Về việc áp dụng mô hình CAPM trong điều kiện thị trường vốn Việt Nam. Thị trường vốn ở Việt Nam mới được hình thành từ tháng 7/2000.Cho đến nay thị trường vốn Việt nam vẫn chưa được phát triển.Do đó,việc ứng dụng mô hình CAPM vào Việt Nam còn gặp nhiều trở ngại .Thứ nhất là,ở Việt Nam hiện vẫn chưa có một danh mục đầu tư nào có thể xem là danh mục đầu tư thị trường làm cơ sở xác định tỷ suất lợi nhuận danh mục thị trường .Trong khi ở Mỹ có chỉ số S&P500 thì ở Việt Nam có chỉ số VNINDEX.Thế nhưng,VNINDEX hiện mới chỉ là xác định cho khoảng 40 công ty niêm yết.Thứ hai là,hiện nay vẫn chưa có tổ chức nào tính toán,xác định và công bố thông tin về hệ số beta.
110 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1625 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Định giá cổ phiếu phát hành lần đầu theo mô hình định giá quyền chọn Black Scholes trên thị trường chứng khoán Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hiện tính toán dựa trên mô hình M&M và CAPM
Bước 1:
Hồi qui chuỗi lợi suất của cổ phiếu theo chuỗi lợi suất VnIndex theo phương trình sau .
= + .
Từ đó tìm được hệ số beta của công ty tại thời điểm tính toán .
Bước 2:
Xác định giá trị thị trường của vốn vay .
B = = .
là lãi suất trái phiếu Chính Phủ tại thời điểm tính .
là chi phí lãi vay .
Xác định E(NOI) và thuế thu nhập doanh nghiệp của công ty .
Bước 3:
ÁP dụng mô hình M&M và CAPM để tính giá trị thị trường của VCSH .
Theo định đề M&M ta có :
= + *B
Mà = B + S
Trong đó :
S: Giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu .
: Giá trị thị trường của công ty trong trường hợp có nợ .
Kết hợp M&M và CAPM ta có :
và :
Coi E() = E()
Vậy ta có phương trình sau :
B + S = + B*
Biến đổi phương trình ta được :
[ +{+ - E(NOI)* = 0.
Giải phương trình bậc hai trên ta được giá trị S .
4.5 Dùng phương pháp M&M kết hợp với mô hình CAPM để định giá các cổ phiếu đã niêm yết tại sàn giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh (HoSE)và sàngiao dịch chứng khoán Hà Nội (HaSTC).
Dựa vào lịch sử giá của các cổ phiếu và lựa chọn công ty thuộc ngành công nghiệp nhẹ (thuộc cùng khối ngành công nghiệp nhẹ với công ty cổ phần sản suất thương mại Sài Gòn)trên sàn giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh(HoSE) và sàn giao dịch chứng khoán Hà nội (HaSTC) sau để tính toán :
a.Xét tại sàn giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh (HoSE)
BBT: Công ty cổ phần bông Bạch Tuyết .
BHS: Công ty cổ phần đường Biên Hòa .
IFS: Công ty cổ phần thực phẩm Quốc Tế .
NKD: Công ty cổ phần chế biến thực phẩm kinh đô Miền Bắc .
b.Xét tại sàn giao dịch chứng khoán Hà Nội (HaSTC)
TBC:Công ty cổ phần thủy điện Thác Bà
PLC:Công ty cổ phần hóa dầu Petrolimex
4.6.Áp dụng cho các cổ phiếu đã chọn
4.6.1Xét tại sàn HoSE
a.Cổ phiếu BBT
Hồi qui theo từ ngày 14/6/2007 đến ngày 9/4/2008 ta được bảng sau :
Dependent Variable: RBBT
Method: Least Squares
Date: 04/10/08 Time: 10:23
Sample: 4 203
Included observations: 200
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
RVNINDEX
0.017087
0.001406
12.15162
0.0000
C
8.527194
1.067452
7.988360
0.0000
R-squared
0.427186
Mean dependent var
21.28800
Adjusted R-squared
0.424293
S.D. dependent var
3.569505
S.E. of regression
2.708375
Akaike info criterion
4.840524
Sum squared resid
1452.388
Schwarz criterion
4.873508
Log likelihood
-482.0524
F-statistic
147.6618
Durbin-Watson stat
0.784826
Prob(F-statistic)
0.000000
Như vậy đối với BBT ta có =0,017087.
Ta có : = 8,527194 + 0,017087 *.
Xác định S:
Năm 2007:Theo báo cáo tài chính công ty có chi phí lãi vay là : *D =13.858.063.195 và
= = 7,3 %
B = = = = 1.89836E +11
= + *B =B + S
mà
B + S = + B*
Với NOI = 233.432.032.449
Và giả sử thuế thu nhập doanh nghiệp là : 35%
= 0,01264
=7,3% (năm 2007)
=0,017087.
Ta được : S = 20.401.359.310 VNĐ
Mặt khác,cũng từ bản cáo bạch của công ty , ta biết được số cổ phiếu mà công ty phát hành ra công chúng là n = 1.037.779 cổ phiếu.Như vậy,giá của cổ phiếu công ty cổ phần bông Bạch Tuyết sẽ phải là :
P19.658 VNĐ.
Giá đặt mua cao nhất (giá trần ) ngày 9/4/2008 là 14.700.VNĐ
Giá đặt mua thấp nhất (giá sàn ) ngày 9/4/2008 là 14.300 VNĐ
b.Cổ phiếu BHS
Hồi qui theo từ ngày 14/6/2007 đến ngày 9/4/2008 ta được bảng sau :
Dependent Variable: RBHS
Method: Least Squares
Date: 04/10/08 Time: 10:42
Sample: 4 203
Included observations: 200
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
RVNINDEX
0.019616
0.004314
4.546840
0.0000
C
28.99140
3.275069
8.852151
0.0000
R-squared
0.094542
Mean dependent var
43.64100
Adjusted R-squared
0.089969
S.D. dependent var
8.710689
S.E. of regression
8.309611
Akaike info criterion
7.082652
Sum squared resid
13671.83
Schwarz criterion
7.115636
Log likelihood
-706.2652
F-statistic
20.67376
Durbin-Watson stat
0.820991
Prob(F-statistic)
0.000009
Như vậy đối với BHS ta có =0,019616.
Ta có : = 28,99140 + 0,019616*.
Xác định S:
Năm 2007:Theo báo cáo tài chính công ty có chi phí lãi vay là : *D =5.653.206.583 và
= = 8,21 %
B = = = = 6.885.757.105
= + *B =B + S
mà
B + S = + B*
Với NOI = 198.061.421.789
Và giả sử thuế thu nhập doanh nghiệp là : 35%
= 0,000571
=7,3% (năm 2007)
=0,019616.
Ta được : S = 67.715.378.880 VNĐ
Mặt khác,cũng từ bản cáo bạch của công ty , ta biết được số cổ phiếu mà công ty phát hành ra công chúng là n = 1.907.475 cổ phiếu.Như vậy,giá của cổ phiếu công ty cổ phần đường Biên Hòa sẽ phải là :
P35.500 VNĐ
Giá đặt mua cao nhất (giá trần ) ngày 9/4/2008 là 32.400 VNĐ
Giá đặt mua thấp nhất (giá sàn ) ngày 9/4/2008 là 31.200 VNĐ
c. Cổ phiếu NKD
Hồi qui theo từ ngày 15/6/2007 đến ngày 11/4/2008 ta được bảng sau :
Dependent Variable: RNKD
Method: Least Squares
Date: 04/10/08 Time: 10:29
Sample: 3 202
Included observations: 200
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
RVNINDEX
0.217850
0.016376
13.30307
0.0000
C
14.25318
12.43154
1.146534
0.2530
R-squared
0.471960
Mean dependent var
176.9475
Adjusted R-squared
0.469293
S.D. dependent var
43.29702
S.E. of regression
31.54172
Akaike info criterion
9.750449
Sum squared resid
196986.2
Schwarz criterion
9.783432
Log likelihood
-973.0449
F-statistic
176.9716
Durbin-Watson stat
0.362391
Prob(F-statistic)
0.000000
Như vậy đối với NKD ta có =0,217850.
Ta có : = 14.25318 + 0,217850 *.
Xác định các chỉ tiêu :
Chỉ tiêu
31/12/2007
Chi phí tài chính (tr.đ)
15.865
Trong đó : Chi phí lãi vay =*D
B
14.786
173.956.3
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (tr.đ)
8.036
Chi phí hiện hành (tr.đ )
1.426
NOI = LNTT + Chi phí lãi vay
(tr.đ)
22.823
Thuế thu nhập doanh nghiệp
= 0,178
= 17,8%
( %năm )
8,21
E () (ngày )
E () (% năm )
0,0005041
16,08
Giả sử dòng NOI tương lai ổn định nên ta lấy E(NOI) = 22.823 (triệu đồng)
Thay các chỉ tiêu tìm được vào phương trình bậc hai đối với S ở trên ta có
S = 188.909.788.000 VNĐ
Mặt khác,cũng từ bản cáo bạch của công ty , ta biết được số cổ phiếu mà công ty phát hành ra công chúng là n = 1.799.141 cổ phiếu.Như vậy,giá của cổ phiếu công ty cổ phần chế biến thực phẩm kinh đô Miền Bắc sẽ phải là :
P105.000 VNĐ
Giá đặt mua cao nhất (giá trần ) ngày 11/4/2008 là 102.000 VNĐ
Giá đặt mua thấp nhất (giá sàn ) ngày 11/4/2008 là 98.000 VNĐ
d. Đối với cổ phiếu IFS
Hồi qui theo từ ngày 15/6/2007 đến ngày 11/4/2008 ta được bảng sau :
Dependent Variable: IFS
Method: Least Squares
Date: 04/10/08 Time: 09:57
Sample(adjusted): 4 202
Included observations: 199 after adjusting endpoints
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
RVNINDEX
0.048252
0.003614
13.35006
0.0000
C
1.958043
2.740071
0.714596
0.4757
R-squared
0.474980
Mean dependent var
37.94623
Adjusted R-squared
0.472315
S.D. dependent var
9.533671
S.E. of regression
6.925440
Akaike info criterion
6.718280
Sum squared resid
9448.460
Schwarz criterion
6.751378
Log likelihood
-666.4688
F-statistic
178.2241
Durbin-Watson stat
0.931487
Prob(F-statistic)
0.000000
Như vậy đối với NKD ta có = 0,048252.
Ta có : = 1,958043 + 0,048252 *.
*Xác định các chỉ tiêu :
Chỉ tiêu
31/12/2007
Chi phí tài chính (tr.đ)
10.831
Trong đó : Chi phí lãi vay =*D
B
8.447
102.882,4
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (tr.đ)
13.245
Chi phí hiện hành (tr.đ )
NOI = LNTT + Chi phí lãi vay
(tr.đ)
21.692
Thuế thu nhập doanh nghiệp
=0,178
= 17,8%
( %năm )
8,21
E () (ngày )
E () (% năm )
0,001079
37,6
Giả sử dòng NOI tương lai ổn định nên ta lấy E(NOI) = 21.692 (triệu đồng)
Thay các chỉ tiêu tìm được vào phương trình bậc hai đối với S ở trên ta có :
S = 143.392.238.300 VNĐ
Mặt khác,cũng từ bản cáo bạch của công ty,ta biết được số cổ phiếu mà công ty phát hành ra công chúng là n = 5.735.689 cổ phiếu.Như vậy,giá của cổ phiếu công ty cổ phần thực phẩm Quốc Tế sẽ phải là :
P25.000 VNĐ
Giá đặt mua cao nhất (giá trần ) ngày 11/4/2008 là 23.400 VNĐ
Giá đặt mua thấp nhất (giá sàn ) ngày 11/4/2008 là 22.600 VNĐ
4.6.2Xét tại sàn HaSTC.
a.Cổ phiếu TBC
Hồi qui theo từ ngày 20/8/2007 đến ngày 29/4/2008 ta được bảng sau :
Dependent Variable: TBC
Method: Least Squares
Date: 04/21/08 Time: 09:56
Sample(adjusted): 4 202
Included observations: 199 after adjusting endpoints
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
RVNINDEX
0.058199
0.007912
7.355392
0.0000
C
12.15218
2.258011
5.381804
0.01480
R-squared
0.215458
Mean dependent var
28.39497
Adjusted R-squared
0.211475
S.D. dependent var
7.486653
S.E. of regression
6.648067
Akaike info criterion
6.636529
Sum squared resid
8706.769
Schwarz criterion
6.669627
Log likelihood
-658.3346
F-statistic
54.10180
Durbin-Watson stat
0.047921
Prob(F-statistic)
0.000000
Như vậy đối với TBC ta có =0,058199.
Ta có : = 12,15218 + 0,058199 *.
Xác định S:
Năm 2007:Theo báo cáo tài chính công ty có chi phí lãi vay là : *D =12.854.921.235 và
= = 7,3 %
B = = = 176.094.811.400
= + *B =B + S
mà
B + S = + B*
Với NOI = 85.793.080.921
Và giả sử thuế thu nhập doanh nghiệp là : 35%
Lợi suất theo ngày trong giai đoạn này được xác định là=0,001023
Lợi suất theo năm là = -1 =22,69 %
=7,3% (năm 2007)
=0,058199
Ta được : S =47.784.492.330 VNĐ
Mặt khác,cũng từ bản cáo bạch của công ty , ta biết được số cổ phiếu mà công ty phát hành ra công chúng là n = 26.690.000 cổ phiếu.Như vậy,giá của cổ phiếu công ty cổ phần thủy điện Thác Bà sẽ phải là :
P17.903 VNĐ.
Giá đặt mua cao nhất (giá trần ) ngày29/4/2008 là 17.900VNĐ
Giá đặt mua thấp nhất (giá sàn ) ngày 29/4/2008 là 16.900 VNĐ
bCổ phiếu PLC
Hồi qui theo từ ngày 20/8/2007 đến ngày 29/4/2008 ta được bảng sau :
Dependent Variable: PLC
Method: Least Squares
Date: 04/21/08 Time: 10:01
Sample(adjusted): 4 203
Included observations: 200 after adjusting endpoints
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
RVNINDEX
0.165149
0.013458
12.27166
0.0000
C
7.685206
3.840314
2.001192
0.0467
R-squared
0.432003
Mean dependent var
53.77950
Adjusted R-squared
0.429135
S.D. dependent var
14.96570
S.E. of regression
11.30743
Akaike info criterion
7.698747
Sum squared resid
25315.89
Schwarz criterion
7.731730
Log likelihood
-767.8747
F-statistic
150.5936
Durbin-Watson stat
0.249484
Prob(F-statistic)
0.000000
Như vậy đối với PLC ta có =0,165149
Ta có : = 7,685206 + 0,165149*.
Xác định S:
Năm 2007:Theo báo cáo tài chính công ty có chi phí lãi vay là : *D =12.450.148.135 và
= = 7,3 %
B = = = 170.549.974.400
= + *B =B + S
mà
B + S = + B*
Với NOI =297.777.088.208
Giả sử thuế thu nhập doanh nghiệp là : 35%
Lợi suất theo ngày trong giai đoạn này được xác định là =0,001079
Lợi suất theo năm là =24 %
=7,3% (năm 2007)
=0,165149
Ta được : S = 30.968.281.619 VNĐ
Mặt khác,cũng từ bản cáo bạch của công ty ,ta biết được số cổ phiếu mà công ty phát hành hiện đang lư hành là n = 1.130.000 cổ phiếu . Như vậy,giá của cổ phiếu công ty cổ phần bông Bạch Tuyết sẽ phải là :
P27.405VNĐ.
Giá đặt mua cao nhất (giá trần ) ngày 29/4/2008 là 27.400VNĐ
Giá đặt mua thấp nhất (giá sàn ) ngày 29/4/2008 là 28.200 VNĐ
4.7 Kết luận:
Như vậy,trong cả hai trường hợp dùng mô hình để định giá đều có sự sai khác đáng kể và ta dùng mô hình định giá quyền chọn Black Scholes sẽ cho chúng ta giá trị sai lệch ít hơn.
Do một số nguyên nhân sau:
-Trong khi phân tích báo cáo tài chính công ty vẫn thể có những sai lầm tiềm ẩn có thể mắc phải .
Tài liệu dùng để phân tích là các báo cáo tài chính ,trong khi các số liệu trên báo cáo tài chính không phải là các số liệu có tính chất lịch sử,mà còn ở trạng thái tĩnh ,phản ánh về một số sự kiện trong một thời kỳ nhất định.Mặt khác,đây lại là số liệu lấy theo giá trị sổ sách ,khác với giá trị thị trường.Nguyên tắc kế toán nhiều khi cũng che đậy khuyết tật hoặc thổi phồng thành tích không đúng với giá trị thật của nó ,do đó chúng chỉ nên coi là sự hướng dẫn cho tương lai.
Cần thận trọng khi xem xét ,bởi vì mỗi công ty đều có một đặc điểm riêng về công nghệ,cơ cấu đầu tư ,chính sách tài chính,kết cấu sản phẩm,chiến lược kinh doanh ..và nhất là có sự khác nhau về cách nhìn nhận các tỷ số tài chính .Vì vậy nên chọn công ty cùng nghành,có qui mô tương đương để so sánh và sự so sánh này cũng chỉ mang tính chất tham khảo.
- Báo cáo tài chính khó tiếp cận .
Một bất cập nữa đó là việc các nhà đầu tư đang gặp khó khăn khi tiếp cận thông tin tài chính doanh nghiệp,trong các đợt đấu giá.Thông thường,các báo cáo tài chính (BCTC) gốc đầy đủ gồm bảng cân đối kế toán,kết quả kinh doanh,báo cáo lưu chuyển tiền tệ,thuyết minh của công ty IPO,do các đơn vị tư vấn không công bố rộng rãi.
Trên thực tế ,vẫn có những trường hợp đơn vị tư vấn không công bố rộng rãi. Trên thực tế , vẫn có những trường hợp đơn vị tư vấn đưa bản cáo bạch kèm theo báo cáo tài chính kiểm toán lên trang website của công ty chứng khoán, tuy nhiên,những trường hợp này thường rất ít .
Báo cáo tài chính như là một bức tranh toàn cảnh về doanh nghiệp,thông qua báo cáo tài chính,nhà đầu tư có thể sử dụng để phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp, phân tích tình hình sử dụng tài sản,vốn của doanh nghiệp cũng như tỷ trọng các khoản mục trong bảng cân đối kế toán.Từ đó,nhà đầu tư có thể định giá doanh nghiệp theo theo phương pháp chiết khấu dòng tiền (DCF),một phương pháp khá phổ biến hiện nay.Trong bản cáo bạch có tóm tắt một số chỉ tiêu tài chính,những chỉ tiêu này chỉ dùng để tham khảo chứ không có giá trị định giá .Nhà đầu tư cần phải có báo cáo tài chính đầy đủ thì mới có cái nhìn toàn diện về tài chính doanh nghiệp quá khứ và hiện tại .Chính báo cáo tài chính giúp cho nhà đầu tư vạch ra chiến lược đầu tư và nhìn nhận phần nào tương lai của món hàng mình bỏ tiền ra mua ngày hôm nay.
Vai trò quan trọng của các báo cáo tài chính trong phân tích định giá doanh nghiệp đã được khẳng định.Tuy nhiên,nếu có sự gian lận trong các số liệu báo cáo tài chính thì quá trình phân tích sẽ trở lên hoàn toàn vô nghĩa.Vấn đề đặt ra là tại sao các đơn vị tư vấn không công bố báo cáo tài chính đầy đủ của doanh nghiệp kèm theo bản cáo bạch của những doanh nghiệp IPO lên website của công ty mình ? Phải chăng đây cũng là một cách trốn tránh công khai thông tin của doanh nghiệp IPO giúp tư lợi cho một số người ? Thời gian tới , theo đúng lộ trình , một số doanh nghiệp nhà nước lớn sẽ tiến hành IPO , nhà đầu tư hy vọng rằng những doanh nghiệp này sẽ công khai và minh bạch thông tin hơn nữa với bản cáo bạch đầy đủ cùng báo cáo tài chính gốc được đưa tới tận tay nhà đầu tư .
-Về việc áp dụng mô hình CAPM trong điều kiện thị trường vốn Việt Nam. Thị trường vốn ở Việt Nam mới được hình thành từ tháng 7/2000.Cho đến nay thị trường vốn Việt nam vẫn chưa được phát triển.Do đó,việc ứng dụng mô hình CAPM vào Việt Nam còn gặp nhiều trở ngại .Thứ nhất là,ở Việt Nam hiện vẫn chưa có một danh mục đầu tư nào có thể xem là danh mục đầu tư thị trường làm cơ sở xác định tỷ suất lợi nhuận danh mục thị trường .Trong khi ở Mỹ có chỉ số S&P500 thì ở Việt Nam có chỉ số VNINDEX.Thế nhưng,VNINDEX hiện mới chỉ là xác định cho khoảng 40 công ty niêm yết.Thứ hai là,hiện nay vẫn chưa có tổ chức nào tính toán,xác định và công bố thông tin về hệ số beta.
Với các trở ngại trên,hiện tại việc ứng dụng mô hình CAPM vào thực tiễn Việt Nam còn gặp nhiều khó khăn.Tuy vậy,sử dụng CAPM vẫn có ý nghĩa ở chỗ nó cung cấp cho chúng ta sự hiểu biết về quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro.Theo đó, nhà đầu tư là người ngại rủi ro nên nếu không có gì bù đắp rủi ro,họ sẽ đầu tư vào tài sản phi rủi ro để được hưiởng lợi nhuận phi rủi ro là .Bây giờ nếu chúng ta muốn nhà đầu tư bỏ tiền vào danh mục thị trường có mức độ rủi ro hơn tài sản phi rủi ro ,chúng ta phải bù đắp cho họ phần bù rủi ro bằng chênh lệch giữa lợi nhuận danh mục thị trường và lợi nhuận thị trường.Thực tế cho thấy rằng nhà đầu tư không thể đầu tư vào danh mục thị trường mà họ đầu tư vào một tài sản cá biệt nào đó.
Tài liệu tham khảo .
1.PGS.TS: Nguyễn Quang Dong . Giáo trình kinh tế lượng , khoa toán kinh tế , Trường ĐHKTQD
2. PGS.TS . Hoàng Đình Tuấn Bài giảng mô hình định giá tài sản tài chính , Đại học KTQD
3. Trần Hùng Thao . Nhập môn toán học tài chính . NXB H&KT2004
4.PGS.TS .Trần Ngọc Thơ .Tài chính hiện đại .NXBTK 2000
5.TS. Nguyễn MINH Kiều . Tài chính doanh nghiệp NXBTK2007
6.Các trang website :
Phụ lục.
GIỚI THIỆU CÔNG TY NIÊM YẾT GMC
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT - THƯƠNG MẠI SÀI GÒN
Vốn điều lệ:VNĐ
Tên giao dịch quốc tế:
SAIGON GARMENT MANUFACTURING TRADE JOINT STOCK COMPANY
22,750,000,000
Tên viết tắt:
GARMEX SAIGON JS
Cơ cấu cổ đông:
Trụ sở chính:
- Cổ đông Nhà nước: 10%
- Địa chỉ:
236/7 Nguyễn Văn Lượng, P.17, Q.Gò Vấp, TPHCM
- Cổ đông trong cty: 28.97%
- Điện thoại:
(08) 9844 822
- Cổ đông ngoài cty: 59.74%
- Fax:
(08) 9844 746
- Cổ phiếu quỹ: 1.29%
- Email:
gmsg@hcm.fpt.vn
- Công bố thông tin:
Nguyễn Ân
Sơ lược về Công ty
§ Tiền thân là Công ty Sản Xuất-Xuất Nhập Khẩu May Sài Gòn (Garmex Saigon), được thành lập năm 1993 từ việc tổ chức lại Liên hiệp xí nghiệp May TPHCM.
§ Ngày 05/05/2003, Garmex đã thực hiện chuyển đổi thành CTCP theo quyết định số 1663/QĐ-UB của UBND TPHCM và được Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4103002036 ngày 07/01/2004, đăng ký thay đổi lần 1 ngày 24/06/2004 và đăng ký thay đổi lần 2 ngày 21/09/2005.
Ngành nghề kinh doanh
§ Công nghiệp may các loại, Công nghiệp dệt vải các loại, Công nghiệp dệt len các loại, Dịch vụ giặt tẩy.
§ Kinh doanh nguyên phụ liệu, máy móc thiết bị và sản phẩm ngành hàng dệt, may.
§ Môi giới thương mại, đầu tư kinh doanh siêu thị và các dịch vụ (kinh doanh bất động sản) cho thuê văn phòng, cửa hàng, nhà xưởng, địa điểm thương mại, kinh doanh nhà.
§ Dịch vụ khai thuê Hải Quan và giao nhận xuất nhập khẩu.
§ Tư vấn về quản lý kinh doanh, đầu tư tài chính...
Sản phẩm và thị trường
§ Các sản phẩm: Jacket, quần áo trượt tuyết, quần tây, T-shirt, Polo shirt, quần áo thể thao may bằng vải dệt kim-dệt thoi, các loại áo len…
§ Công ty sản xuất xuất khẩu 100% sản phẩm cho các thị trường theo cơ cấu: Nhật 20%, Hoa Kỳ 40%, Châu Âu 40%.
§ 40% doanh thu tiến hành dưới hình thức gia công thông qua một số công ty trung gian và 60% doanh thu tiến hành dưới phương thức mua nguyên liệu, bán thành phẩm (FOB) trực tiếp cho hệ thống phân phối đến người tiêu dùng.
Ban lãnh đạo
§ Hội đồng quản trị:
- Chủ tịch HĐQT: Ông Lê Quang Hùng
§ Ban Giám đốc:
-Tổng Giám đốc Công ty: Ông Nguyễn Ân
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
ĐV: Đồng
TÀI SẢN
31/12/2004
31/12/2005
31/12/2006
31/122007
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
49,436,377,039
55,573,989,782
61,573,543,523
75,319,529,099
I. Tiền
8,581,831,366
15,893,061,095
6,825,564,352
14,034,338,464
1. Tiền mặt
8,581,831,366
15,893,061,095
6,825,564,352
14,034,338,464
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
10,000,000
20,000,000
20,000,000
20,000,000
1. Đầu tư ngắn hạn
10,000,000
20,000,000
20,000,000
20,000,000
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
27,112,637,676
17,564,880,704
20,097,588,781
25,774,010,217
1. Phải thu của khách hàng
7,945,003,316
15,574,180,093
19,247,949,225
24,587,031,097
2. Trả trước cho người bán
64,892,842
405,376,455
558,744,056
943,983,620
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ KH HĐ XD
5. Các khoản phải thu khác
19,102,741,518
1,585,324,156
290,895,500
242,995,500
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
IV. Hàng tồn kho
8,500,502,218
16,764,070,806
26,875,315,102
25,902,914,427
1. Hàng mua đang đi trên đường
2. Nguyên liệu, vật liệu
3. Công cụ, dụng cụ
4. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
5. Thành phẩm
6. Hàng hoá tồn kho
8,500,502,218
16,764,070,806
26,875,315,102
25,902,914,427
7. Hàng gửi bán
8. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V. Tài sản ngắn hạn khác
5,231,405,779
5,331,977,177
7,755,075,288
9,588,265,991
1. Tạm ứng
2. Chi phí trả trước ngắn hạn
31,500,000
2,320,598,529
110,077,463
124,198,867
3. Chi phí chờ kết chuyển
4. Tài sản thiếu chờ xử lý
5. Các khoản cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn
6. Thuế GTGT được khấu trừ
5,199,905,779
3,011,378,648
7,342,437,947
9,152,662,746
7. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
8. Tài sản ngắn hạn khác
302,559,878
311,404,378
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
44,522,512,082
53,160,565,962
59,856,558,941
61,655,277,202
I. CÁC KHOẢN PHẢI THU DÀI HẠN
0
453,577,571
359,966,008
352,016,008
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
173,975,624
77,364,061
69,414,061
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ
279,601,947
4. Phải thu dài hạn khác
282,601,947
282,601,947
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
II. Tài sản cố định
39,829,912,082
51,523,382,168
50,824,168,939
50,350,267,425
1. Tài sản cố định hữu hình
39,829,912,082
51,316,472,432
50,824,168,939
50,339,358,334
- Nguyên giá
62,899,068,751
90,042,118,931
96,802,304,153
98,022,415,187
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
(23,069,156,669)
(38,725,646,499)
(45,978,135,214)
(47,683,056,853)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
0
0
-
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
3. Tài sản cố định vô hình
0
1,264,136
-
-
- Nguyên giá
10,000,000
10,000,000
10,000,000
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
(8,735,864)
(10,000,000)
(10,000,000)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
205,645,600
10,909,091
III. Bất động sản đầu tư
0
0
-
-
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
4,692,600,000
381,138,000
6,202,880,000
8,493,210,224
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
4,692,600,000
381,138,000
8,493,210,224
3. Đầu tư dài hạn khác
6,202,880,000
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
V. Tài sản dài hạn khác
0
802,468,223
2,469,543,994
2,459,783,545
1. Chi phí trả trước dài hạn
802,468,223
2,469,543,994
2,459,783,545
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác
TỔNG TÀI SẢN
93,958,889,121
108,734,555,744
121,430,102,464
136,974,806,301
NGUỒN VỐN
31/12/2004
31/12/2005
31/12/2006
31/12/2007
A. NỢ PHẢI TRẢ
62,208,594,499
74,714,269,886
81,915,900,992
96,835,356,612
I. Nợ ngắn hạn
46,619,333,354
51,735,418,675
65,365,163,351
82,958,214,752
1. Vay và nợ ngắn hạn
4,243,963,917
12,836,234,181
29,385,867,534
43,343,898,871
2. Phải trả cho người bán
3,361,268,330
20,094,672,147
13,544,400,662
13,808,695,663
3. Người mua trả tiền trước
8,154,810,849
12,136,930,550
11,943,160,388
12,779,156,675
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
2,179,065,100
76,708,016
782,508,931
1,164,164,907
5. Phải trả người lao động
2,403,843,472
2,726,458,057
5,910,104,176
6,196,563,492
6. Chi phí phải trả
287,753,889
230,312,410
160,602,920
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐ XD
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
25,988,627,797
3,634,103,314
3,799,121,660
5,505,132,224
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
II. Nợ dài hạn
15,589,261,145
22,978,851,211
16,550,737,641
13,877,141,860
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
15,589,261,145
22,978,851,211
15,932,968,501
13,683,043,501
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
617,769,140
194,098,359
7. Dự phòng phải trả dài hạn
III. Nợ khác
0
0
-
-
1. Chi phí phải trả
2. Tài sản thiếu chờ xử lý
3. Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
31,750,294,622
34,020,285,858
39,514,201,472
40,139,449,689
I. Vốn chủ sở hữu
31,750,294,622
35,543,295,024
37,683,827,343
39,565,916,983
1. Nguồn vốn kinh doanh
2. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
22,750,000,000
22,750,000,000
22,750,000,000
22,750,000,000
3. Thặng dư vốn cổ phần
4,593,934,396
4. Vốn khác của chủ sở hữu
5. Cổ phiếu ngân quỹ
(293,000,000)
(293,000,000)
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
8. Quỹ đầu tư phát triển
12,685,321,582
13,566,464,854
9. Quỹ dự phòng tài chính
391,419,359
387,390,401
1,194,085,761
1,332,163,524
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
8,608,875,263
7,811,970,227
1,347,420,000
2,210,288,605
12. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
0
(1,523,009,166)
1,830,374,129
573,532,706
1. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
2. Quỹ khen thưởng và phúc lợi
(1,523,009,166)
1,830,374,129
573,532,706
3. Quỹ quản lý của cấp trên
4. Nguồn kinh phí
5. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
TỔNG NGUỒN VỐN
93,958,889,121
108,734,555,744
121,430,102,464
136,974,806,301
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
CHỈ TIÊU
2004
2005
2006
2007
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
125,066,082,019
169,538,457,539
223,568,847,885
56,670,657,392
Các khoản giảm trừ doanh thu
1,026,220,001
1,260,077,905
416,949,900
94,307,418
Doanh thu thuần
124,039,862,018
168,278,379,634
223,151,897,985
56,576,349,974
Giá vốn hàng bán
85,593,347,434
125,424,073,755
168,518,339,287
42,765,162,765
Lợi nhuận gộp
38,446,514,584
42,854,305,879
54,633,558,698
13,811,187,209
Thu nhập hoạt động tài chính
894,244,593
375,272,671
328,883,000
201,889,839
Chi phí hoạt động tài chính
1,176,880,271
2,139,902,339
4,212,450,793
1,252,438,853
Trong đó: Chi phí lãi vay
594,095,846
1,837,507,188
3,723,805,268
1,175,002,168
Chi phí bán hàng
19,209,139,196
10,658,841,694
14,852,064,570
4,441,403,266
Chi phí quản lý doanh nghiệp
8,188,187,864
18,680,274,886
23,800,801,349
5,123,363,619
Lợi nhuận thuần từ HĐSXKD
10,766,551,846
11,750,559,631
12,097,124,986
3,195,871,310
Thu nhập khác
108,000,000
107,819,942
5,600,000
176,190,909
Chi phí khác
82,371,030
11,457,620
6,803,651
45,017,001
Lợi nhuận khác
25,628,970
96,362,322
(1,203,651)
131,173,908
Lợi nhuận trước thuế
10,792,180,816
11,846,921,953
12,095,921,335
3,327,045,218
Chi phí không hợp lý
Chi phí thuế TNDN hiện hành
3,044,372,792
3,457,986,458
2,413,715,367
565,489,952
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Tỷ suất thuế
28.2%
29.2%
20.0%
17.0%
Lợi nhuận sau thuế
7,747,808,024
8,388,935,495
9,682,205,968
2,761,555,266
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
3,406
3,687
4,256
1,214
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Phương pháp trực tiếp
2004
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
22,218,335,806
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
124,863,176,646
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
(47,860,482,849)
3. Tiền chi trả cho người lao động
(22,825,695,505)
4. Tiền chi trả lãi vay
(594,095,846)
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
9,864,907,579
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
(41,229,474,219)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
22,218,335,806
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
(546,613,049)
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các TS dài hạn khác
(614,613,049)
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TS dài hạn khác
78,000,000
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
(10,000,000)
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
(546,613,049)
III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
(17,224,143,850)
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ SH
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ SH, mua lại CP của DN đã phát hành
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
1,500,000,000
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
(18,724,143,850)
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
(17,224,143,850)
LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TRONG KỲ
4,447,578,907
TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN ĐẦU KỲ
4,009,136,236
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
125,116,223
TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN CUỐI KỲ
8,581,831,366
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Phương pháp gián tiếp
2005
2006
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
10,095,523,299
(2,359,066,720)
1. Lợi nhuận trước thuế
11,846,921,953
12,095,921,335
2. Điều chỉnh cho các khoản
18,271,390,795
11,549,558,796
- Khấu hao TSCĐ
16,251,913,739
7,351,583,490
- Các khoản dự phòng
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
181,969,868
472,366,387
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
1,803,651
- Chi phí lãi vay
1,837,507,188
3,723,805,268
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động
30,118,312,748
23,645,480,131
- Tăng, giảm các khoản phải thu
(7,981,203,439)
(5,086,022,992)
- Tăng, giảm hàng tồn kho
(8,263,568,588)
(10,111,244,296)
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Ko kể lãi vay phải trả, thuế TNDN phải nộp)
15,471,628,452
5,197,307,204
- Tăng, giảm chi phí trả trước
(3,091,566,752)
543,445,295
- Tiền lãi vay đã trả
(1,837,507,188)
(3,723,805,268)
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
(1,097,958,587)
(528,027,865)
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
4,385,977,888
2,249,848,855
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
(17,608,591,235)
(14,546,047,784)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
10,095,523,299
(2,359,066,720)
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
(14,466,233,213)
(12,475,915,912)
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
(18,947,813,395)
(6,659,173,912)
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
107,818,182
5,000,000
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
(10,000,000)
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
(381,138,000)
(5,821,742,000)
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
4,764,900,000
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
(14,466,233,213)
(12,475,915,912)
III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
11,581,560,005
5,670,301,903
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại CP của DN đã phát hành
-
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
46,640,898,373
94,731,999,624
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
(31,013,809,971)
(85,019,617,721)
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
(4,045,528,397)
(4,042,080,000)
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
11,581,560,005
5,670,301,903
LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TRONG KỲ
7,210,850,091
(9,164,680,729)
TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN ĐẦU KỲ
8,581,831,366
15,893,061,095
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
100,379,638
97,183,986
TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN CUỐI KỲ
15,893,061,095
6,825,564,352
Tổng hợp
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT - THƯƠNG MẠI SÀI GÒN
Ngày báo cáo:
18/07/2007
Số cổ phiếu lưu hành:
1.750.000
:
Giá cao nhất 52 tuần:
50.700
Niêm yết / ĐKGD:
TTGDCK Tp. HCM
Giá thấp nhất 52 tuần:
34.500
Cổ đông nắm giữ > 5% vốn cổ phần
Một số chỉ số tài chính
Đại diện Nhà Nước: 10%
Khả năng sinh lời
Năm 2006
Cơ cấu tài chính
Năm 2006
CTCP May Sài Gòn 3: 7.48%
ROE
25.69%
Tổng nợ / Tổng tài sản
0.67
Cty TNHH Tân Á: 6.59%
ROA
07.97%
Tổng nợ / Vốn CSH
2.07
Cty TNHH Thương Mại Á Châu: 6.59%
LNST / Doanh thu thuần
04.34%
TSLĐ / Tổng TS
0.51
TÓM TẮT VỀ CỔ PHIẾU
LNST / Vốn điều lệ
42.56%
TSCĐ / Tổng TS
0.49
Năm
EPS
Cổ tức
P/E
2004
3,406
18.00%
-
Chỉ số hoạt động
Khả năng thanh toán
2005
3,687
18.00%
-
Vòng quay khoản phải thu
11.10
Hệ số thanh toán ngắn hạn
0.94
2006
4,256
18.00%
12.45
Vòng quay hàng tồn kho
6.27
Hệ số thanh toán nhanh
0.53
2007
4,31
18,0%
12,45
Doanh thu thuần /Tổng TS
1.84
Hệ số thanh toán tức thời
0.06
BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐSXKD (triệu đồng)
2004
2005
2006
2007
BIỂU ĐỒ DOANH THU LỢI NHUẬN
Doanh thu thuần
124,040
168,278
223,152
56,576
Giá vốn hàng bán
85,593
125,424
168,518
42,765
Lợi nhuận gộp
38,447
42,854
54,634
13,811
Doanh thu hoạt động tài chính
894
375
329
202
Chi phí tài chính
1,177
2,140
4,212
1,252
Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp
27,397
29,339
38,653
9,565
Lợi nhuận thuần từ HĐSXKD
10,767
11,751
12,097
3,196
Lợi nhuận khác
26
96
(1)
131
Tổng lợi nhuận trước thuế
10,792
11,847
12,096
3,327
Thuế TNDN
3,044
3,458
2,414
565
Lợi nhuận sau thuế
7,748
8,389
9,682
2,762
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (triệu đồng)
31/12/2004
31/12/2005
31/12/2006
QI/2007
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU TÀI SẢN
TÀI SẢN
93,959
108,735
121,430
136,975
Tài sản ngắn hạn
49,436
55,574
61,574
75,320
Tiền
8,582
15,893
6,826
14,034
Đầu tư ngắn hạn
10
20
20
20
Các khoản phải thu
27,113
17,565
20,098
25,774
Hàng tồn kho
8,501
16,764
26,875
25,903
TS ngắn hạn khác
5,231
5,332
7,755
9,588
Tài sản dài hạn
44,523
53,161
59,857
61,655
Các khoản phải thu dài hạn
0
454
360
352
Tài sản cố định
39,830
51,523
50,824
50,350
Bất động sản đầu tư
0
0
0
0
Đầu tư tài chính dài hạn
4,693
381
6,203
8,493
TS dài hạn khác
0
802
2,470
2,460
NGUỒN VỐN
93,959
108,735
121,430
136,975
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU NGUỒN VỐN
Nợ phải trả
62,209
74,714
81,916
96,835
Nợ ngắn hạn
46,619
51,735
65,365
82,958
Nợ dài hạn
15,589
22,979
16,551
13,877
Nợ khác
0
0
0
0
Vốn chủ sở hữu
31,750
34,020
39,514
40,139
Nguồn vốn quỹ
31,750
35,543
37,684
39,566
Nguồn kinh phí và quỹ khác
0
(1,523)
1,830
574
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Tr.đ)
2004
2005
2006
2007
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
22,218
10,096
(2,359)
-
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
(547)
(14,466)
(12,476)
-
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
(17,224)
11,582
5,670
-
Tài liệu tham khảo .
1.PGS.TS: Nguyễn Quang Dong . Giáo trình kinh tế lượng , khoa toán kinh tế , Trường ĐHKTQD
2. PGS.TS . Hoàng Đình Tuấn Bài giảng mô hình định giá tài sản tài chính , Đại học KTQD
3. Trần Hùng Thao . Nhập môn toán học tài chính . NXB KH&KT2004
4.PGS.TS .Trần Ngọc Thơ .Tài chính hiện đại .NXBTK 2000
5.TS. Nguyễn MINH Kiều . Tài chính doanh nghiệp NXBTK2007
6.Các trang website :
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
ĐV: Đồng
TÀI SẢN
31/12/2004
31/12/2005
31/12/2006
QI/2007
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
49,436,377,039
55,573,989,782
61,573,543,523
75,319,529,099
I. Tiền
8,581,831,366
15,893,061,095
6,825,564,352
14,034,338,464
1. Tiền mặt
8,581,831,366
15,893,061,095
6,825,564,352
14,034,338,464
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
10,000,000
20,000,000
20,000,000
20,000,000
1. Đầu tư ngắn hạn
10,000,000
20,000,000
20,000,000
20,000,000
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
27,112,637,676
17,564,880,704
20,097,588,781
25,774,010,217
1. Phải thu của khách hàng
7,945,003,316
15,574,180,093
19,247,949,225
24,587,031,097
2. Trả trước cho người bán
64,892,842
405,376,455
558,744,056
943,983,620
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ KH HĐ XD
5. Các khoản phải thu khác
19,102,741,518
1,585,324,156
290,895,500
242,995,500
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
IV. Hàng tồn kho
8,500,502,218
16,764,070,806
26,875,315,102
25,902,914,427
1. Hàng mua đang đi trên đường
2. Nguyên liệu, vật liệu
3. Công cụ, dụng cụ
4. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
5. Thành phẩm
6. Hàng hoá tồn kho
8,500,502,218
16,764,070,806
26,875,315,102
25,902,914,427
7. Hàng gửi bán
8. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V. Tài sản ngắn hạn khác
5,231,405,779
5,331,977,177
7,755,075,288
9,588,265,991
1. Tạm ứng
2. Chi phí trả trước ngắn hạn
31,500,000
2,320,598,529
110,077,463
124,198,867
3. Chi phí chờ kết chuyển
4. Tài sản thiếu chờ xử lý
5. Các khoản cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn
6. Thuế GTGT được khấu trừ
5,199,905,779
3,011,378,648
7,342,437,947
9,152,662,746
7. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
8. Tài sản ngắn hạn khác
302,559,878
311,404,378
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
44,522,512,082
53,160,565,962
59,856,558,941
61,655,277,202
I. CÁC KHOẢN PHẢI THU DÀI HẠN
0
453,577,571
359,966,008
352,016,008
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
173,975,624
77,364,061
69,414,061
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ
279,601,947
4. Phải thu dài hạn khác
282,601,947
282,601,947
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
II. Tài sản cố định
39,829,912,082
51,523,382,168
50,824,168,939
50,350,267,425
1. Tài sản cố định hữu hình
39,829,912,082
51,316,472,432
50,824,168,939
50,339,358,334
- Nguyên giá
62,899,068,751
90,042,118,931
96,802,304,153
98,022,415,187
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
(23,069,156,669)
(38,725,646,499)
(45,978,135,214)
(47,683,056,853)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
0
0
-
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
3. Tài sản cố định vô hình
0
1,264,136
-
-
- Nguyên giá
10,000,000
10,000,000
10,000,000
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
(8,735,864)
(10,000,000)
(10,000,000)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
205,645,600
10,909,091
III. Bất động sản đầu tư
0
0
-
-
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
4,692,600,000
381,138,000
6,202,880,000
8,493,210,224
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
4,692,600,000
381,138,000
8,493,210,224
3. Đầu tư dài hạn khác
6,202,880,000
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
V. Tài sản dài hạn khác
0
802,468,223
2,469,543,994
2,459,783,545
1. Chi phí trả trước dài hạn
802,468,223
2,469,543,994
2,459,783,545
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác
TỔNG TÀI SẢN
93,958,889,121
108,734,555,744
121,430,102,464
136,974,806,301
NGUỒN VỐN
31/12/2004
31/12/2005
31/12/2006
QI/2007
A. NỢ PHẢI TRẢ
62,208,594,499
74,714,269,886
81,915,900,992
96,835,356,612
I. Nợ ngắn hạn
46,619,333,354
51,735,418,675
65,365,163,351
82,958,214,752
1. Vay và nợ ngắn hạn
4,243,963,917
12,836,234,181
29,385,867,534
43,343,898,871
2. Phải trả cho người bán
3,361,268,330
20,094,672,147
13,544,400,662
13,808,695,663
3. Người mua trả tiền trước
8,154,810,849
12,136,930,550
11,943,160,388
12,779,156,675
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
2,179,065,100
76,708,016
782,508,931
1,164,164,907
5. Phải trả người lao động
2,403,843,472
2,726,458,057
5,910,104,176
6,196,563,492
6. Chi phí phải trả
287,753,889
230,312,410
160,602,920
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐ XD
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
25,988,627,797
3,634,103,314
3,799,121,660
5,505,132,224
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
II. Nợ dài hạn
15,589,261,145
22,978,851,211
16,550,737,641
13,877,141,860
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
15,589,261,145
22,978,851,211
15,932,968,501
13,683,043,501
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
617,769,140
194,098,359
7. Dự phòng phải trả dài hạn
III. Nợ khác
0
0
-
-
1. Chi phí phải trả
2. Tài sản thiếu chờ xử lý
3. Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
31,750,294,622
34,020,285,858
39,514,201,472
40,139,449,689
I. Vốn chủ sở hữu
31,750,294,622
35,543,295,024
37,683,827,343
39,565,916,983
1. Nguồn vốn kinh doanh
2. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
22,750,000,000
22,750,000,000
22,750,000,000
22,750,000,000
3. Thặng dư vốn cổ phần
4,593,934,396
4. Vốn khác của chủ sở hữu
5. Cổ phiếu ngân quỹ
(293,000,000)
(293,000,000)
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
8. Quỹ đầu tư phát triển
12,685,321,582
13,566,464,854
9. Quỹ dự phòng tài chính
391,419,359
387,390,401
1,194,085,761
1,332,163,524
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
8,608,875,263
7,811,970,227
1,347,420,000
2,210,288,605
12. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
0
(1,523,009,166)
1,830,374,129
573,532,706
1. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
2. Quỹ khen thưởng và phúc lợi
(1,523,009,166)
1,830,374,129
573,532,706
3. Quỹ quản lý của cấp trên
4. Nguồn kinh phí
5. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
TỔNG NGUỒN VỐN
93,958,889,121
108,734,555,744
121,430,102,464
136,974,806,301
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
CHỈ TIÊU
2004
2005
2006
QI/2007
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
125,066,082,019
169,538,457,539
223,568,847,885
56,670,657,392
Các khoản giảm trừ doanh thu
1,026,220,001
1,260,077,905
416,949,900
94,307,418
Doanh thu thuần
124,039,862,018
168,278,379,634
223,151,897,985
56,576,349,974
Giá vốn hàng bán
85,593,347,434
125,424,073,755
168,518,339,287
42,765,162,765
Lợi nhuận gộp
38,446,514,584
42,854,305,879
54,633,558,698
13,811,187,209
Thu nhập hoạt động tài chính
894,244,593
375,272,671
328,883,000
201,889,839
Chi phí hoạt động tài chính
1,176,880,271
2,139,902,339
4,212,450,793
1,252,438,853
Trong đó: Chi phí lãi vay
594,095,846
1,837,507,188
3,723,805,268
1,175,002,168
Chi phí bán hàng
19,209,139,196
10,658,841,694
14,852,064,570
4,441,403,266
Chi phí quản lý doanh nghiệp
8,188,187,864
18,680,274,886
23,800,801,349
5,123,363,619
Lợi nhuận thuần từ HĐSXKD
10,766,551,846
11,750,559,631
12,097,124,986
3,195,871,310
Thu nhập khác
108,000,000
107,819,942
5,600,000
176,190,909
Chi phí khác
82,371,030
11,457,620
6,803,651
45,017,001
Lợi nhuận khác
25,628,970
96,362,322
(1,203,651)
131,173,908
Lợi nhuận trước thuế
10,792,180,816
11,846,921,953
12,095,921,335
3,327,045,218
Chi phí không hợp lý
Chi phí thuế TNDN hiện hành
3,044,372,792
3,457,986,458
2,413,715,367
565,489,952
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Tỷ suất thuế
28.2%
29.2%
20.0%
17.0%
Lợi nhuận sau thuế
7,747,808,024
8,388,935,495
9,682,205,968
2,761,555,266
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
3,406
3,687
4,256
1,214
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Phương pháp trực tiếp
2004
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
22,218,335,806
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
124,863,176,646
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
(47,860,482,849)
3. Tiền chi trả cho người lao động
(22,825,695,505)
4. Tiền chi trả lãi vay
(594,095,846)
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
9,864,907,579
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
(41,229,474,219)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
22,218,335,806
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
(546,613,049)
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các TS dài hạn khác
(614,613,049)
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TS dài hạn khác
78,000,000
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
(10,000,000)
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
(546,613,049)
III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
(17,224,143,850)
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ SH
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ SH, mua lại CP của DN đã phát hành
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
1,500,000,000
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
(18,724,143,850)
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
(17,224,143,850)
LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TRONG KỲ
4,447,578,907
TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN ĐẦU KỲ
4,009,136,236
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
125,116,223
TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN CUỐI KỲ
8,581,831,366
O CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Phương pháp gián tiếp
2005
2006
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
10,095,523,299
(2,359,066,720)
1. Lợi nhuận trước thuế
11,846,921,953
12,095,921,335
2. Điều chỉnh cho các khoản
18,271,390,795
11,549,558,796
- Khấu hao TSCĐ
16,251,913,739
7,351,583,490
- Các khoản dự phòng
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
181,969,868
472,366,387
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
1,803,651
- Chi phí lãi vay
1,837,507,188
3,723,805,268
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động
30,118,312,748
23,645,480,131
- Tăng, giảm các khoản phải thu
(7,981,203,439)
(5,086,022,992)
- Tăng, giảm hàng tồn kho
(8,263,568,588)
(10,111,244,296)
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Ko kể lãi vay phải trả, thuế TNDN phải nộp)
15,471,628,452
5,197,307,204
- Tăng, giảm chi phí trả trước
(3,091,566,752)
543,445,295
- Tiền lãi vay đã trả
(1,837,507,188)
(3,723,805,268)
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
(1,097,958,587)
(528,027,865)
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
4,385,977,888
2,249,848,855
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
(17,608,591,235)
(14,546,047,784)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
10,095,523,299
(2,359,066,720)
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
(14,466,233,213)
(12,475,915,912)
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
(18,947,813,395)
(6,659,173,912)
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
107,818,182
5,000,000
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
(10,000,000)
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
(381,138,000)
(5,821,742,000)
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
4,764,900,000
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
(14,466,233,213)
(12,475,915,912)
III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
11,581,560,005
5,670,301,903
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại CP của DN đã phát hành
-
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
46,640,898,373
94,731,999,624
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
(31,013,809,971)
(85,019,617,721)
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
(4,045,528,397)
(4,042,080,000)
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
11,581,560,005
5,670,301,903
LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TRONG KỲ
7,210,850,091
(9,164,680,729)
TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN ĐẦU KỲ
8,581,831,366
15,893,061,095
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
100,379,638
97,183,986
TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN CUỐI KỲ
15,893,061,095
6,825,564,352
Tổng hợp
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT - THƯƠNG MẠI SÀI GÒN
Ngày báo cáo:
18/07/2007
Số cổ phiếu lưu hành:
1.750.000
:
Giá cao nhất 52 tuần:
50.700
Niêm yết / ĐKGD:
TTGDCK Tp. HCM
Giá thấp nhất 52 tuần:
34.500
Cổ đông nắm giữ > 5% vốn cổ phần
Một số chỉ số tài chính
Đại diện Nhà Nước: 10%
Khả năng sinh lời
Năm 2006
Cơ cấu tài chính
Năm 2006
CTCP May Sài Gòn 3: 7.48%
ROE
25.69%
Tổng nợ / Tổng tài sản
0.67
Cty TNHH Tân Á: 6.59%
ROA
07.97%
Tổng nợ / Vốn CSH
2.07
Cty TNHH Thương Mại Á Châu: 6.59%
LNST / Doanh thu thuần
04.34%
TSLĐ / Tổng TS
0.51
TÓM TẮT VỀ CỔ PHIẾU
LNST / Vốn điều lệ
42.56%
TSCĐ / Tổng TS
0.49
Năm
EPS
Cổ tức
P/E
2004
3,406
18.00%
-
Chỉ số hoạt động
Khả năng thanh toán
2005
3,687
18.00%
-
Vòng quay khoản phải thu
11.10
Hệ số thanh toán ngắn hạn
0.94
2006
4,256
18.00%
12.45
Vòng quay hàng tồn kho
6.27
Hệ số thanh toán nhanh
0.53
Doanh thu thuần /Tổng TS
1.84
Hệ số thanh toán tức thời
0.06
BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐSXKD (triệu đồng)
2004
2005
2006
QI/2007
BIỂU ĐỒ DOANH THU LỢI NHUẬN
Doanh thu thuần
124,040
168,278
223,152
56,576
Giá vốn hàng bán
85,593
125,424
168,518
42,765
Lợi nhuận gộp
38,447
42,854
54,634
13,811
Doanh thu hoạt động tài chính
894
375
329
202
Chi phí tài chính
1,177
2,140
4,212
1,252
Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp
27,397
29,339
38,653
9,565
Lợi nhuận thuần từ HĐSXKD
10,767
11,751
12,097
3,196
Lợi nhuận khác
26
96
(1)
131
Tổng lợi nhuận trước thuế
10,792
11,847
12,096
3,327
Thuế TNDN
3,044
3,458
2,414
565
Lợi nhuận sau thuế
7,748
8,389
9,682
2,762
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (triệu đồng)
31/12/2004
31/12/2005
31/12/2006
QI/2007
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU TÀI SẢN
TÀI SẢN
93,959
108,735
121,430
136,975
Tài sản ngắn hạn
49,436
55,574
61,574
75,320
Tiền
8,582
15,893
6,826
14,034
Đầu tư ngắn hạn
10
20
20
20
Các khoản phải thu
27,113
17,565
20,098
25,774
Hàng tồn kho
8,501
16,764
26,875
25,903
TS ngắn hạn khác
5,231
5,332
7,755
9,588
Tài sản dài hạn
44,523
53,161
59,857
61,655
Các khoản phải thu dài hạn
0
454
360
352
Tài sản cố định
39,830
51,523
50,824
50,350
Bất động sản đầu tư
0
0
0
0
Đầu tư tài chính dài hạn
4,693
381
6,203
8,493
TS dài hạn khác
0
802
2,470
2,460
NGUỒN VỐN
93,959
108,735
121,430
136,975
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU NGUỒN VỐN
Nợ phải trả
62,209
74,714
81,916
96,835
Nợ ngắn hạn
46,619
51,735
65,365
82,958
Nợ dài hạn
15,589
22,979
16,551
13,877
Nợ khác
0
0
0
0
Vốn chủ sở hữu
31,750
34,020
39,514
40,139
Nguồn vốn quỹ
31,750
35,543
37,684
39,566
Nguồn kinh phí và quỹ khác
0
(1,523)
1,830
574
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Tr.đ)
2004
2005
2006
QI/2007
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
22,218
10,096
(2,359)
-
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
(547)
(14,466)
(12,476)
-
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
(17,224)
11,582
5,670
-
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 33305.doc