng của phối hợp thêm thuốc điều trị tăng HA
trên biến thiên HA
Webb AJS, Rothwell PM. Stroke 2011;42:2860-2865
Phân tích gô ̣p sô ́ liê ̣u cu ̉a 12 TNLS (1565 bê ̣nh nhân)
Nghiên cứu ASCOT
(Anglo-Scandinavian Cardiac Outcomes Trial)
• TNLS phân nhóm ngẫu nhiên.
• Đối tượng: 19.257 bệnh nhân tăng HA, tuổi 40-79, có ít nhất 3
YTNC tim mạch.
• Can thiệp: Phối hợp amlodipine + perindopril hoặc phối hợp
atenolol + bendroflumethiazide.
• Theo dõi trung vị: 5,5 năm.
• TCĐG chính: Phối hợp các biến cố NMCT không chết va ̀ chết do
bệnh ĐMV.
Lancet 2005;366:895-906
Biến thiên HA trong quá trình theo dõi ở 2 nhóm
Lancet 2005;366:895-906
Giảm biến thiên HA một cách hữu hiệu hơn
với phối hợp amlodipine/perindopril
Watson et al. J Hypertens. 2014;32(e-suppl 1):e125.9C.06.
Visit-to-visit variability of systolic blood pressure (SBP) in ASCOT-BPLA patients treated exclusively with either
amlodipine/perindopril or β-blocker/thiazide for at least 6 months.
Difference in baseline SBP (mm Hg, 95% CI) = -1.6 (-2.7 to -0.0056)
Difference in final SBP (mm Hg, 95% CI) = -0.6 (-1.6 to 0.4), P=0.2216
n=1 372 n=2 319
Kết quả ASCOT-BPLA
Amlodipine perindopril better Atenolol thiazide better
0.50 0.70 1.00 1.45
Primary
Non-fatal MI (incl. silent) + fatal CHD
Secondary
Non-fatal MI (excl. silent) + fatal CHD
Total coronary endpoint
Total CV events and procedures
All-cause mortality
Cardiovascular mortality
Fatal and non-fatal stroke
Fatal and non-fatal heart failure
Tertiary
Silent MI
Unstable angina
Chronic stable angina
Peripheral arterial disease
Life-threatening arrhythmias
New-onset diabetes mellitus
New-onset renal impairment
Post hoc
Primary endpoint + coronary revasc procs
CV death + MI + stroke
2.00
Unadjusted hazard
ratio (95% CI)
0.90 (0.79-1.02)
0.87 (0.76-1.00)
0.87 (0.79-0.96)
0.84 (0.78-0.90)
0.89 (0.81-0.99)
0.76 (0.65-0.90)
0.77 (0.66-0.89)
0.84 (0.66-1.05)
1.27 (0.80-2.00)
0.68 (0.51-0.92)
0.98 (0.81-1.19)
0.65 (0.52-0.81)
1.07 (0.62-1.85)
0.70 (0.63-0.78)
0.85 (0.75-0.97)
0.86 (0.77-0.96)
0.84 (0.76-0.92)
Lancet 2005;366:895-906
Adjustment for the mean difference
in SBP (2.7 mmHg) explains only
half of event reduction in ASCOT
Dahlöf et al. Lancet. 2005;366:895-906.
Kết quả ASCOT-BPLA: một ví dụ về chiến lược
phối hợp thuốc điều trị tăng HA rất thành công
(%) 3.5
3.0
2.5
2.0
1.5
1.0
0.5
0.0
0.0 1.0 2.0 3.0 4.0 5.0
years
Atenolol ± thiazide
(No of events patients: 342)
Amlodipine ± perindopril
(No of events patients: 263)
HR = 0.76 (0.65-0.90) - P=0.0010
Cardiovascular mortality
Number at risk
9639 9544 9441 9322 9167 8078
Amlodipine ± Perindopril
Atenolol ± Thiazide
9618 9632 9415 9261 9085 7975
Baseline 0.5 1.0 1.5 2.5 3.0 Last
visit
3.5 41.0 4.5 5.0 5.5 2.0
137.7
136.1
79.2
77.4
Mean difference 2.7
Mean difference 1.9
163.9
94.8
94.5
SBP
DBP
180
160
140
120
100
80
60
(mmHg)
164.1
Atenolol ± thiazide
Amlodipine ± perindopril
Systolic and diastolic blood pressure
TÓM TẮT
• Biến thiên HA: dao động HA giữa các lần đo, giữa nhiều ngày
khác nhau, giữa những lần khám khác nhau.
• Biến thiên HA giữa những lần khám khác nhau: yếu tố dự báo
các biến cố tim mạch nặng, đặc biệt là đột quị.
• Trong các nhóm thuốc điều trị tăng HA, nhóm thuốc chẹn canxi
có hiệu quả giảm biến thiên HA mạnh nhất.
• Kết quả ASCOT-BPLA: chứng cứ thuyết phục vê ̀ hiệu quả bảo vê ̣
tim mạch của phối hợp một thuốc chẹn canxi tác dụng dài với
một thuốc ức chê ́ men chuyển tác dụng dài va ̀ xâm nhập mô tốt.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_bien_thien_huyet_ap_yeu_to_du_bao_nguy_co_bien_co.pdf