Bài giảng Công nghệ gia công sản phẩm may - Phần 4 - Phan Thanh Thảo
Kỹ thuật may các loại túi bổ trong
Khái niệm: là loại túi mà miệng túi bổ qua thân SP hoặc may vào đường
kết cấu can chắp của SP, thân túi không liên kết trực tiếp với thân sản
phẩm.
Phân loại: 2 loại. Túi có miệng túi nằm trên đường may và túi có miệng
túi bổ qua thân SP.
2.3.3.1. Túi có miệng túi nằm trên đường may:
2.3.3.1.1. Túi dọc lật
2.3.3.1.2. Túi dọc rẽ
2.3.3.1.3. Túi dọc chéo
2.3.3.2. Túi có miệng túi bổ qua thân SP:
2.3.3.2.1. Túi cơi ngực
2.3.3.2.2. Túi cơi chéo
2.3.3.2.3. Túi cơi chìm lật
2.3.3.2.4. Túi cơi chìm rẽ
2.3.3.2.5. Túi 2 viền rẽ
2.3.3.2.6. Túi 2 viền lật
2.3.3.2.7. Túi 2 viền có nắp
46 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 368 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Công nghệ gia công sản phẩm may - Phần 4 - Phan Thanh Thảo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG
CÔNG NGHỆ GIA CÔNG
SẢN PHẨM MAY
Phần 4
Người soạn: PGS. TS. Phan Thanh Thảo
Bộ môn: CN May & Thời Trang
Viện: Dệt May – Da giầy & Thời trang
Trường: ĐH Bách khoa Hà Nội
Tháng 9/2019
1
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
Chương 1. Các phương pháp gia công sản
phẩm may
Chương 2. Gia công các cụm chi tiết chính
của sản phẩm may
Chương 3. Xây dựng qui trình công nghệ
may sản phẩm
2
CHƯƠNG 1. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA
CÔNG SẢN PHẨM MAY
1.1. Đặc điểm chung của sản phẩm may
1.1.1. Đặc điểm SPM CN
1.1.2. Yêu cầu đối với SPM CN
1.1.3. Đặc trưng cấu trúc SPM CN
1.2. Đặc điểm QTSX SPM trong công nghiệp
1.3. Các phương pháp gia công sản phẩm may
1.3.1. Phương pháp may
1.3.2. Phương pháp dán
1.3.3. Phương pháp hàn
1.3.4. Phương pháp nhiệt ẩm
3
Chương 2. Kỹ thuật may các cụm chi tiết
của sản phẩm may
2.1. Bản vẽ kết cấu đường may và cụm chi tiết của SPM
2.2. Kỹ thuật tạo nếp gấp và sóng vải trên SPM
2.3. Kỹ thuật may bộ phận túi
2.4. Kỹ thuật may bộ phận cổ áo
2.5. Kỹ thuật may bộ phận nẹp áo
2.6. Kỹ thuật may các bộ phận xẻ, mở của áo (nẹp cổ, thép
tay, xẻ sau áo vesston)
2.7. Kỹ thuật may bộ phận xẻ, mở của quần (khóa quần)
2.8. Kỹ thuật may bộ phận khác (măng séc, cạp, gấu, dây
passant)
4
2.1. Bản vẽ kết cấu đường may và
cụm chi tiết của SPM
2.1.1. Tỉ lệ bản vẽ
2.1.2. Ký hiệu các đại lượng
2.1.3. Các nét vẽ thông dụng
2.1.4. Các kí hiệu sử dụng
2.1.5. Phương pháp mô tả kết cấu đường may và cụm
chi tiết của SPM
5
2.2. Kỹ thuật tạo nếp gấp và sóng vải trên SPM
2.2.1. Nếp gấp đơn giản
- Nếp gấp liền
- Nếp gấp nối
2.2.2. Nếp gấp phức tạp
- Nếp gấp liền
- Nếp gấp nối
2.2.3. Nếp gấp liền vải song song và cố định
2.2.4. Nếp gấp chun
2.2.5. Sóng vải từ đăng ten và dây viền
2.2.6. Tạo các đường gân trên mặt vải
2.2.7. Tạo các đường ly, chiết
6
2.3. Kỹ thuật may bộ phận túi
2.3.1. Khái niệm, đặc điểm, chức năng, phân loại các loại túi
2.3.2. Kỹ thuật may các loại túi ốp ngoài
2.3.3. Kỹ thuật may các loại túi bổ trong
+ Túi có miệng túi nằm trên đường may (túi
dọc lật, túi dọc rẽ, túi dọc chéo)
+ Túi có miệng túi bổ qua thân SP (túi cơi
ngực, túi cơi chéo, túi 2 viền lật, túi 2 viền rẽ, túi
2 viền có nắp)
7
2.3.2. Kỹ thuật may các loại túi ốp ngoài
Khái niệm: là loại túi mà toàn bộ bề mặt của túi nằm trên
bề mặt sản phẩm, các cạnh bên và đáy túi liên kết trực
tiếp với thân sản phẩm.
Phân loại: 2 loại. Túi ốp của quần áo nhẹ và túi ốp của
quần áo khoác ngoài.
2.3.2.1. Kỹ thuật may các loại túi ốp ngoài không nắp
2.3.2.2. Kỹ thuật may các loại túi ốp ngoài có nắp
2.3.2.3. Kỹ thuật may các loại túi ốp lộn
Mỗi phần trình bày 04 nội dung:
a) Hình vẽ mô tả sản phẩm.
b) Kết cấu cụm chi tiết.
c) Qui trình may.
d) Yêu cầu kỹ thuật của cụm chi tiết sau may.
8
2.3.2. Kỹ thuật may các loại túi ốp ngoài
2.3.2.1. Kỹ thuật may các loại túi ốp ngoài không nắp
9
A A AA
B
2(3) 2(3)
a
b
1
2
a
b
a
b
1
2
3
A
A
4
5
32
1
6
a
b
c
d
6
3
2
1
4
5
A
A
1
2
3
a
b
c
a- Thân áo
b- Thân túi
1- Vắt sổ chân miệng túi
2- May mí miệng túi
3- May túi vào thân áo
2.3.2. Kỹ thuật may các loại túi ốp ngoài
2.3.2.2. Kỹ thuật may các loại túi ốp ngoài có nắp
10
a - Thân túi
b - Đố túi
c - Thân túi
d - Nắp túi lớp ngoài
e - Nắp túi lớp lót
g - Dựng nắp túi (nếu có)
1 - May xung quanh nắp túi
2 - Diễu xung quanh nắp túi
3 - Mí miệng túi
4 - May nắp túi vào thân
5 - Diễu (mí) đè miệng nắp
túi lên thân sản phẩm
6 - May xung quanh thân túi
vào sản phẩm
2.3.2. Kỹ thuật may các loại túi ốp ngoài
2.3.2.3. Kỹ thuật may các loại túi ốp lộn
11
a- Thân sản phẩm
b- Thân túi
c- Dựng miệng túi
1- May giữ dựng miệng
túi vào miệng túi
2- Mí chân miệng túi
3- May túi vào thân sản
phẩm
2.3.3. Kỹ thuật may các loại túi bổ trong
Khái niệm: là loại túi mà miệng túi bổ qua thân SP hoặc may vào đường
kết cấu can chắp của SP, thân túi không liên kết trực tiếp với thân sản
phẩm.
Phân loại: 2 loại. Túi có miệng túi nằm trên đường may và túi có miệng
túi bổ qua thân SP.
2.3.3.1. Túi có miệng túi nằm trên đường may:
2.3.3.1.1. Túi dọc lật
2.3.3.1.2. Túi dọc rẽ
2.3.3.1.3. Túi dọc chéo
2.3.3.2. Túi có miệng túi bổ qua thân SP:
2.3.3.2.1. Túi cơi ngực
2.3.3.2.2. Túi cơi chéo
2.3.3.2.3. Túi cơi chìm lật
2.3.3.2.4. Túi cơi chìm rẽ
2.3.3.2.5. Túi 2 viền rẽ
2.3.3.2.6. Túi 2 viền lật
2.3.3.2.7. Túi 2 viền có nắp
12
2.3.3. Kỹ thuật may các loại túi bổ trong
2.3.3.1. Túi có miệng túi nằm trên đường may:
2.3.3.1.1. Túi dọc lật
13
a
d
c
b
e
7
7
6
2
1
4
3
5
6
A A
a
d
c
b
e
7
7
6
2
1
4
3
5
6
A A
a - Thân trước quần
b - Thân sau quần
c - Thân túi
d - Đáp trước
e - Đáp sau
1-3- Đường may can chắp đáp
trước vào thân túi trước, đáp sau
vào thân túi sau
2-4- Đường mí cạnh đáp với thân
túi (có thể gấp mép kín hoặc vắt sổ
mép để xỏa)
5- Đường may chắp dọc quần trừ
đoạn dọc miệng túi
6- Đường may lộn và diễu thân túi
7- Đường may chặn miệng túi
2.3.3. Kỹ thuật may các loại túi bổ trong
2.3.3.1. Túi có miệng túi nằm trên đường may:
2.3.3.1.2. Túi dọc rẽ
TS TT
2 6 7
5
3''
4
b3''
3
3'
1
c
e
a
d
TT TS
e
b
7 6 2
d
c
a5
43''
8
8 3
3'
3''
1
TS TT
2 6 7
5
3''
4
b3''
3
3'
1
c
e
a
d
TT TS
e
b
7 6 2
d
c
a5
43''
8
8 3
3'
3''
1
a - Thân quần trước
b - Thân quần sau
c - Thân túi
d - Đáp trước
e - Đáp sau
1- May đáp trước vào thân
túi
2- May đáp sau vào thân túi
3-3’- May chắp, mí lộn đáy
túi
3’’- Đường may chắp TT với
TS quần
4- Đường may mép đáp
trước với đường dọc quần
thân trước
5 - Đường may đè, né đáp
trước
6 - Đường may đáp sau với
dọc quần thân sau
7 - Viền bọc gáy túi sau với
dọc quần thân sau
8 - Chặn 2 đầu miệng túi
2.3.3. Kỹ thuật may các loại túi bổ trong
2.3.3.1. Túi có miệng túi nằm trên đường may:
2.3.3.1.3. Túi dọc chéo
15
AA
3
2
c
f
a
8
7
b
14
6
5
d
A
A
a
c
e
6
d
2
3
1
4
5
A A
b
c
4
5
7
8
g
a
2 1
3
6
e
AA
3
2
c
f
a
8
7
b
14
6
5
d
A
A
a
c
e
6
d
2
3
1
4
5
A A
b
c
4
5
7
8
g
a
2 1
3
6
e
a - Thân trước quần (đáp túi trước)
b - Thân sau
c - Thân túi
d - Đáp túi
1- May chắp miệng túi thân túi trước
với miệng túi thân quần trước (đáp túi
trước)
2- May kê cạnh đáp trước lên thân túi
trước
3 - May kê cạnh đáp sau lên thân túi
sau (gấp kín mép hoặc vắt sổ để xỏa)
3’- May lộn đáy túi
4 - May diễu miệng túi
5 - May đáp sau vào TS cùng lúc với
đường dọc quần
6 - Đường may bọc mép cạnh túi sau
với đường dọc quần
7 - Diễu đáy túi
8 - Chặn miệng túi
2.3.3. Kỹ thuật may các loại túi bổ trong
2.3.3.2. Túi có miệng túi bổ qua thân SP:
2.3.3.2.1. Túi cơi ngực
16
AA
3
2
c
f
a
8
7
b
14
6
5
d
A
A
a
c
e
6
d
2
3
1
4
5
A A
b
c
4
5
7
8
g
a
2 1
3
6
e
a - Cơi túi
b - Dựng cơi túi
c - Thân áo
d - Đáp túi đồng thời là thân túi số 2
e - Thân túi số 1.
1- đường may chân cơi vào thân
sản phẩm
2 - Đường may đáp túi vào thân sản
phẩm
3 - Mí đè giữ đáp túi lên thân sản
phẩm
4 - Đường may định vị bản rộng cơi
túi (đường may lọt khe)
5 - Đường maygiữ than túi số 1 vào
cơi túi
6 – Đường may vòng xung quanh
thân túi
2.3.3. Kỹ thuật may các loại túi bổ trong
2.3.3.2. Túi có miệng túi bổ qua thân SP:
2.3.3.2.2. Túi cơi chéo
17
AA
3
2
c
f
a
8
7
b
14
6
5
d
A
A
a
c
e
6
d
2
3
1
4
5
A A
b
c
4
5
7
8
g
a
2 1
3
6
e
AA
3
2
c
f
a
8
7
b
14
6
5
d
A
A
a
c
e
6
d
2
3
1
4
5
A A
b
c
4
5
7
8
g
a
2 1
3
6
e
a - Thân áo
- Lớp ngoài cơi túi
c - Lớp lót cơi túi (lớp ngoài và lớp lót
cơi túi có thể là 1 chi tiết liền)
d - Lớp dựng cơi túi
e - Đáp túi
G - Thân túi
1- Đường may lộn cơi túi (hình
thành cơi túi)
2- ĐM diễu cơi túi
3- ĐMy chân cơi vào thân áo
4- ĐM đáp túi vào thân áo
5- ĐM đè mí đáp túi vào thân áo
6- ĐM chân cơi vào thân túi số 1
7- ĐM mép dưới của đáp vào
thân túi số 2
8- ĐM diễu đè chân đáp túi lên
thân túi số 2
9- ĐM xung quanh thân túi
10- ĐM 2 đầu miệng túi (di bọ)
2.3.3. Kỹ thuật may các loại túi bổ trong
2.3.3.2. Túi có miệng túi bổ qua thân SP:
2.3.3.2.3. Túi cơi chìm lật
18
a
c
b
d
5
2
2
1
4
6
b a
6
7 c
d
g
5
6e
g e1
6
d
7
b
c 1
3
4
5
e
6
e1
a
A
A
a
c
b
d
5
2
2
1
4
6
b a
6
7 c
d
g
5
6e
g e1
6
d
7
b
c 1
3
4
5
e
6
e1
a
A
A
a - Thân áo
b - Cơi túi
c - Đáp túi
d - Thân túi số 1 và số 2
0- Ghim thân túi số 1 vào thân
sản phẩm
1- Đường may chân cơi vào
thân túi số 1
2- Đường may chân cơi vào
thân sản phẩm
2’- Đường may đáp vào thân
sản phẩm
3- Bấm bổ miệng cơi và chặn
trong 2 góc ngạnh trê
4- Đường may giữ chân đáp túi
vào thân túi số 2
5- Đường may xung quanh
thân túi
2.3.3. Kỹ thuật may các loại túi bổ trong
2.3.3.2. Túi có miệng túi bổ qua thân SP:
2.3.3.2.4. Túi cơi chìm rẽ
19
a - Thân áo
b - Cơi túi
c - Dựng cơi túi
d - Đáp túi
e - Thân túi số 1
g - Thân túi số 2
0- May ghim thân túi số 1 vào
thân sản phẩm
1- May chân cơi ngoài và đáp cơi
với thân sản phẩm
2- Bấm bổ miệng túi và chặn
trong 2 góc ngạnh trê
3- Chặn trong định vị bản to cơi
4- May chân cơi với thân túi số 1
5- May chân đáp với thân túi số 2
6- May xung quanh thân túi
7- Chặn miệng túi trên
2.3.3. Kỹ thuật may các loại túi bổ trong
2.3.3.2. Túi có miệng túi bổ qua thân SP:
2.3.3.2.5. Túi 2 viền rẽ
20
a
c
b
d
5
2
2
1
4
6
b a
6
7 c
d
g
5
6e
g e1
6
d
7
b
c 1
3
4
5
e
6
e1
a
A
A
a
c
b
d
5
2
2
1
4
6
b a
6
7 c
d
g
5
6e
g e1
6
d
7
b
c 1
3
4
5
e
6
e1
a
A
A
a - Thân sản phẩm
b - Viền trên
c - Viền dưới
d - Đáp túi
e - Thân túi số 1 và số 2
g - Sợi gióng dán lên sản phẩm nhằm
gia cố cho miệng túi
1- May viền trên, viền dưới vào
sản phẩm
2- Bấm bổ miệng túi và chặn
trong 2 góc ngạnh trê
3- Chặn bản to viền dưới
(đường may lọt khe)
4- May kê mí thân viền dưới
với thân túi số 1
5- May chân đáp với thân túi
số 2
6- May xung quanh thân túi
7- May chặn viền trên đồng
thời may chặn 2 đầu miệng túi
2.3.3. Kỹ thuật may các loại túi bổ trong
2.3.3.2. Túi có miệng túi bổ qua thân SP:
2.3.3.2.6. Túi 2 viền lật
21
A
A
a
b
d
h1 i k b
6
5'
7
c
g
k
h2
5
6
h1
e
4
3
1
A
A
a g h
5
2
6
b
c
2'
2
4 1
e2
5
e1
a - Thân sản phẩm
b - Viền trên
c - Viền dưới
d - Đáp túi
e - Thân túi số 1 và số 2
g - Sợi gióng dán lên thân sản phẩm
h - Dựng viền túi
1- May chắp thân túi số 2 vào chân
đáp
2- May 2 sợi viền vào thân sản phẩm
2’- Bấm bổ miệng túi và chặn trong 2
góc gạnh trê
3- Đường may mí đè miệng dưới
4- May chắp thân túi số 1 với chân
viền dưới
5- May lộn và diễu xung quanh thân
túi
6- Mí cạnh trên và 2 góc miệng túi
tiếp giáp đường số 3
2.3.3. Kỹ thuật may các loại túi bổ trong
2.3.3.2. Túi có miệng túi bổ qua thân SP:
2.3.3.2.7. Túi 2 viền có nắp
22
A
A
a
b
d
h1 i k b
6
5'
7
c
g
k
h2
5
6
h1
e
4
3
1
A
A
a g h
5
2
6
b
c
2'
2
4 1
e2
5
e1
A
A
a
b
d
h1 i k b
6
5'
7
c
g
k
h2
5
6
h1
e
4
3
1
A
A
a g h
5
2
6
b
c
2'
2
4 1
e2
5
e1
1’
a - Thân sản phẩm
b - Viền trên
c - Viền dưới
d - Nắp túi lớp ngoài
e - Nắp túi lớp lót
g - Đáp túi
h - Thân túi số 1 và số 2
i - Sợi dóng dán lên than sản phẩm
k - Sợi dóng dán lên miệng túi
1- May viền và dóng viền vào SP
1’’- May chắp lộn nắp túi
2- Bấm bổ miệng túi và chặn trong
hai góc ngạnh trê
3- Chặn bản to viền dưới (may lọt
khe)
4- May kê mí viền dưới với thân túi
số 1
5- May chân đáp với thân túi số 2
5’- May nắp túi vào thân sản phẩm
và đáp túi
6- May xung quanh thân túi
7- Mí chặn cạnh viền trên
8- Di bọ 2 góc miệng túi (nếu có)
2.4. Kỹ thuật may bộ phận cổ áo
- Khái niệm, chức năng
- Cấu tạo
- Phân loại: 3 loại là cổ áo cài kín, áo không cổ và cổ bẻ
2.4.1. Kỹ thuật may các loại cổ áo cài kín
2.4.1.1. Cổ áo cài kín chân rời, chân liền
2.4.1.2. Cổ áo cài kín không chân ( có và không có
viền bọc chân cổ)
2.4.2. Kỹ thuật may các loại áo không cổ
2.4.2.1. Cổ có viền
2.4.2.2. Cổ có đáp cổ
2.4.3. Kỹ thuật may các loại cổ bẻ
2.4.3.1. Cổ bẻ ve rời
2.4.3.2. Cổ bẻ ve liền
23
2.4. Kỹ thuật may bộ phận cổ áo
2.4.1. Kỹ thuật may các loại cổ áo cài kín
2.4.1.1. Cổ áo cài kín chân rời, chân liền
A
A
A
A
A B
B
e
a
cb
d
2
3
1
1'
1'
1
3
2
d
b a
e
c
cb
1
1'
d
2
3
a
2
1
5
3 7
6
g
d
c
b
e
h
a
A
A
A
A
A B
B
e
a
cb
d
2
3
1
1'
1'
1
3
2
d
b a
e
c
cb
1
1'
d
2
3
a
2
1
5
3 7
6
g
d
c
b
e
h
a
a - Thân áo (đã lắp ráp đường vai con)
b - Lớp ngoài bản cổ (phần bẻ lật)
c - Lớp lót bản cổ
d - Lớp dựng bản cổ
e - Lớp ngoài chân cổ
g - Lớp lót chân cổ
h - Lớp dựng chân cổ
1- Đường may chắp 2 bản cổ
2- Lộn + may diễu/ mí bản cổ
3- ĐM bọc chân cổ lớp ngoài
3’- ĐM ghim 3 lớp chân bản cổ
4- ĐM tra cặp 3 lá bản cổ, chân cổ
lớp ngoài và chân cổ lớp lót
5- ĐM diễu chân cổ
6- ĐM tra cặp thân áo với chân cổ
lớp lót
7- Đường may mí đè chân cổ
2.4. Kỹ thuật may bộ phận cổ áo
2.4.1. Kỹ thuật may các loại cổ áo cài kín
2.4.1.2. Cổ áo cài kín không chân (có và không có
viền bọc chân cổ)
25
A
A
A
A
A B
B
e
a
cb
d
2
3
1
1'
1'
1
3
2
d
b a
e
c
cb
1
1'
d
2
3
a
2
1
5
3 7
6
g
d
c
b
e
h
aA
A
A
A
A B
B
e
a
cb
d
2
3
1
1'
1'
1
3
2
d
b a
e
c
cb
1
1'
d
2
3
a
2
1
5
3 7
6
g
d
c
b
e
h
a
A
A
A
A
A B
B
e
a
cb
d
2
3
1
1'
1'
1
3
2
d
b a
e
c
cb
1
1'
d
2
3
a
2
1
5
3 7
6
g
d
c
b
e
h
aA
A
A
A
A B
B
e
a
cb
d
2
3
1
1'
1'
1
3
2
d
b a
e
c
cb
1
1'
d
2
3
a
2
1
5
3 7
6
g
d
c
b
e
h
a
a - Thân áo
b - Cổ áo lớp ngoài
c - Cổ áo lớp lót
d – Lớp dựng cổ áo (nếu có)
e - Dây viền bọc chân cổ (A-A)
1- 1’- ĐM lộn, diễu bản cổ
2- ĐM tra cổ vào thân (chắp dây
viền bọc nếu có)
3- ĐM mí chân cổ (lọt khe chân cổ
lớp lót ở kết cấu số 3).
Kết cấu 1: Dây viền bọc chân cổ 2
lớp gấp đôi – tra cổ đặt viền.
Kết cấu 2: Dây viền bọc chân cổ 1
lớp – tra cổ đặt viền.
Kết cấu 3: Cổ không có dây viền
bọc chân cổ - tra cổ cặp lộn đầu
chân cổ).
2.4. Kỹ thuật may bộ phận cổ áo
2.4.2. Kỹ thuật may các loại áo không cổ có viền, đáp cổ
Cổ có viền (cổ tròn, cổ thuyền, cổ chữ V, cổ trái tim, cổ chìa
khóa, cổ vuông, cố áp bà lai)
1 2 3 4 5 6 7 8
Kiểu 1-2: 2- ĐM đè lé dây viền. 2’- ĐM gim bọ chân đáp.
3- ĐM mí chân viền.
Kiểu 5-6: 1-1- ĐM bọc kín mép vải sử dụng ống viền, dây viền
gấp kín 2 mép hoặc hở 1 mép. 26
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
I
1
2
2'
3
c
b
1
2
b
c
b
1
2
b
1
2
b
1
1
b
1
1
b
1
2
b
1
2
2
1
5
5'
db
c
6
7
e
g 1 a
3
5'
5
d
c
b
6
7
2
3
5
5'b
c
6
1
e
g
a
g
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
I
1
2
2'
3
c
b
1
2
b
c
b
1
2
b
1
2
b
1
1
b
1
1
b
1
2
b
1
2
2
1
5
5'
db
c
6
7
e
g 1 a
3
5'
5
d
c
b
6
7
2
3
5
5'b
c
6
1
e
g
a
g
a - Thân áo
b - Viền cổ
c - Dựng, mex (nếu có)
1- Đường may chắp
viền cổ vào thân áo
2- Đường may kê mí
chân viền (lọt khe).
Kiểu 1-2: Áo không cổ
viền giẹt (đáp cổ).
Kiểu 3-4-5-6-7: Áo
không cổ viền tròn.
Kiểu 5-6: Cổ viền tròn
SP dệt kim.
Kiểu 7: Sợi viền gấp
đôi
Kiểu 8- Áo không cổ,
viền cổ bà lai.
2.4. Kỹ thuật may bộ phận cổ áo
2.4.3. Kỹ thuật may các loại cổ bẻ
2.4.3.1. Cổ bẻ ve rời
Trường hợp 1 (trái): Cổ cặp ve.
Trường hợp 2 (phải): Ve cặp cổ. 27
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
I
1
2
2'
3
c
b
1
2
b
c
b
1
2
b
1
2
b
1
1
b
1
1
b
1
2
b
1
2
2
1
5
5'
db
c
6
7
e
g 1 a
3
5'
5
d
c
b
6
7
2
3
5
5'b
c
6
1
e
g
a
g
a - Thân áo
b - Cổ áo lớp ngoài
c - Dựng cổ áo
d - Cổ áo lớp lót
e - Ve cổ lớp ngoài
g - Ve cổ lớp dựng
h - Đáp ve cổ.
T/h ve cổ có dán dựng thì
không cần lớp đáp ve, ĐM
1 là đường vắt sổ cạnh
trong của ve.
1- May cạnh ngoài của ve
với đáp ve
2- May lộn ve với thân áo
3- May kê mí chân ve với
đầu nẹp
4- May chặn đầu trên cạnh
trong của ve với thân áo
5- May chắp lộn các lớp cổ
áo
5’- Mí/diễu cổ áo
6- Tra lớp lót cổ áo với vòng
cổ thân áo
7- Mí cặp chân cổ
2.5. Kỹ thuật may bộ phận nẹp áo
2.5.1. Nẹp áo nhẹ: nẹp nổi, nẹp chìm
2.5.2. Nẹp áo khoác ngoài
28
2.5. Kỹ thuật may bộ phận nẹp áo
2.5.1. Nẹp áo nhẹ: nẹp nổi, nẹp chìm
29
Nẹp nổi
liền gập
vào trong.
1- May gập
mép nẹp
áo, cạnh
nẹp gấp
mép kín
hoặc xỏa
vắt sổ
Nẹp nổi liền
lật ra ngoài.
1- May gập
mép nẹp áo
đồng thời
cũng là đường
mí nẹp
2- Mí nẹp áo
Nẹp nổi liền
diễu bong.
1- May gập
mép nẹp áo
đồng thời cũng
là đường mí
nẹp
2- Mí nẹp áo
Nẹp nổi rời
diễu bong.
1- May chắp
lộn thân áo với
nẹp
2- 3- Mí nẹp 2
đường song
song
a b
c d
1 1 2
1 2
1
2 3
b
45Nẹp chìm.
1- May lộn đầu nẹp với
xô bật
2-Bẻ nẹp xô bật và thùa
khuyết
3-Chặn gim xô bật
4-May diễu cạnh mở
của nẹp
5- May chặn bản to của
xô bật
2.5. Kỹ thuật may bộ phận nẹp áo
2.5.2. Nẹp áo khoác ngoài
30
AA
7
9 8
6
1
2
a
1
5
3
4
e
d
c
b
k
h
c
b
AA
7
9 8
6
1
2
a
1
5
3
4
e
d
c
b
k
h
c
b
a - Thân áo lớp ngoài
b - Thân áo lớp lót
c - Lớp dựng bông hoặc mút
d - Đáp nẹp áo bằng vải chính
e - Dựng đáp nẹp
g - Khóa kéo
h - Đậy nẹp (xô bật) lớp ngoài
k - Đậy nẹp lớp lót
1- Chần dựng bông hoặc mút với
lớp lót áo
2- Chắp lớp lót cạnh trong của
đáp nẹp
3- Ghim mép nẹp lớp ngoài, đáp
nẹp với chân khóa
4- May cặp lộn nẹp ngoài, đáp
nẹp với chân khóa
5- Diễu cạnh nẹp
6- May lộn các lớp của đậy nẹp
7 - Diễu các cạnh của đậy nẹp
8 - Chắp chân đậy nẹp với thân
áo
9 - Diễu chân đậy nẹp
2.6. Kỹ thuật may bộ phận xẻ, mở của áo
2.6.1. Kỹ thuật may nẹp cổ:
- nẹp xẻ hở
- nẹp xẻ khít
- nẹp xẻ chờm: nẹp chìm, nẹp nổi
2.6.2. Kỹ thuật may nẹp xẻ cửa tay – thép tay
- viền xẻ cửa tay
- xẻ cửa tay bằng một thép tay lớn
- xẻ cửa tay bằng một thép tay lớn và một thép tay con
2.6.3. Kỹ thuật may xẻ sau của áo vest:
31
2.6. Kỹ thuật may bộ phận xẻ, mở của áo
2.6.1. Kỹ thuật may nẹp cổ:
32
A
A
A
A
AA
4
3
2
5
c
b
5
2
3
d
a
2
1 1 2
2 2
11
1 1
A A
2
2
1
1
c
b
3
3,5 -4 cm
A
A
A
A
AA
4
3
2
5
c
b
5
2
3
d
a
2
1 1 2
2 2
11
1 1
A A
2
2
1
1
c
b
3
3,5 -4 cm
Nẹp xẻ hở
Nẹp xẻ khít
a- Thân sản phẩm
b - Đáp nẹp (lật vào trọng hoặc
lật ra ngoài)
1- May đáp nẹp vào thân
SP sau khi đã xẻ nẹp
2- Mí đáp nẹp
a - Thân sản phẩm
b - Sợi viền nẹp
1- May sợi viền nẹp vào
thân SP sau khi đã xẻ nẹp
2- Mí lọt khe cạnh ngoài của
viền nẹp
2.6. Kỹ thuật may bộ phận xẻ, mở của áo
2.6.1. Kỹ thuật may nẹp cổ:
33
A
A
A
A
AA
4
3
2
5
c
b
5
2
3
d
a
2
1 1 2
2 2
11
1 1
A A
2
2
1
1
c
b
3
3,5 -4 cm
Nẹp xẻ chờm
– Nẹp có 2
tấm nẹp –
Nẹp chìm
a - Thân sản phẩm
b - Nẹp trên
c - Nẹp dưới
0- Vắt sổ cạnh nẹp trong
1- May nẹp vào thân
2- Mí cạnh ngoài nẹp
3- Chặn chân nẹp
4- Diễu chân nẹp
A A
A A
1 2
1
2
c
b
4
3,5 -4 cm
A A
4
1
3
1 2
c
d b
a
2
a
b
1
1
3
2
1
2
a
b
c
2.6. Kỹ thuật may bộ phận xẻ, mở của áo
2.6.1. Kỹ thuật may nẹp cổ:
34
Nẹp xẻ chờm
– Nẹp có 2
tấm nẹp –
Nẹp nổi
a - Thân sản phẩm
b - Nẹp trên
c - Nẹp dưới
1- May chắp các cạnh trong
của nẹp trên và nẹp dưới vào
than SP
2- Chặn mí cạnh trong của
nẹp dưới
3- Diễu cạnh mở của nẹp
trên
4- May mí chặn cạnh ngoài
của nẹp trên đồng thời chặn
đuôi nẹp.
A A
A A
1 2
1
2
c
b
4
3,5 -4 cm
A A
4
1
3
1 2
c
d b
a
2
a
b
1
1
3
2
1
2
a
b
c
2.6. Kỹ thuật may bộ phận xẻ, mở của áo
2.6.2. Kỹ thuật may nẹp xẻ cửa tay – thép tay
- viền xẻ cửa tay
- xẻ cửa tay bằng một thép tay lớn
- xẻ cửa tay bằng một thép tay lớn và một thép tay con
35
Viền xẻ cửa tay (sợi viền)
a - Tay áo
b - Sợi viền
1- May sợi viền vào mép
xẻ cửa tay
2- May chặn góc xẻ 450
Xẻ cửa tay bằng 1 thép tay lớn
a - Tay áo
b - Thép tay lớn
a
b
1- May gấp mép viền
mép xẻ mang tay sau
2- May chắp thép tay với
mép xẻ của mang tay
trước
3- May chặn đầu thép tay
a - Tay áo
b - Thép tay lớn
c - Thép tay con
1- Tra cạnh của thép tay
với mép xẻ cửa tay
2- Mí cạnh ngoài của
thép tay con
3- Mí cạnh ngoài thép tay
lớn
Xẻ cửa tay bằng 1 thép tay lớn và 1 thép tay con
2.6. Kỹ thuật may bộ phận xẻ, mở của áo
2.6.3. Kỹ thuật may xẻ sau của áo vest:
39
a1-a2 - Thân sau trái, phải
b1- b2- Lót thấn sau trái,
phải
c1-c2- Dựng đáp xẻ sau trái,
phải
1- Đường may chắp thân
sau lớp ngoài
2- Đường may chắp thân
sau lớp lót
3- May chặn xẻ ngoài
4- May chắp lót với cạnh
trong của đáp xẻ 2 bên
2.7.1. Xẻ mở cửa quần cài khóa
- Quần mặc sát
- Quần thụng
2.7.2. Xẻ mở cửa quần cài cúc
- cạp rời
- cạp liền
40
2.7. Kỹ thuật may các đường xẻ, mở cửa quần
a - Thân trước 2 bên
có đáp của quần
b - Đáp khóa
c - Khóa kéo
1- May ghim chân khóa với
đáp khóa
2- May chắp đũng quần
trước
3- May khóa, đáp khóa với
cửa quần bên phải
4- Ghim chân khóa với cửa
quần bên trái
5- Chặn bản to cửa quần
6- Chặn di bọ cửa quần
Quần thụng (mặc rộng) – Moi liền
a - Thân quần 2 bên
b - Đáp khóa (2 lớp rời hoặc liền)
c - Khóa kéo
d - Đáp moi (rời)
1- May lộn 2 lớp đáp khóa
2- Ghim chân khóa với đáp
khóa
3- May chắp cửa quần bên
phải với khóa và đáp khóa
4- Mí cửa quần bên phải
5- May lôn đáp moi với thân
quần bên trái
6- May chắp 1 đoạn đũng
phía trước
7- May khóa với đáp moi
8- Chặn bản to cửa quần
9- Di bọ cửa quần
Quần mặc sát – Moi rời
a - Thân sản phẩm (quần/váy) 2 bên
b - Khóa kéo
1- Chắp dọc hai thân từ dưới lên
cách điểm chân khóa 1,2 – 1,5 cm.
2- Tra khóa hai bên
3- May hai bên cạnh khóa.
Khóa giọt lệ - Khóa dấu
2 3 3 2
b
a
1
a - Thân quần 2 bên
b - Đáp moi cúc (2 lớp rời)
c – Đáp moi khuyết (2 lớp rời)
d - Đáp của quần bên trái
1- May lộn các lớp của moi
khuyết
1’- Mí cạnh ngoài moi khuyết
2- May lộn các lớp của moi cúc
2’- Mí cạnh ngoài moi cúc
3- Tra moi cúc vào thân quần
bên phải
4- May mí chặn cửa quần bên
phải
5- May lộn đáp với thân quần
bên trái
5’- Đè lé đáp cửa quần bên
khuyết.
6- May chắp đũng quàn than
trước
7- May chặn bản to cửa quần
8- Chặn bọ cửa quần
Quần cài cúc có moi cúc và moi khuyết
dài đến chân cạp
4
3
7
5
86
2 2'
a
b
b
c
c
d
a - Thân trước bên trái cắt liền lót
moi và moi ngoài
a1- lót moi 1
a2- lót moi 2
a3- lót moi 3
b – Thân quần bên phải
1- Mí chặn của quần bên phải
2- Thùa khuyết trên lớp moi
khuyết ngoài a1 và lót moi a2
3- Chặn bọ gim lớp moi ngoài với
lớp lót moi 1
4- Chặn bản to của quần bên
khuyết
5- May chắp đũng quần than
trước
6- Chặn bọ cửa quần.
Quần cài cúc có moi cúc và moi khuyết
cắt liền than quần
1
4
a1
a2
a3
6
5
a
AA
1
a2a1
4
4
c
a
1
4
a1
a2
a3
6
5
a
AA
1
a2a1
4
4
c
a
2.8. Kỹ thuật may các
cụm chi tiết khác
2.8.1. Cụm cạp quần
2.8.2. Cụm đỉa
2.8.3. Cụm măng séc
2.8.4. Cụm gấu
46
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_cong_nghe_gia_cong_san_pham_may_phan_4_phan_thanh.pdf