Câu1
Trong access bảng (table) là gì?
A. Là đối tượng để lưu dữ liệu bao gồm cột(trường), dòng(bảng ghi)
B. Là một đối tượng để hiện thị dữ liệu
C. Là đối tượng dùng để in và tổng hợp dữ liệu
D. Là một đối tượng chứa thủ tục lập trình
câu2
Sự khác nhau cơ bản của bảng trong(table) và bảng trong(query select)
A. Bảng trong table dùng để lưu dữ liệu còn query đựoc trích rút từ bảng theo điều kiện xác định
B. Bảng trong table có thể xem và sửa được còn query thì không
C. Bảng trong table có thể in ra được còn query thì không
D. Bảng trong table là một bảng cố định còn query có thể thay đổi,thêm bớt tuỳ vào người sự dụng
câu3.
Tên trường(fields) trong access được quy định như thế nào?
A. Không bắt đầu là dấu cách, không chứa kí tự :(.),(!),([),(]),tối đa 64 kí tự
B. Không bắt đầu là chữ số
C. Tuỳ vào người lập trình nhưng không vựơt quá 255 kí tự.
D. Nó không theo một quy cách nào cả
câu 4.
Kiểu trường (data type) dùng để làm gì?
A. Quy định dữ liệu cần đưa vào cho phù hợp với người sử dụng
B. Nó không tác động gì cả vào dữ liệu người dùng
C. Nó dùng để tác động đến đối tượng lập trình sau này
D. Nó dùng để thiết lập thuộc tính đúng sai của dữ liệu
62 trang |
Chia sẻ: thanhnguyen | Lượt xem: 3785 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Câu hỏi ôn thi trắc nghiệm học phần 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
số
toán tử phủ định
đại diện cho một xâu ky tự có độ dài bất kỳ
câu 23: từ bảng truy vấn sau
Sau khi chọn Query/run
Thì ở bảng select query ?
a. gồm các trường ho, dem, ten, hoten,dtoan, dly, dhoa,tb
b. chỉ tính mà không hiện lên bảng select query
c. không chạy được , báo lỗi
d. gồm các trường ho, ten, hoten, dtoan, dly, dhoa, tb
Câu 24: để hiển dòng Totals trong select query vào
a. menu edit / totals
b. Menu view/ totals
c. menu format/ totals
d. menu insert/ totals
Câu 25: ở bảng truy vấn select query lọc có điều kiện sau
khi chọn query / run thì ở bảng select query gồm?
a. cột ngaythang, sumofsoluong, mamathang
b. cột ngaythang, soluong, mamathang
c. cột ngaythang,soluong
d. cột ngaythang, sumofsoluong
Câu 26: để tạo một truy vấn hỏi đáp như sau:
Thì bảng select query để [ban hoi ngay nao?] ở
a. dòng Totals
b. dòng sort
c. dòng show
d. dòng Criteria
Câu 27: khi chạy hộp thông báo sau xuất hiện. Hỏi đã sử dụng truy vấn nào?
a. make-table query
b. update query
c. append query
d.crosstab query
Câu 28: khi chạy hộp thông báo sau xuất hiện. Hỏi đã sử dụng truy vấn nào?
a. delete query
b. crosstab query
c. make-table query
d. update query
e. không cái nào
Câu 29. Hộp thoại này sẽ xuất hiện khi ta chọn query nào?
A. Update Query
B. Make-Table Query
C. Select Query
D. Append Query
Câu 30. Khi chạy query sau thì trường nào sẽ xuất hiện trên màn hình
A. FCode, GCode, FnameinVN
B. FCode, GCode, FnaminVN, FnameinE
C. FCode, GCode, FnameinE
D. FCode, FnaminVN, FnameinE
Câu 31. Khi chạy query sau thì kết quả sẽ là gì?
A. Xuất hiện các trường NGAY, TENKHOAN, SOTIEN, MAKHOAN với những bản ghi có SOTIEN>=1000000
B. Xuất hiện các trường NGAY, TENKHOAN, SOTIEN, MAKHOAN với những bản ghi có SOTIEN <=1000000
C. Xuất hiện các trường NGAY, TENKHOAN, SOTIEN, MAKHOAN với những bản ghi có SOTIEN>1000000
D. Xuất hiện các trường NGAY, TENKHOAN, SOTIEN, MAKHOAN
Câu 32. Khi chạy query sau thì kết quả sẽ là gì?
A. Xuất hiện các trường NGAY, TENKHOAN, SOTIEN, MAKHOAN với những bản ghi có SOTIEN>=1000000
B. Xuất hiện các trường NGAY, TENKHOAN, SOTIEN, MAKHOAN với những bản ghi có SOTIEN >=1000000 và cột ngày được sắp xếp tăng dần
C. Xuất hiện các trường NGAY, TENKHOAN, SOTIEN, MAKHOAN với những bản ghi có SOTIEN>1000000
D. Xuất hiện các trường NGAY, TENKHOAN, SOTIEN, MAKHOAN
Câu 33. Khi chạy query sau thì kết quả sẽ là gì?
A. Xuất hiện các trường TENDV, DIACHI, TEL, Year, SOTIEN với điều kiện 100000>=SOTIEN>=20000
B. Xuất hiện các trường TENDV, DIACHI, TEL, Year, SOTIEN với điều kiện 100000<=SOTIEN<=20000
C. Xuất hiện các trường TENDV, DIACHI, TEL, Nam, SOTIEN với điều kiện 100000>=SOTIEN>=20000
D. Xuất hiện các trường TENDV, DIACHI, TEL, Nam, SOTIEN với điều kiện 100000<=SOTIEN<=20000
Câu 34. Khi chạy query sau thì sẽ đưa ra kết quả gì?
A. Tạo ra một bảng mới với các trường NGAY, SOTIEN, TENDV, DIACHI
B. Xuất hiện các trường NGAY, SOTIEN, TENDV, DIACHI
C. Cả câu A và câu B
D. Tất cả đều sai
Câu 35. Khi chạy truy vấn sau thì điều gì sẽ xẩy ra?
A. Các bản ghi trong bảng PHIEU THU có SOTIEN <20000 sẽ bị xóa
B. Các bản ghi trong bảng PHIEU THU có SOTIEN >=20000 sẽ bị xoá
C. Các bản ghi trong bảng PHIEU THU có SOTIEN >20000 sẽ bị xoá
D. Xuất hiện các trường NGAY, SOTIEN, SOPHIEU, LYDO với SOTIEN>=20000
E. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 36. Để chọn kiểu truy vấn là Update Query ta phải làm như thế nào?
A. File\ Update Query
B. View\ Update Query
C. Query\ Update Query
D. .Kích chọ biểu tượng Query Type trên thanh công cụ, chọn Update
E. Cả hai câu C, D đều đúng
Câu 37. Chức năng của Make- Table query là gì?
A. Cập nhật dữ liệu cho các cột trong bảng
B. Nối dữ liệu ở hai bảng có cùng cấu trúc lại với nhau
C. Tạo ra một bảng mới từ cơ sở dữ liệu hiện thời
D. Tất cả đều sai
Form
Câu1
Để thực hiện đuợc kết quả 1 sử dụng nút lệnh nào?
B
A
C
D
E
Câu2: (ảnh )
Để thực hiện đuợc kết quả 2 sử dụng nút lệnh nào?
D
A
B
C
E
Câu3: (ảnh )
Để thực hiện đuợc kết quả 3 sử dụng nút lệnh nào?
A
C
B
D
E
Câu4: (ảnh)
Để viết được dòng chữ ‘EXIT’ Vào đối tượng 3 thì phải chọn mục nào trong Properties?
Mục Caption
Mục Name
Mục Label
Mục Text
Không có mục nào
câu 5
Dữ liệu khi nhập ở Forms thì được lưu vào đâu ?
Lưu vào Tables(bảng)
Lưu vào Query(bảng truy vấn)
Lưu vào chính Form đang nhập
Lưu vào một tệp khác
Lưu vào Report
câu 6
Khi thiết kế Form Design muốn bật thanh công cụ thiết kế toolbox chọn đối tuợng nào trong đối tượng sau:
1
2
3
4
5
1.Kích chuột vào đối tượng 3
2.Kích chuột vào đối tượng 2
3.Kích chuột vào đối tượng 1
4.Kích chuột vào đối tượng 4
5.Kích chuột vào đối tượng 5
Câu 7
Khi thiết kế Form Design muốn đặt thuộc tính cho các đối tượng trên Form. Ta phải kích chuột vào đối tượng nào (Hình ảnh minh họa)
1.Kích chuột vào đối tượng 5
1
2
3
4
5
2.Kích chuột vào đối tượng 1
3.Kích chuột vào đối tượng 2
4.Kích chuột vào đối tượng 3
5.Kích chuột vào đối tượng 4
Câu 8
Khi thiết kế Form Design muốn viết lệnh cho từng đối tượng trên Form. Ta phải kích chuột vào đối tượng đó tiếp đến kích vào ? (Hình ảnh minh họa)
1
2
3
4
5
1.Kích chuột vào đối tượng 5
2.Kích chuột vào đối tượng 4
3.Kích chuột vào đối tượng 1
4.Kích chuột vào đối tượng 2
5.Kích chuột vào đối tượng 3
Câu 9: Hình sau thuộc dạng biểu mẫu nào
biểu mẫu dạng columar
biểu mẫu dạng tabular
biểu mẫu dạng datasheet
biểu mẫu dạn justified
Câu 10: hình minh hoạ sau thuộc dạng biểu mẫu nào?
biểu mẫu dạng columar
biểu mẫu dạng tabular
biểu mẫu dạng datasheet
biểu mẫu dạng justified
Câu 11: minh hoạ hình sau thuộc dạng biểu mẫu nào
biểu mẫu dạng columar
biểu mẫu dạng tabular
biểu mẫu dạng datasheet
biểu mẫu dạng justified
Câu 12: Khi tạo biểu mẫu thanh Toolbox không thấy, muốn lấy lại thao tác.
Menu View/ toolbar/ toolbox
Menu tools/customize/toolbars/toolbox
Kích chuột phảI trên vùng trống của thanh menu chọn toolbox
Tất cả đều đúng
Câu 13: Muốn lấy thanh Form design, khi không thấy , thao tác?
vào Menu view/toolbar/Form design
vào Format/ toolbar/form design
Vào Insert/form design
Vào Edit/ toolbar/ form design
2
1
Câu 14: Để định dạng cho các trường về: font, font size, màu chữ, màu nền, thao tác:
1
2
3
4
5
6
chọn 1,3, 4, 5
chọn 2, 3, 5, 6
chọn 1, 3, 5, 6
chọn 2, 3, 4, 6
Câu 15:
Biểu mẫu (form) trong access dùng để:
Thể hiện, cập nhật dữ liệu cho bảng và tổ chức giao diện chương trình
Quản trị người dùng
Quản lý các tệp tin
Chứa dữ liệu giống như bảng
Câu 16: Một biểu mẫu thông thường gồm có các thành phần
form header, form fields, form detail, form footer
page header, detail, page footer
form header, page header, detail, page footer, form footer
form header, page, header, form fields, page footer, form footer
câu 17: Hình minh hoạ sau : để tạo thêm một trường tổng điểm trên form
thao tác?
4
3
2
1
chọn 1
chọn 2
chọn 3
chọn 4
Câu 18 :
Để đặt một hành động cho một command button bất kỳ, tương ứng với một sự kiện nào đó . Người sử dụng có thể chọn cách nào sau đây khi xây dựng Build Event :
A. Dùng Expression Builder
B. Dùng Macro Builder
C. Dùng Code Builder
D. Dùng tất cả
E. Chỉ dùng Macro & Code Builder
***********************************************************
Câu 19 :
Để gán các lệnh của một Macro đã xây dựng cho một sự kiện nào đó của Command button , ta có thể chọn cách nào sau đây khi xây dựng Build Event :
A. Dùng Expression Builder
B. Dùng Macro Builder
C. Dùng Code Builder
D. Dùng tất cả
E. Chỉ dùng Macro & Code Builder
***********************************************************
Câu 20 :
Khi muốn lập trình để tạo ra các thủ tục đáp ứng sự kiện cho một Command button bất kỳ , ta thể chọn cách nào sau đây khi xây dựng Build Event :
A. Dùng Expression Builder
B. Dùng Macro Builder
C. Dùng Code Builder
D. Dùng tất cả
E. Chỉ dùng Macro & Code Builder
***********************************************************
Câu 21 :
Nếu muốn lấy dữ liệu từ bảng đã có để đặt vào Combo Box , thì phải chọn thuộc tính nào :
A.Control Source
B. Input Mask
C. Row Source
D. Bound Column
C. Row Source type
***********************************************************
Câu 22 :
Khi muốn nhập dữ liệu thủ công vào Combo Box trong một Form bất kỳ, thì ta sử dụng thuộc tính nào sau đây để nhập :
A.Control Source
B. Input Mask
C. Row Source
D. Bound Column
C. Row Source type
***********************************************************
Câu 23 :
Trong khi xây dựng các đối tượng của Form, công cụ Control Wizard thường được sử dụng để :
A.Tự động tạo các đối tượng.
B. Tự động đưa đưa dữ liệu cho các đối tượng.
C. Tự động gắn các lệnh cho các đối tượng
D. Tự động thực hiện việc đặt điều khiển cho các đối tượng
E. Tất cả câu trả lời trên đều đúng.
***********************************************************
Câu 24 :
Sau khi tạo ra một thủ tục trong lập trình , nếu muốn đặt thủ tục nay đáp ứng một sự kiện nào đó cho nút command thì chọn nhóm thuộc tính nào :
A. Nhóm thuộc tính Format
B. Nhóm thuộc tính Event
C. Nhóm thuộc tính Data
D. Nhóm thuộc tính Other
E. Tất cả các nhóm thuộc tính trên
***********************************************************
Câu 25 :
Khi muốn định dạng một đối tượng bất kỳ ( Vd : Command1...) bằng bảng thuộc tính , thì ta chọn nhóm thuộc tính nào :
A. Nhóm thuộc tính Format
B. Nhóm thuộc tính Event
C. Nhóm thuộc tính Data
D. Nhóm thuộc tính Other
E. Tất cả các nhóm thuộc tính trên
***********************************************************
Câu 26 :
Hãy xác định công cụ nào là Combo Box
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 5
***********************************************************
Câu 27
Hãy xác định công cụ nào là SubForm/SubReport
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 5
Report
câu 1
Vùng DETAIL của REPORTS dùng để làm gì ?
Dùng để chèn các trường của bảng và Query
Không làm gì cả
Để in tiêu đề
Để tạo tiêu đề trên
Để tạo tiêu đề dưới
câu 2
Khi tạo bảng báo cáo có thể sử dụng các hàm và phép toán không ?
Có thể sử dụng các hàm và phép toán.
Không thẻ thể sử dụng các hàm và phép toán.
Chỉ sử dụng các hàm, chứ không sử dụng phép toán.
Chỉ sử dụng các phép toán chứ không sử dụng các hàm.
Có thể sử dụng các hàm và phép toán trừ hàm SUM
câu 3
Các báo biểu lấy thông tin hiển thị từ các đối tượng CDSL nào ?
Lấy từ truy vấn và các bảng
Lấy từ các bảng và Report
Lấy từ truy vấn và Report
Lấy từ Form và bảng
Lấy từ Report và bảng
Câu 4: Report có các thành phần cơ bản sau:
A. Report Header, Report Footer, Detail, Page Header, Page Footer
B. Report Header, Report Footer, Detail, Page Header, Page Footer và có thể có các thành phần Group
C. Report Header, Report Footer, Detail
D. Detail, Page Header, Page Footer
Câu 5: Hàm Page() Trong Report dùng để làm gì?
Điền số thứ tự trang trong một bản báo cáo
Tổng số trang trong một bản báo cáo
Không dùng để làm gì cả
Để lấy ngày tháng trong hệ thống
Câu 6 Hàm Page() đặt trong thành phần nào của Report?
Page Header
Page Footer
Report Header
Report Footer
Cả A và B đều đúng
Câu 7: Muốn tạo nhóm trong Report ta làm thế nào?
View\ Grouping
View\ Sorting and Grouping
Insert\ Grouping
Insert\ Sorting and Grouping
Câu 8: Để chọn trường THANG làm tiêu đề trên cho nhóm, ta thao tác như thế nào trong hộp thoại Sorting and Grouping
ở mục Field/ Expression, chọn THANG, ở mục Group Header chọn Yes
ở mục Field/ Expression, chọn THANG, ở mục Group Header chọn No
ở mục Field/ Expression, chọn THANG, ở mục Group Footer chọn No
ở mục Field/ Expression, chọn THANG, ở mục Group Footer chọn Yes
Câu 9: Để chọn nguồn dữ liệu cho một report, trên hộp thoại Properties ta chọn thành phần nào?
Event\ Record source
Data\ Record source
Format\ Record source
Other\ Record source
Câu 10: Để bật thanh công cụ Toolbox khi làm việc với Report ta lamf thế nào?
View\ Toolbox
View\ ToolBars\ Toolbox
Kích chọn biểu tượng trên thanh công cụ
Cả 3 cách đều đúng
Câu 11. Muốn định dạng màu nền cho các đối tượng trong Report, ta sử dụng thuộc tính nào trong hộp thoại Properties?
Back ground
Back color
Bore Color
Font Color
Không có cách nào đúng
Câu 12. Để đưa giá trị ngày tháng năm, giờ phút giây hiện thời của hệ thống vào trong report, ta sử dụng hàm nào?
Now()
Page()
Pages()
Today()
Câu 13: Để tiêu đề trên được lặp đi lặp lại cho mỗi trang báo cáo, ở thuộc tính Page Header ta chọn:
Not with Rpt Hdr
Not with Rpt Ftr
All pages
Not with Rpt Hdr/Ftr
Macro
câu1
Macro là gì ?
Macro là một đối tượng thực thi chuỗi tác vụ khi được thi hành .
Macro là một đối tượng tạo ra các bảng CSDL và mở bảng đó.
Macro là một đối tượng tạo ra các Query và mở Query đó.
Macro là một đối tượng tạo ra các bảng báo cáo và mở bảng báo cáo đó.
Macro là một đối tượng tạo ra các Forms và mở Forms đó.
Câu 2
Muốn tạo một Macro như ảnh trên ta phải chọn mục nào trong phần Action.
Mục Msgbox
Mục Message
Mục Listbox
Mục Delete
Mục Openview
câu3
A
C
D
E
B
Tạo một Macro có chức năng mở một Form có tên là BANG LUONG thì ta thao tác như thế nào ? ( xem hình minh hoạ )
A.Tại A chọn OpenForm , gõ BANGLUONG tại B.
B.Tại A chọn OpenForm , gõ BANGLUONG tại C.
C.Tại A chọn OpenForm , gõ BANGLUONG tại D.
D.Tại A chọn OpenForm , gõ BANGLUONG tại E.
E.Tất cả đều sai.
A
C
D
E
B
table name
câu 4.
Tạo một Macro có chức năng mở một Table có tên là BANG LUONG thì ta thao tác như thế nào ? ( xem hình minh hoạ )
A.Tại A chọn OpenTable, gõ BANGLUONG tại B.
B.Tại A chọn OpenQuery, gõ BANGLUONG tại B.
C.Tại A chọn OpenView, gõ BANGLUONG tại B.
D.Tại A chọn OpenForm , gõ BANGLUONG tại B.
E.Tại A chọn OpenReport , gõ BANGLUONG tại B.
câu 5
Tạo một Macro có chức năng mở một Query có tên là BANG LUONG thì ta thao tác như thế nào ? ( xem hình minh hoạ )
A
B
A.Tại A chọn OpenQuery, gõ BANGLUONG tại B.
B.Tại A chọn OpenTable, gõ BANGLUONG tại B.
C.Tại A chọn OpenView, gõ BANGLUONG tại B.
D.Tại A chọn OpenForm, gõ BANGLUONG tại B.
E.Tại A chọn OpenReport , gõ BANGLUONG tại B.
câu6
Tạo một Macro có chức năng mở một Report có tên là BANG LUONG thì ta thao tác như thế nào ? ( xem hình minh hoạ )
A
B
A.Tại A chọn OpenReport , gõ BANGLUONG tại B.
B.Tại A chọn OpenQuery, gõ BANGLUONG tại B.
C.Tại A chọn OpenTable, gõ BANGLUONG tại B.
D.Tại A chọn OpenView, gõ BANGLUONG tại B.
E.Tại A chọn OpenForm , gõ BANGLUONG tại B.
câu 7
A
B
Tạo một Macro có chức năng đóng một bảng DANHSACH đang mở thì ta thao tác như thế nào ? ( xem hình minh hoạ )
A.Tại A chọn Close, tại B chọn Table, tại Object Name gõ DANHSACH.
B.Tại A chọn Close Opject, tại B chọn Table, tại Object Name gõ DANHSACH.
C.Tại A chọn Close, tại B chọn Data Access Page, tại Object Name gõ DANHSACH.
D.Tại A chọn Close Opject, tại B chọn Data Access Page, tại Object Name gõ DANHSACH.
E.Tất cả đếu sai.
câu 8
Tạo một Macro có chức năng đóng một Form DANHSACH đang mở thì ta thao tác như thế nào ? ( xem hình minh hoạ )
A
B
1.Tại A chọn Close, tại B chọn Form, tại Object Name gõ DANHSACH.
2.Tại A chọn Close Opject, tại B chọn Form, tại Object Name gõ DANHSACH.
3.Tại A chọn Close, tại B chọn Report, tại Object Name gõ DANHSACH.
4.Tại A chọn Close Opject, tại B chọn Report, tại Object Name gõ DANHSACH.
5Tất cả đếu sai.
câu 9
A
B
Tạo một Macro có chức năng đóng một Report DANHSACH đang mở thì ta thao tác như thế nào ? ( xem hình minh hoạ )
Tại A chọn Close, tại B chọn Report, tại Object Name gõ DANHSACH.
Tại A chọn Close, tại B chọn Form, tại Object Name gõ DANHSACH.
Tại A chọn Close Opject, tại B chọn Form, tại Object Name gõ DANHSACH.
Tại A chọn Close Opject, tại B chọn Report, tại Object Name gõ DANHSACH.
Tất cả đếu sai.
câu 10
A
B
Tạo một Macro có chức năng đóng một Query DANHSACH đang mở thì ta thao tác như thế nào ? ( xem hình minh hoạ )
1. Tại A chọn Close, tại B chọn Query, tại Object Name gõ DANHSACH.
2. Tại A chọn Close, tại B chọn Query, tại Object Name gõ DANHSACH.
3. Tại A chọn Close Opject, tại B chọn Data Access Page, tại Object Name gõ DANHSACH.
4. Tại A chọn Close Opject, tại B chọn Data Access Page, tại Object Name gõ DANHSACH.
5. Tất cả đếu sai.
câu 11
Muốn tạo một Macro tự động mở Form nào đó khi chạy CT ta phải đặt tên cho Macro như thế nào ?
Đặt tên là : Autoexec.
Đặt tên là : Auto.
Đặt tên là : Stat.
Đặt tên là : Statup.
Tên nào cũng được
câu 12
Tạo một Macro có chức năng đóng bảng DANHSACH đang mở .Với yêu cầu là khi đóng bảng sẽ hiện thông báo hỏi có ghi dữ liệu trong bảng vào đĩa hay không.
Thì ta thao tác như thế nào ? ( xem hình minh hoạ )
A
B
C
D
1. Tại A Chọn Close, tại B chọn Prompt, tại C gõ DANHSACH và tại D chọn Table.
2. Tại A Chọn Close, tại D chọn Yes, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Table.
3. Tại A Chọn Close, tại D chọn No, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Table.
4. Tại A Chọn Close, tại D chọn Prompt, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Data Access Page.
5. Tại A Chọn Close, tại D chọn Yes, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Data Access Page.
câu 13
Tạo một Macro có chức năng đóng bảng DANHSACH đang mở . Với yêu cầu là khi đóng bảng sẽ tự động ghi dữ liệu của bảng vào đĩa mà phải không phải hỏi. Thì ta thao tác như thế nào ? ( xem hình minh hoạ )
A
B
C
D
1.Tại A Chọn Close, tại D chọn Yes, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Table.
2.Tại A Chọn Close, tại D chọn Prompt, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Table.
3.Tại A Chọn Close, tại D chọn No, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Table.
4.Tại A Chọn Close, tại D chọn Prompt, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Data Access Page.
5.Tại A Chọn Close, tại D chọn Yes, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Data Access Page.
câu 14
Tạo một Macro có chức năng đóng bảng DANHSACH đang mở .Với yêu cầu là Với yêu cầu là khi đóng bảng máy sẽ không ghi dữ liệu vào đĩa. Thì ta thao tác như thế nào ? ( xem hình minh hoạ )
A
B
C
D
1.Tại A Chọn Close, tại D chọn No, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Table.
2.Tại A Chọn Close, tại D chọn Yes, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Table.
3. Tại A Chọn Close, tại D chọn Prompt, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Table.
4. Tại A Chọn Close, tại D chọn Prompt, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Data Access Page.
Tại A Chọn Close, tại D chọn Yes, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Data Access Page.
câu 15
Tạo một Macro có chức năng đóng Form DANHSACH đang mở .Với yêu cầu là khi đóng Form sẽ hiện thông báo hỏi có ghi lại mọi sự thay đổi trên Fort hay không. Thì ta thao tác như thế nào ? ( xem hình minh hoạ )
A
B
C
D
1.Tại A Chọn Close, tại D chọn Prompt, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Form.
2.Tại A Chọn Close, tại D chọn Yes, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Form.
3.Tại A Chọn Close, tại B chọn No, tại C gõ DANHSACH và tại D chọn Form.
4.Tại A Chọn Close, tại B chọn Prompt, tại C gõ DANHSACH và tại D chọn Data Access Page.
5.Tại A Chọn Close, tại B chọn Yes, tại C gõ DANHSACH và tại D chọn Data Access Page.
câu 16
Tạo một Macro có chức năng đóng Form DANHSACH đang mở .Với yêu cầu là khi đóng Form sẽ tự động ghi lại toàn bộ sự thay đổi trên Form .Thì ta thao tác như thế nào ? ( xem hình minh hoạ )
A
B
C
D
1.Tại A Chọn Close, tại D chọn Yes, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Form.
2.Tại A Chọn Close, tại D chọn Prompt, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Form.
3.Tại A Chọn Close, tại D chọn No, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Form.
4. Tại A Chọn Close, tại B chọn Prompt, tại C gõ DANHSACH và tại D chọn Data Access Page.
5.Tại A Chọn Close, tại B chọn Yes, tại C gõ DANHSACH và tại D chọn Data Access Page.
câu 17
Tạo một Macro có chức năng đóng Form DANHSACH đang mở .Với yêu cầu là khi đóng Form sẽ không ghi lại toàn bộ sự thay đổi trên Form .Thì ta thao tác như thế nào ? ( xem hình minh hoạ )
A
B
C
D
Tại A Chọn Close, tại D chọn No, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Form.
Tại A Chọn Close, tại Dchọn Yes, tại C gõ DANHSACH và tại Bchọn Form.
Tại A Chọn Close, tại D chọn Prompt, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Form.
Tại A Chọn Close, tại D chọn Prompt, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Data Access Page.
Tại A Chọn Close, tại D chọn Yes, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Data Access Page.
câu 18
Tạo một Macro có chức năng đóng Report DANHSACH đang mở .Với yêu cầu là khi đóng Report sẽ hiện thông báo hỏi có ghi lại mọi sự thay đổi trên Report. Thì ta thao tác như thế nào ? ( xem hình minh hoạ )
A
B
C
D
Tại A Chọn Close, tại D chọn Prompt, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Report.
Tại A Chọn Close, tại Dchọn Yes, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Report.
Tại A Chọn Close, tại D chọn No, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Report.
Tại A Chọn Close, tại D chọn Prompt, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Data Access Page.
Tại A Chọn Close, tại D chọn Yes, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Data Access Page.
câu19
Tạo một Macro có chức năng đóng Report DANHSACH đang mở .Với yêu cầu là khi đóng Report sẽ tự động ghi lại mọi sự thay đổi trên Report. Thì ta thao tác như thế nào ? ( xem hình minh hoạ )
A
B
C
D
1.Tại A Chọn Close, tại D chọn Yes, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Report.
2.Tại A Chọn Close, tại D chọn Prompt, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Report.
3 .Tại A Chọn Close, tại D chọn No, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Report.
4.Tại A Chọn Close, tại D chọn Prompt, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Data Access Page.
5.Tại A Chọn Close, tại D chọn Yes, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Data Access Page.
câu 20
Tạo một Macro có chức năng đóng Report DANHSACH đang mở .Với yêu cầu là khi đóng Report sẽ không ghi lại mọi sự thay đổi trên Report. Thì ta thao tác như thế nào ? ( xem hình minh hoạ )
A
B
C
D
Tại A Chọn Close, tại D chọn No, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Report.
Tại A Chọn Close, tại D chọn Yes, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Report.
Tại A Chọn Close, tại D chọn Prompt, tại C gõ DANHSACH và tại Bchọn Report.
Tại A Chọn Close, tại D chọn Prompt, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Data Access Page.
Tại A Chọn Close, tại D chọn Yes, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Data Access Page.
câu 21 ảnh
Tạo một Macro có chức năng đóng Query DANHSACH đang mở .Với yêu cầu là khi đóng Query sẽ hiện thông báo hỏi có ghi lại mọi sự thay đổi trên Query hay không. Thì ta thao tác như thế nào ? ( xem hình minh hoạ )
A
B
C
D
Tại A Chọn Close, tại D chọn Prompt, tại C gõ DANHSACH và tại Bchọn Query.
Tại A Chọn Close, tại D chọn Yes, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Query.
Tại A Chọn Close, tại D chọn No, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Query.
Tại A Chọn Close, tại D chọn Prompt, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Data Access Page.
Tại A Chọn Close, tại D chọn Yes, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Data Access Page.
câu 22
Tạo một Macro có chức năng đóng Query DANHSACH đang mở .Với yêu cầu là khi đóng Query tự động ghi lại mọi sự thay đổi trên Query . Thì ta thao tác như thế nào ? ( xem hình minh hoạ )
A
B
C
D
1.Tại A Chọn Close, tại D chọn Yes, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Query.
2.Tại A Chọn Close, tại D chọn Prompt, tại C gõ DANHSACH và tại Bchọn Query.
3.Tại A Chọn Close, tại D chọn No, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Query.
4.Tại A Chọn Close, tại D chọn Prompt, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Data Access Page.
5.Tại A Chọn Close, tại D chọn Yes, tại C gõ DANHSACH và tại B chọn Data Access Page.
Module
Câu 1
Để giải bài toán tính tổng 2 số A và B, hãy cho biết những dòng sai của đoạn mã lệnh sau ?
1. Sub TINHTONG()
2. Dim A,B,S
3. A=Msgbox(‘Nhập số A’)
4. B=Msgbox(‘Nhập số B’)
5. S=A+B
6. Msgbox ‘Tổng 2 số A và B là ‘ & S
7. End Sub
Dòng 2 và 4 sai.
Dòng 1 sai.
Dòng 5 sai.
Dòng 2 sai.
Không có dòng nào sai.
Câu 2
Hãy cho biết dòng nào sai của đoạn mã lệnh sau ?
1. Sub Tinh_Tong()
2. Dim Hoi
3. Hoi= InputBox(‘Bạn hỏi thứ mấy ? ‘)
4. Select Case Hoi
5. Case 2
6. Msgbox ’Hôm nay là thứ 2 ‘ & VbCrLf ‘ Sáng học Tin - Chiều học Toán’
7. End select
8. End sub
Dòng 6 sai
Dòng 1 sai
Dòng 4 sai
Dòng 5 sai
Không có dòng nào sai
Câu 3
Hãy chọn phát biểu đúng của cấu trúc lệnh IF... Else... EndIf
IF Then
Else
End IF
Nếu ĐK đúng thì thực hiện , nếu ĐK sai thì thực hiện .
Nếu ĐK sai thì thực hiện , nếu ĐK đúng thì thực hiện .
Nếu ĐK đúng thì thực hiện ,nếu ĐK sai thì không thực hiện lệnh If.
Nếu ĐK đúng thì thực hiện , nếu ĐK sai thì không thực hiện .
Nếu ĐK sai thì thực hiện , nếu ĐK đúng thì không thực hiện .
Câu 4
Hãy cho biết dòng nào sai của đoạn mã lệnh sau ?
1. Sub Tinh_Tong()
2. For i=1 To 10
3.S=S+I
4.Next
5.Msgbox’Tổng là ‘& S
6. End Sub
Dòng 3 sai
Dòng 5 sai
Dòng 2 sai
Dòng 4 sai
Không có dòng nào sai
Câu 5
Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu ?
Sub Tinh_Tong()
Dim S
S=0
For i=1 To 10
S=S+1
Msgbox’Tổng là ‘& S
End Sub
S=10
S=55
S=12
S=0
S=1
Câu 6
Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu ?
Sub Tinh_TICH()
Dim S
S=1
For i=1 To 10
S=S *1
Next
Msgbox’Tích là ‘& S
End Sub
S=1
S=55
S=12
S=0
S=255
Câu 7
Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu ?
Sub Tinh_Tong()
Dim S
S=2
For i=1 To 10 step 2
S=S+ I
Next
Msgbox’Tổng là ‘& S
End Sub
S=27
S=25
S=12
S=2
S=13
Câu 8
Cú pháp của lệnh lặp For ... Next
A.FOR = TO [Step]
Next
B. FOR = TO [Step]
C.For With = TO [Step]
Next
D.For Next = TO [Step]
Next
E.For With = TO [Step]
Next
Câu 9
Hãy chọn phát biểu đúng của cấu trúc lệnh Do .... Loop.
Do While
Loop
Chừng nào ĐK còn đúng thì thực hiện , khi ĐK sai thì ra khỏi vòng lặp.
Chừng nào ĐK còn sai thì thực hiện , khi ĐK đúng thì ra khỏi vòng lặp.
Chừng nào ĐK còn đúng thì thực hiện .
Chừng nào ĐK còn sai thì thực hiện .
Chừng nào ĐK còn sai thì thực hiện , khi ĐK đúng thì ra khỏi vòng lặp. Thì làm các lệnh sau Loop.
Câu 10
Hãy chọn phát biểu đúng của cấu trúc lệnh Do Until .... Loop.
Do Until
Loop
Chừng nào ĐK vẫn còn sai thì thực hiện , khi ĐK đúng thì ra khỏi vòng lặp.
Chừng nào ĐK vẫn đúng sai thì thực hiện , khi ĐK sai thì ra khỏi vòng lặp.
Chừng nào ĐK còn đúng thì thực hiện .
Chừng nào ĐK còn sai thì thực hiện .
Chừng nào ĐK còn dúng thì thực hiện , khi ĐK sai thì ra khỏi vòng lặp. Thì làm các lệnh sau Loop.
Câu 11
Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu ?
Sub Tinh_Tong()
Dim S
S=5
For i=1 To 10
S=S+ 1
Next
Msgbox’Tổng là ‘& S
End Sub
S=15
S=11
S=10
S=5
S=6
Câu 12
Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu ?
Sub Tinh_Tich()
Dim S
S=10
For i=1 To 10
S=S * 1
Next
Msgbox’Tích là ‘& S
End Sub
S=10
S=55
S=11
S=255
S=1
Câu 13
Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu ?
Sub Tong()
Dim S,I
S=0
I=1
Do While I >10
S=S+I
I=I+1
Loop
MsgBox’Tổng là ‘ & S
End Sub
S=0
S=10
S=11
S=1
S=45
Câu 14
Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu ?
Sub Tong()
Dim S,I
S=0
I=1
Do While I =10
S=S+I
I=I+1
Loop
MsgBox’Tổng là ‘ & S
End Sub
S=0
S=45
S=11
S=1
S=10
Câu 15
Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu ?
Sub Tong()
Dim S,I
S=0
I=1
Do While I 10
S=S+I
I=I+1
Loop
MsgBox’Tổng là ‘ & S
End Sub
S=45
S=10
S=11
S=1
S=0
Câu16
Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu ?
Sub Tong()
Dim S,I
S=0
I=1
Do Until I>10
S=S+I
I=I+2
Loop
MsgBox’Tong la ‘ & S
End Sub
S=25
S=10
S=45
S=11
S=0
Câu 17
Để mở một Form có tên NHAPDIEM ta thực lệnh nào ?
Docmd.OpenForm(’NHAPDIEM’)
Docmd.OpenReport(’NHAPDIEM’)
DoCmd.OpenQuery(’NHAPDIEM’)
DoCmd.OpenRecoset(’NHAPDIEM’)
DoCmd.OpenTable(’NHAPDIEM’)
Câu 18
Để mở một Report có tên NHAPDIEM ta thực lệnh nào ?
Docmd.OpenReport(’NHAPDIEM’)
Docmd.OpenForm(’NHAPDIEM’)
DoCmd.OpenQuery(’NHAPDIEM’)
DoCmd.OpenRecoset(’NHAPDIEM’)
DoCmd.OpenTable(’NHAPDIEM’)
câu 19
Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu ?
Sub Tinh_Tich()
Dim S
S=0
For i=1 To 10 step 2
S=S*i
Msgbox’Tích là ‘& S
End Sub
0
1
10
465
525
câu 20
Hãy cho biết kết S bằng bao nhiêu?
Sub Tong()
Dim S,I
S=0
I=0
Do Until I>10
S=S+1
I=I+1
Loop
MsgBox’Tong la ‘ & S
End Sub
10
12
0
1
57
câu 21
Hãy cho biết kết quả của S bằng bao nhiêu ?
Sub Tinh_Tich()
Dim S
S=1
For i=1 To 3
S=S*5
Msgbox’Tích là ‘& S
End Sub
125
175
5
25
1
câu 22
Hãy cho biết đoạn mã lệnh sau sai ở dòng nào ?
1. Sub Nhap_Them_Click()
2.Dim DTB As DAO.Database
3.Dim REC As DAO.Recordset
4.Set DTB = CurrentDb()
5.Set REC = Openrecordset(‘DANHSACH’)
6.Rec. AddNew
7.REC(‘SBD’)=Text1
8.REC.Update
9.End Sub
Sai ở dòng 5
Sai ở dòng 1
Sai ở dòng 3
Sai ởdòng 4
Đúng hoàn toàn
câu 23
Hãy cho biết đoạn mã lệnh sau đáp ứng sự kiện gì ?
Sub Command_Click()
Dim KT
KT = MsgBox(‘Bạn thoát khỏi chương trình không ?’, vbOKCancel, ‘Thông báo’)
If KT = 1 Then
End
End If
End Sub
Kích chuột trên Command điều khiển thì thủ tục thực hiện.
Kích đúp chuột trên Command điều khiển thì thủ tục thực hiện.
Di chuyển chuột trên Command điều khiển thì thủ tục thực hiện.
Kích chuột phải trên Command điều khiển thì thủ tục thực hiện.
Kích đồng thời cả 2 phím chuột trên Command điều khiển thì thủ tục thực hiện.
câu 24
Hãy cho biết đoạn mã lệnh sau đáp ứng sự kiện gì ?
Sub Command0_DblClick(Cancel As Integer)
Dim TB
TB = MsgBox(‘Bạn thoát khỏi chương trình không ?’, vbOKCancel, ‘Thông báo’)
If TB = 1 Then
End
End If
End Sub
Kích đúp chuột trên Command điều khiển thì thủ tục thực hiện.
Kích chuột trên Command điều khiển thì thủ tục thực hiện.
Di chuyển chuột trên Command điều khiển thì thủ tục thực hiện.
Kích chuột phải trên Command điều khiển thì thủ tục thực hiện.
Kích đồng thời cả 2 phím chuột trên Command điều khiển thì thủ tục thực hiện.
câu 25
Hãy cho biết đoạn mã lệnh sau giải quyết bài toán gì ?
Sub Command_Click()
Dim DTB As DAO.Database
Dim REC As DAO.Recordset
Set DTB = CurrentDb()
Set REC = DTB.Openrecordset(‘DANHSACH’)
Rec. AddNew
REC(‘SBD’)=Text1
REC.Update
End Sub
Thêm một bản ghi mới
Sửa một bản ghi
Xóa một bản ghi
Ghi lại một bản ghi đã sửa
Đóng tệp đang mở
câu 26
Hãy cho biết đoạn mã lệnh sau giải quyết bài toán gì ?
Sub Command_Click()
Dim DTB As DAO.Database
Dim REC As DAO.Recordset
Set DTB = CurrentDb()
Set REC = DTB.Openrecordset(‘DANHSACH’)
Rec. Delete
REC(‘SBD’)=Text1
REC.Update
End Sub
Xóa bản ghi hiện thời
Thêm một bản ghi mới
Sửa một bản ghi
Ghi lại một bản ghi đã sửa
Đóng tệp đang mở
Câu 27 :
Giả sử có một thủ tục được lập trình trong Module như sau.
Public Sub Selection()
Dim Key As Integer, str1 As String
k = InputBox("Nhập số bất kỳ")
Select Case k
Case 2
str1 = "Today is Monday"
Case 8
str1 = "Today is Sunday"
Case Else
str1 = "No date"
End Select
MsgBox (str1)
End Sub
Sau khi chạy nếu nhập số là 10 thì kết quả in ra sẽ là :
A. Today is monday.
B. Today is sunday
C. Nodate
D. Không in kết quả ra màn hình.
E. In tất cả kết quả trong A, B, C.
***********************************************************
Câu 28.
Phát biểu MSGBOX trong Access thường được dùng để :
A.Nhập giá trị dạng String từ bàn phím.
B. Nhập giá trị dạng Number từ bàn phím.
C. Nhập giá trị dạng bất kỳ từ bàn phím.
D. Hiện thông báo dữ liệu dạng String ra màn hình
E. Hiện thông báo các dạng bất kỳ dữ liệu ra màn hình.
***********************************************************
Câu 29 :
Phát biểu INPUTBOX trong Access thường được dùng để :
A.Nhập dữ liệu dạng String từ bàn phím.
B. Nhập dữ liệu dạng Number từ bàn phím.
C. Nhập dữ liệu dạng bất kỳ từ bàn phím.
D. Hiện thông báo dữ liệu dạng String ra màn hình
E. Hiện thông báo các dạng bất kỳ dữ liệu ra màn hình.
***********************************************************
Câu 30:
Đoạn thủ tục dưới đây sẽ có kết quả như thế nào sau khi chạy nếu dữ liệu nhập vào là số 10.
Public Sub Calc()
Dim n As Integer
n = InputBox("Nhap so")
n = n & 10
MsgBox (n)
End Sub
Kết quả là :
A.20
B.0
C.1010
D.Thông báo lỗi tại dòng lệnh : n=n & 10
E. Không hiện gì.
***********************************************************
Câu 31 :
Đoạn thủ tục dưới đây sẽ có kết quả như thế nào sau khi chạy nếu dữ liệu nhập vào là số 10.
Public Sub Calc()
Dim n As Integer
n = InputBox("Nhap so")
n = n & 10
MsgBox (n)
End Sub
Kết quả là :
A.20
B.0
C.1010
D.Thông báo lỗi tại dòng lệnh : n=n & 10
E. Không hiện gì.
***********************************************************
Câu 32 :
Khi sử dụng các biến đối tượng để mở bảng dữ liệu bất kỳ nào đó , trong cơ sở dũ liệu đang làm việc, Thì cần tối thiểu là các biến đối tượng loại nào :
A.Recordset , Database.
B. Recordset , Tabledef.
C. Recordset , Querydef.
D. Database , Tabledef.
E. Querydef , Tabledef.
***********************************************************
Câu 33 :
Nếu chạy thủ tục dưới đây thì sẽ cho kết quả thế nào :
Sub Open()
Dim Db As DAO.Database, RS As DAO.Recordset, str As String
Set Db = CurrentDb()
Set RS = Db.OpenRecordset("Diem")
RS.MoveFirst
End Sub
A.Mở bảng điểm và chuyển đến bản ghi cuối cùng.
B. Mở bảng diểm và chuyển đến bản ghi đầu tiên
C. Mở bảng điểm và chuyển đến bản ghi trước bản ghi cuối cùng.
D. Mở bảng điểm và chuyển đến bản ghi sau bản ghi đầu tiên
E. Mở bảng điểm và chuyển đến bản ghi bất kỳ.
***********************************************************
Câu 34 :
Nếu chạy thủ tục dưới đây thì sẽ cho kết quả thế nào :
Sub Open()
Dim Db As DAO.Database, RS As DAO.Recordset, str As String
Set Db = CurrentDb()
Set RS = Db.OpenRecordset("Diem")
RS.MoveLast
End Sub
A.Mở bảng điểm và chuyển đến bản ghi cuối cùng.
B. Mở bảng diểm và chuyển đến bản ghi đầu tiên
C. Mở bảng điểm và chuyển đến bản ghi trước bản ghi cuối cùng.
D. Mở bảng điểm và chuyển đến bản ghi sau bản ghi đầu tiên
E. Mở bảng điểm và chuyển đến bản ghi bất kỳ.
***********************************************************
Câu 35 :
Nếu chạy thủ tục dưới đây thì sẽ cho kết quả thế nào :
Sub Open()
Dim Db As DAO.Database, RS As DAO.Recordset, str As String
Set Db = CurrentDb()
Set RS = Db.OpenRecordset("Diem")
RS.MoveFirst
RS.Movenext
End Sub
A.Mở bảng điểm và chuyển đến bản ghi cuối cùng.
B. Mở bảng diểm và chuyển đến bản ghi đầu tiên
C. Mở bảng điểm và chuyển đến bản ghi trước bản ghi cuối cùng.
D. Mở bảng điểm và chuyển đến bản ghi sau bản ghi đầu tiên
E. Mở bảng điểm và chuyển đến bản ghi bất kỳ.
***********************************************************
Câu 36 :
Nếu chạy thủ tục dưới đây thì sẽ cho kết quả thế nào :
Sub Open()
Dim Db As DAO.Database, RS As DAO.Recordset, str As String
Set Db = CurrentDb()
Set RS = Db.OpenRecordset("Diem")
RS.MoveLast
RS.MovePrevious
End Sub
A.Mở bảng điểm và chuyển đến bản ghi cuối cùng.
B. Mở bảng diểm và chuyển đến bản ghi đầu tiên
C. Mở bảng điểm và chuyển đến bản ghi trước bản ghi cuối cùng.
D. Mở bảng điểm và chuyển đến bản ghi sau bản ghi đầu tiên
E. Mở bảng điểm và chuyển đến bản ghi bất kỳ.
***********************************************************
Câu 37 :
Trật tự các bản ghi trong một Recordset bất kỳ , sau khi sử dụng các biến đối tượng cơ sở dữ liệu để mở một bảng dữ liệu sẽ bắt đầu từ :
A. Bắt đầu từ 1
B. Bắt đầu từ 0
C. Bắt đầu từ -1
D. Bắt đầu từ 2
E. Bắt đầu từ một vị trí bất kỳ.
***********************************************************
Câu 38 :
Nếu chạy thủ tục dưới đây thì sẽ cho kết quả thế nào :
Sub Open()
Dim Db As DAO.Database, RS As DAO.Recordset, str As String
Set Db = CurrentDb()
Set RS = Db.OpenRecordset("Diem")
RS.Move 3
End Sub
A.Mở bảng điểm và chuyển đến bản ghi số 3
B. Mở bảng diểm và chuyển đến bản ghi số 4
C. Mở bảng điểm và chuyển đến bản ghi số 2
D. Mở bảng điểm và chuyển đến bản ghi sau bản ghi đầu tiên
E. Mở bảng điểm và chuyển đến bản ghi bất kỳ.
***********************************************************
Câu 39:
Khi cần mở CSDL đang làm việc ta sử dụng cấu trúc nào sau đây :
A. Dim Db as Dao.Database
Set Db = CurrentDB()
B. Dim Db as Dao.Database
Set Db = OpenDatabase()
C. Dim Db as Dao.Database
Set Db = Current()
D. Dim Db as Dao.Database
Set Db = Database()
E. Dim Db as Dao.Database
Set Db = CurrentDatabase()
***********************************************************
Câu 40 :
Khi muốn mở một tệp cơ sở dữ liệu bất kỳ (*.Mdb) thì ta sử dụng cấu trúc nào sau đây :
A. Dim Db as Dao.Database
Set Db = CurrentDB()
B. Dim Db as Dao.Database
Set Db = OpenDatabase(*.Mdb)
C. Dim Db as Dao.Database
Set Db = Current()
D. Dim Db as Dao.Database
Set Db = OpenDatabase()
E. Dim Db as Dao.Database
Set Db = CurrentDatabase()
***********************************************************
Câu 41 :
Giả sử có một hệ thống cơ sở dữ liệu đã được mở bằng thủ tục như sau :
Sub Open()
Dim Db As DAO.Database, RS As DAO.Recordset, str As String
Set Db = CurrentDb()
Set RS = Db.OpenRecordset("Diem")
End Sub
nếu muốn về bản ghi đầu tiên thì thực hiện tiếp thế nào :
A. RS.MoveFirst
B. RS.Move 0
C. RS.MoveLast
D. Cả A,C đúng
E. Cả A, B đúng
***********************************************************
Câu 42 :
Public Sub Tong()
Dim N As Integer, s As Integer, i As Integer
N = InputBox("N = ")
s = 0
i = 1
Do Until i > N
s = s + i
i = i + 2
Loop
MsgBox (s)
End Sub
Đoạn chương trình trên được dùng để :
A.Tổng dãy số từ 1 đến N
B. Tổng các số chẵn từ 1 đến N
C. Tổng các số lẻ từ 1 đến N
D. Tổng các số từ 1 đến N+1
E. Tổng các số từ 1 đến N-1
***********************************************************
Câu 43 :
Public Sub Tong()
Dim N As Integer, s As Integer, i As Integer
N = InputBox("N = ")
s = 0
i = 0
Do Until i > N
s = s + i
i = i + 2
Loop
MsgBox (s)
End Sub
Đoạn chương trình trên được dùng để :
A.Tổng dãy số từ 0 đến N
B. Tổng các số chẵn từ 0 đến N
C. Tổng các số lẻ từ 0 đến N
D. Tổng các số từ 0 đến N+1
E. Tổng các số từ 0 đến N-1
***********************************************************
Câu 44 :
Đoạn chương trình sau đây sẽ thực hiện nhiệm vụ gì :
Public Sub Sum()
Dim N As Integer, i As Integer, S As Integer
N = InputBox("Nhap so bat ky")
S = 0
For i = 1 To N Step 2
S = S + i
Next
MsgBox (S)
End Sub
A. Tính tổng các số từ 1 đến n
B. Tính tổng các số chẵn từ 1 đến n
C. Tính tổng các số lẻ từ 1 đến n
D. S = 0
E. Tính tổng các số từ 1 đến n +2
***********************************************************
Câu 45
Đoạn chương trình sau đây sẽ thực hiện nhiệm vụ gì :
Public Sub Sum()
Dim N As Integer, i As Integer, S As Integer
N = InputBox("Nhap so bat ky")
S = 0
For i = 0 To N Step 2
S = S + i
Next
MsgBox (S)
End Sub
A. Tính tổng các số từ 1 đến n
B. Tính tổng các số chẵn từ 1 đến n
C. Tính tổng các số lẻ từ 1 đến n
D. S = 0
E. Tính tổng các số từ 1 đến n +2
***********************************************************
Câu 46 :
Đoạn chương trình sau đây sẽ thực hiện nhiệm vụ gì :
Public Sub Sum()
Dim N As Integer, i As Integer, S As Integer
N = InputBox("Nhap so bat ky")
S = 0
For i = 1 To N
S = S + i
Next
MsgBox (S)
End Sub
A. Tính tổng các số từ 1 đến n
B. Tính tổng các số chẵn từ 1 đến n
C. Tính tổng các số lẻ từ 1 đến n
D. S = 0
E. Tính tổng các số từ 1 đến n +2
***********************************************************
Câu 47:
Trong khi lập trình nếu muốn dùng chạy hành động OpenForm của Macro thì sử dụng cấu trúc nào sau đây :
A. DoCMD.OpenForm
B. Macro.OpenForm
C. Do.OpenForm
D. OpenForm
E. DoCMD.Macro.OpenForm
***********************************************************
Câu 48 :
Khi chạy đoạn chương trình sau thì kết quả của n sẽ là bao nhiêu khi ta nhập giá trị n là 12
Public Sub Tinh()
Dim n As Byte
n = InputBox("Nhap so ")
If n > 10 Then
n = n + 5
Else
n = n - 5
End If
MsgBox (n)
End Sub
Trả lời :
A.17
B.12
C. 7
D.5
E. 0
***********************************************************
Câu 49 :
Khi chạy đoạn chương trình sau thì kết quả của n sẽ là bao nhiêu khi ta nhập giá trị n là 8
Public Sub Tinh()
Dim n As Byte
n = InputBox("Nhap so ")
If n > 10 Then
n = n + 5
Else
n = n - 5
End If
MsgBox (n)
End Sub
Trả lời :
A.13
B.8
C. 3
D.5
E. 0
***********************************************************
Câu 50:
Khi chạy đoạn chương trình sau thì kết quả của n sẽ là bao nhiêu khi ta nhập giá trị n là 3
Public Sub Tinh()
Dim n As Byte
n = InputBox("Nhap so ")
If n > 10 Then
n = n + 5
Else
n = n - 5
End If
MsgBox (n)
End Sub
Trả lời :
A. 8
B. -2
C. 3
D. 0
E. Lỗi do tràn số ( vượt quá giới hạn kiểu)
***********************************************************
Câu 51 :
Trong khi lập trình nếu muốn dùng chạy hành động Close của Macro thì để đóng Form DANHSACH đang mở thì phải dùng cấu trúc nào sau đây :
A. DoCMD.Close ACForm,"Danhsach"
B. DoCmd.Close acForm, "Danhsach", acSaveYes
C. DoCmd.Close
D. DoCmd.Close "Danhsach"
E. DoCMD.Close acForm.
***********************************************************
Câu 52 :
Đoạn chương trình sau đây sau khi chạy sẽ cho kết quả là bao nhiêu
Public Sub Cong()
Dim a As Integer, b As String, s As String
a = 10
b = "10"
s = a & b
MsgBox (s)
End Sub
A. 10
B. 1010
C. 20
D. Lỗi do khác kiểu dữ liệu
E. Không hiện kết quả gì.
***********************************************************
Câu 53:
Đoạn chương trình sau đây sau khi chạy sẽ cho kết quả là bao nhiêu
Public Sub Cong()
Dim a As Integer, b As String, s As String
a = 10
b = "10"
s = a + b
MsgBox (s)
End Sub
A. 10
B. 1010
C. 20
D. Lỗi do khác kiểu dữ liệu
E. Không hiện kết quả gì.
***********************************************************
Câu 54:
Nếu có một thủ tục được lập trình như sau thì kết quả sau khi chạy sẽ là thế nào.Giả sử ngày hiện tại trong máy là #01/01/2003# và dữ liệu ngayd được định dạng là : dd/mm/yyyy.
Public Sub Cong()
Dim n As Integer, d As Date, s As String
n = 10
d = Date()
s = n + d
MsgBox (s)
End Sub
A. Lỗi chương tình do khác kiểu dữ liệu.
B. #06/01/2003#.
C. 10
D. #11/01/2003#
E. Không thông báo gì.
***********************************************************
Câu 55 :
Nếu một thủ tục được lập trình như sau , thì kết quả sau khi chạy sẽ là thế nào . giả sử kiểu dữ liệu Date được định dạng như sau : #mm/dd/yyyy#.
Public Sub Cong()
Dim D1 As Date, D2 As Date, S As String
D1 = #10/20/2002#
D2 = #10/15/2002#
S = D1 - D2
MsgBox (S)
End Sub
Trả lời :
A. Lỗi do khác kiểu dữ liệu
B. 5
C. #10/15/2002#
D. Không hiện gì.
E. #10/20/2002#
***********************************************************
Câu 56 :
Đoạn chương trình dưới đây sẽ có kết quả như thế nào khi ta chạy :
Public Sub Tinhtoan()
Dim s As String, x As Integer, T
s = "Hello"
x = 10
T = s & 10
MsgBox (T)
End Sub
A.In ra màn hình "Hello10"
B.Lỗi Type Mismatch (Khác kiểu dữ liệu)
C.Không in ra màn hình kết quả gì
D.Lỗi do biến T không xác dịnh kiểu dữ liệu
E.Có 2 lỗi Type Mismatch và không định kiểu của T
***********************************************************
Câu 57:
Đoạn chương trình dưới đây sẽ có kết quả như thế nào khi ta chạy :
Public Sub Tinhtoan()
Dim s As String, x As Integer, T
s = "Hello"
x = 10
T = s + 10
MsgBox (T)
End Sub
A.In ra màn hình "Hello10"
B.Lỗi Type Mismatch (Khác kiểu dữ liệu)
C.Không in ra màn hình kết quả gì
D.Lỗi do biến T không xác dịnh kiểu dữ liệu
E.Có 2 lỗi Type Mismatch và không định kiểu của T
***********************************************************
Câu 58 :
Đoạn chương trình dưới đây sẽ có kết quả như thế nào khi ta chạy :
Public Sub Sub01()
Dim X As Byte, Y As Integer
X = InputBox("Nhap so thu nhat")
Y = InputBox("Nhap so thu hai")
S = X + Y
MsgBox (s)
End Sub
A.Lỗi khác kiểu dữ liệu do X kiểu Byte , Y kiểu Integer
B.Lỗi do biến S chưa được khai báo
C.In ra tổng 2 số X , Y
D.Không hiện kết quả gì.
E.Lỗi do biểu thức S=X+Y ( phải thay bằng S = X & Y)
***********************************************************
Câu 59 :
Đoạn chương trình dưới đây sẽ có kết quả như thế nào khi ta chạy :
Public Sub Sub01()
Dim N As Byte
N = InputBox("Nhap N ")
For I = 0 To N
s = s + I
Next
End Sub
A.Tổng các số từ 0 đến N , N không bị giới hạn
B.Tổng các số từ 0 đến N , N bị giới hạn từ 0 đến 255
C.Tổng các số từ 0 đến N , N bị giới hạn từ 0 đến 256
D.Không thể tính được do N không là số
E. Không thể tính được do chưa khai báo biến I
***********************************************************
Câu 60 :
Đoạn chương trình dưới đây sau khi chạy sẽ có kết quả như thế nào :
Public Sub Sub04()
Dim N As Byte
N = InputBox("Nhap N ")
For I = 0 To N
s = s & I
Next
MsgBox (s)
End Sub
A.Tổng các số từ 0 đến N , N bị giới hạn từ 0 đến 255
B.Liệt kê các số từ 0 đến N , N bị giới hạn từ 0 đến 255
C.Tổng các số từ 0 đến N, N không bị giới hạn
D. Liệt kê các số từ 0 đến N , N không bị giới hạn
E. Bị lỗi tại dòng lệnh S = S & I
***********************************************************
Câu 61 .
Đoạn chương trình dưới đây sau khi chạy sẽ có kết quả như thế nào :
Public Sub Sub05()
Dim N As Integer , S as Long
N = InputBox("Nhap N ")
For I = 0 To N
S = S & I
Next
MsgBox (s)
End Sub
A.Tổng các số từ 1 đến N
B. Liệt kê các số từ 1 đến N
C. Không chạy được do thiếu lệnh End For (kết thúc lặp For)
D. Không chạy được do thiếu lệnh Next (kết thúc lặp For)
E. Lỗi do lệnh gán : S = S + I (Do S không phải kiểu String).
***********************************************************
Câu 62 .
Đoạn chương trình dưới đây sau khi chạy sẽ có kết quả như thế nào :
Public Sub Sub06()
Dim N As Integer , S as Long
N = InputBox("Nhap N ")
For I = 0 To N
S = S + I
MsgBox (s)
End Sub
A.Tổng các số từ 1 đến N
B. Liệt kê các số từ 1 đến N
C. Không chạy được do thiếu lệnh End For (kết thúc lặp For)
D. Không chạy được do thiếu lệnh Next (kết thúc lặp For)
E. Lỗi do lệnh gán : S = S + I (do S không phải là kiểu String)
***********************************************************
Câu 63:
Giả sử trong cơ sở dữ liệu hiện hành có một bảng (Table )gồm 2 trường
Table1(SBD , Diem) . Và được mở bằng các lệnh như sau:
Dim db As DAO.Database, rs As DAO.Recordset
Dim KQ1 , KQ2
Set db = CurrentDb()
Set rs = db.OpenRecordset("Diem")
Để lấy dữ liệu của bản ghi đầu tiên từ các trường bảng Table1 ta dùng các lệnh như thế nào :
A. Rs.moveFirst
KQ1 = RS.SBD
KQ2 = RS.Diem
B. Rs.moveFirst
KQ1 = RS.(SBD)
KQ2 = RS.(Diem)
C. Rs.moveFirst
KQ1 = RS.[SBD]
KQ2 = RS.[Diem]
D. Rs.moveFirst
KQ1 = RS![SBD]
KQ2 = RS![Diem]
E. Rs.moveFirst
KQ1 = RS!(SBD)
KQ2 = RS!(Diem)
***********************************************************
Câu 64:
Giả sử trong cơ sở dữ liệu hiện hành có một bảng (Table )gồm 2 trường
Table1(SBD , Diem) . Và được mở bằng các lệnh như sau:
Dim db As DAO.Database, rs As DAO.Recordset
Set db = CurrentDb()
Set rs = db.OpenRecordset("Diem")
Để xoá bản ghi đầu tiên ta phải viết tiếp các lệnh thế nào :
A. Rs.MoveFirst
Rs.Delete
B. Rs.MoveLast
Rs.Delete
C. Rs.MoveFirst
Rs.MovePrevious
Rs.Delete
D. Rs.MovePrevious
Rs.Delete
E. Rs.MoveNext
Rs.Delete
***********************************************************
Câu 65:
Giả sử trong cơ sở dữ liệu hiện hành có một bảng (Table )gồm 2 trường
Table1(SBD , Diem) . Và được mở bằng các lệnh như sau:
Dim db As DAO.Database, rs As DAO.Recordset
Set db = CurrentDb()
Set rs = db.OpenRecordset("Diem")
Để xoá bản ghi cuối cùng ta phải viết tiếp các lệnh thế nào :
A. Rs.MoveFirst
Rs.Delete
B. Rs.MoveLast
Rs.Delete
C. Rs.MoveFirst
Rs.MovePrevious
Rs.Delete
D. Rs.MovePrevious
Rs.Delete
E. Rs.MoveNext
Rs.Delete
***********************************************************
Câu 66:
Giả sử trong cơ sở dữ liệu hiện hành có một bảng (Table )gồm 2 trường
Table1(SBD , Diem) . Và được mở bằng các lệnh như sau:
Dim db As DAO.Database, rs As DAO.Recordset
Set db = CurrentDb()
Set rs = db.OpenRecordset("Diem")
Để xoá bản ghi thứ hai ta phải viết tiếp các lệnh thế nào :
A. Rs.MoveFirst
Rs.Delete
B. Rs.MoveLast
Rs.Delete
C. Rs.MoveFirst
Rs.MovePrevious
Rs.Delete
D. Rs.moveFirst
Rs.MoveNext
Rs.Delete
E. Rs.MoveNext
Rs.Delete
***********************************************************
Câu 67:
Giả sử trong cơ sở dữ liệu hiện hành có một bảng (Table )gồm 2 trường
Table1(SBD , Diem) . Và được mở bằng các lệnh như sau:
Dim db As DAO.Database, rs As DAO.Recordset
Set db = CurrentDb()
Set rs = db.OpenRecordset("Diem")
Để xoá bản ghi thứ năm ta phải viết tiếp các lệnh thế nào :
A. Rs.MoveFirst
Rs.Delete
B. Rs.MoveLast
Rs.Delete
C. Rs.MoveFirst
Rs.MovePrevious
Rs.Delete
D. Rs.moveFirst
Rs.MoveNext
Rs.Delete
E. Rs.Move 4
Rs.Delete
***********************************************************
Câu 68 :
Giả sử trong cơ sở dữ liệu hiện hành có một bảng (Table )gồm 2 trường
Table1(SBD , Diem) . Và được mở bằng các lệnh như sau:
Dim db As DAO.Database, rs As DAO.Recordset
Set db = CurrentDb()
Set rs = db.OpenRecordset("Diem")
Để xoá bản ghi trước bản ghi cuối cùng ta phải viết tiếp các lệnh thế nào :
A. Rs.MoveFirst
Rs.Delete
B. Rs.MoveLast
Rs.Delete
C. Rs.MoveLast
Rs.MovePrevious
Rs.Delete
D. Rs.moveFirst
Rs.MoveNext
Rs.Delete
E. Rs.MoveNext
Rs.Delete
***********************************************************
Câu69 :
Giả sử trong cơ sở dữ liệu hiện hành có một bảng (Table )gồm 2 trường
Table1(SBD , Diem) . Và được mở bằng các lệnh như sau:
Dim db As DAO.Database, rs As DAO.Recordset
Set db = CurrentDb()
Set rs = db.OpenRecordset("Diem")
Để sửa lại bản ghi thứ nhất ta phải viết tiếp các lệnh thế nào :
A. Rs.MoveFirst
Rs.Edit
...
B. Rs.MoveLast
Rs.Edit
...
C. Rs.MoveLast
Rs.MovePrevious
Rs.Edit
.........
D. Rs.moveFirst
Rs.MoveNext
Rs.Edit
..............
E. Rs.MoveNext
Rs.Edit.
..............
***********************************************************
Câu 70 :
Giả sử trong cơ sở dữ liệu hiện hành có một bảng (Table )gồm 2 trường
Table1(SBD , Diem) . Và được mở bằng các lệnh như sau:
Dim db As DAO.Database, rs As DAO.Recordset
Set db = CurrentDb()
Set rs = db.OpenRecordset("Diem")
Để sửa lại bản ghi cuối cùng ta phải viết tiếp các lệnh thế nào :
A. Rs.MoveFirst
Rs.Edit
.............
B. Rs.MoveLast
Rs.Edit
..............
C. Rs.MoveLast
Rs.MovePrevious
Rs.Edit
...............
D. Rs.moveFirst
Rs.MoveNext
Rs.Edit
..............
E. Rs.MoveNext
Rs.Edit.
..............
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tracnghiemdapan.doc