Giáo trình kỹ năng giao tiếp

9. Ai cũng thèm khát được người khác quý mến, hiểu biết và thương hại mình nữa. Vậy bạn tặng họ những thứ đó đi 10. Gợi tới tình cảm cao thượng của người 11. Kích thích thị giác và óc tưởng tượng

pdf128 trang | Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 487 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình kỹ năng giao tiếp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ KỸ NĂNG GIAO TIẾP GV.ThS. HOÀNG ANH Email: hoanganh.kngt@gmail.com TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM VIỆN SƯ PHẠM KỸ THUẬT KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 2 MỤC TIÊU • Không dạy bạn giao tiếp tốt • Không dạy bạn cách nói hay • Không dạy bạn viết giỏi • Chỉ giúp bạn nhận ra rằng “Giao tiếp hiệu quả không khó” và “Bạn có thể làm điều đó” KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 3 Hãy giới thiệu về mình KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 4 Tên của bạn? KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 5 Chia nhóm KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 6 NỘI DUNG I. Khái niệm “giao tiếp” II. Nguyên tắc giao tiếp III. Các giai đoạn giao tiếp IV. Các hình thức giao tiếp V. Kỹ năng giao tiếp VI. Củng cố - Ôn tập KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 7 I. KHÁI NIỆM “GIAO TIẾP” • Bạn hiểu “giao tiếp” là gì? • Giao tiếp xuất hiện từ khi nào? • Người ta giao tiếp để làm gì? KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 8 Giao tiếp là gì? • Là hoạt động xác lập, vận hành các mối quan hệ giữa con người với con người nhằm thỏa mãn những nhu cầu nhất định KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 9 Giao tiếp là gì? • Khi tiếp xúc với nhau, người ta muốn thỏa mãn những nhu cầu gì? KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 10 Bản chất của giao tiếp? Con người Con người - Trao đổi thông tin - Hiểu biết về nhau - Điều chỉnh hành vi Tiếp xúc TL KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 11 Thảo luận • Thông tin được dùng trong giao tiếp bao gồm những lọai nào? • Con người hiểu biết về nhau thông qua GT như thế nào? • Những hành vi nào của con người được điều chỉnh trong giao tiếp? KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 12 Trao đổi thông tin KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 13 Hiểu biết về nhau KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 14 Điều chỉnh hành vi KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 15 Vậy, giao tiếp có thể được xem là? • nhu cầu • hoạt động • sự vận động và biểu hiện của những mối quan hệ xã hội người – người • một khoa học KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 16 II. NGUYÊN TẮC GIAO TIẾP KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 17 II. NGUYÊN TẮC GIAO TIẾP • Làm thế nào để giao tiếp tốt? (đạt hiệu quả) Thảo luận nhóm KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 18 II. NGUYÊN TẮC GIAO TIẾP • GỢI Ý: Hãy bắt đầu bằng cách đặt những câu hỏi  Biết đặt những câu hỏi cũng là biểu hiện khả năng giao tiếp tốt! KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 19 Hãy nói về 1 ưu điểm tuyệt vời nhất của người • Khó không? • Sung sướng không? Người ta ai cũng thích nói về ưu điểm của chính mình Ý nghĩa gì? KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 20 Hãy nói về 1 khuyết điểm tệ hại nhất của mình • Dễ không? • Sung sướng không? Chẳng ai thích nói về khuyết điểm của mình cả Ý nghĩa gì? KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 21 Những gì bạn muốn ở người đối diện khi bạn nói chuyện với họ?  Đó cũng chính là những gì bạn cần có!?! KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 22 Những gì bạn cảm thấy chưa hài lòng về mình khi nói chuyện với ai đó? KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 23 Thảo luận • GỢI Ý: Hiệu quả của quá trình giao tiếp được đánh giá theo cái gì? KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 24 Vậy nguyên tắc trong giao tiếp? Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 25 3 nguyên tắc cơ bản trong giao tiếp: Tôn trọng nhân cách đối tượng Thiện chí Đồng cảm KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 26 Tôn trọng nhân cách đối tượng GT • Xem đối tượng GT là một cá nhân, một chủ thể • Tạo được ấn tượng tốt ngay từ phút đầu • Lắng nghe ý kiến • Tôn trọng ý kiến, khích lệ ưu điểm • Trang phục lịch sự, hài hòa • Sử dụng ngôn ngữ phù hợp • Hành vi lịch sự, văn hóa KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 27 Thiện chí trong GT • Nghĩ tốt về đối tượng, không định kiến • Tin tưởng về đối tượng giao tiếp • Hiểu đúng về nhau  Chú ý đến động cơ giao tiếp, thống nhất giữa lời nói và hành vi • Không ghen tỵ với thành tích, không cười chê khuyết điểm của đối tượng giao tiếp KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 28 Đồng cảm trong GT • Phác thảo chân dung tâm lý của đối tượng giao tiếp trong đầu • Quan tâm, hiểu hòan cảnh của đối tượng giao tiếp • Chia sẻ tình cảm với đối tượng giao tiếp • Không gây căng thẳng trong giao tiếp KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 29 6 CÁCH GÂY THIỆN CẢM • Ấn tượng ban đầu quan trọng như thế nào? • Làm thế nào để gây thiện cảm khi tiếp xúc với 1 người nào đó? KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 30 1. QUÊN MÌNH VÀ THƯƠNG NGƯỜI • Bạn thấy sao khi gặp 1 ai đó hay đến 1 nơi nào đó mà chẳng được quan tâm? • Thành thật chú ý tới người khác KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 31 2. MỈM CƯỜI • Giữ nụ cười trên môi KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 32 3. NHỚ TÊN • Xin nhớ rằng người ta cho cái tên của người ta là một âm thanh êm đềm nhất, quan trọng nhất trong các âm thanh KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 33 4. LẮNG NGHE • Biết nghe người khác nói chuyện. Khuyến khích họ nói về họ KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 34 5. NÓI VỀ SỞ THÍCH CỦA NGƯỜI • Họ thích cái gì thì bạn nói với họ về cái đó • Phải phù hợp với vốn hiểu biết của người ta KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 35 6. KHEN • Thành thật làm cho họ thấy sự quan trọng của họ KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 36 NGUYÊN TẮC VÀNG: NGƯỜI NGHE LÀ TRUNG TÂM KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 37 III. CÁC GIAI ĐOẠN GIAO TIẾP 1. Chuẩn bị 2. Triển khai 3. Nhận xét – Rút kinh nghiệm KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 38 III. CÁC GIAI ĐOẠN • Xác định mục đích, nhiệm vụ của buổi giao tiếp 1. Chuẩn bị KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 39 III. CÁC GIAI ĐOẠN • Hình dung đối tượng sẽ giao tiếp với mình 1. Chuẩn bị (tt) KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 40 III. CÁC GIAI ĐOẠN • Nhìn lại bản thân: ưu điểm và hạn chế 1. Chuẩn bị (tt) KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 41 III. CÁC GIAI ĐOẠN • Gây ấn tượng tốt ngay từ phút đầu tiên • Trang phục • Dáng đi • Lời chào • Nụ cười • Nhớ tên • 2. Triển khai KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 42 III. CÁC GIAI ĐOẠN • Duy trì bầu không khí tích cực, chú ý: • Sử dụng ngôn ngữ • Sử dụng cử chỉ, điệu bộ 2. Triển khai (tt) KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 43 III. CÁC GIAI ĐOẠN • Phân tích hệ thống giao tiếp đã thực hiện (cái gì được, cái gì chưa được) • Xây dựng một quá trình giao tiếp mới 3. Nhận xét, rút kinh nghiệm KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 44 III. CÁC GIAI ĐOẠN 1. Lập kế hoạch cho buổi phỏng vấn xin việc làm ở một công ty tại TP.HCM 2. Xây dựng vai diễn: Người xin việc và người tuyển dụng BÀI TẬP KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 45 IV. HÌNH THỨC GIAO TIẾP 1. Dựa vào tính chất 2. Dựa vào thành phần 3. Dựa vào qui cách 4. Dựa vào vị thế 5. Dựa vào phương tiện KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 46 4.1. Dựa vào tính chất • GT trực tiếp – các chủ thể trực tiếp gặp gỡ, trao đổi cùng nhau • Ưu điểm: ngoài ngôn ngữ còn có phi ngôn ngữ  thông tin phong phú, đa dạng; nhanh chóng nắm bắt ý kiến; có thể điều chỉnh linh hoạt • Hạn chế: không gian và ngoại cảnh KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 47 4.1. Dựa vào tính chất • GT gián tiếp – các chủ thể giao tiếp với nhau qua các phương tiện khác nhau • Ưu điểm: khắc phục khoảng cách không gian • Hạn chế: chậm nắm bắt phản ứng của đối tượng  điều chỉnh không linh hoạt; khó dùng nhiều phương tiện phi ngôn ngữ KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 48 4.2. Dựa vào thành phần • GT giữa 2 cá nhân • GT giữa cá nhân với nhóm • GT giữa các cá nhân trong nhóm • GT giữa các nhóm KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 49 4.3. Dựa vào qui cách • GT chính thức – mang tính chất công vụ, theo chức trách, qui định, thể chế • Chủ đề được xác định trước • Thông tin được cân nhắc trước  Tính chính xác cao KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 50 4.3. Dựa vào qui cách • GT không chính thức – mang tính chất cá nhân, không câu nệ vào thể thức, chủ yếu dựa trên sự hiểu biết về nhau giữa các chủ thể • Không khí thân tình, cởi mở = còn gọi là “giao tiếp thân mật” KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 51 4.4. Dựa vào vị thế • GT ở thế mạnh • GT ở thế cân bằng • GT ở thế yếu KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 52 4.5. Dựa vào phương tiện • GT ngôn ngữ • GT phi ngôn ngữ KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 53 Ngôn ngữ = 1/3 - nhưng quan trọng • Ngôn ngữ có vai trò quan trọng thế nào trong quá trình giao tiếp? – Thảo luận nhóm 5 phút Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 54 4.5.1. GT ngôn ngữ • Ngôn ngữ là quá trình con người sử dụng một thứ tiếng nào đó để giao tiếp và tư duy • Là lời nói (NN nói) và chữ viết (NN viết) • Là phương tiện GT chủ yếu của con người KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 55 4.5.1.a. Nội dung của NN • Là nghĩa của từ ngữ mà chúng ta nói hay viết, là ý mà chúng ta muốn chuyển tải • Có 2 khía cạnh KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 56 • Khía cạnh khách quan: “từ” luôn có nghĩa xác định, không phụ thuộc vào ý muốn chúng ta  Dùng từ phải chuẩn xác  Nắm bắt tình huống để xác định đúng nghĩa 4.5.1.a. Nội dung của NN Ngôi nhà # Tâm lý # KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 57 BT: Hãy viết 1 câu có chứa các từ sau: • Sức khỏe • Sinh viên • Tin • Ăn uống • Yêu • Buồn • Tham lam • Lạnh lùng KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 58 • Khía cạnh chủ quan – NN được dùng để chuyển tải ý cá nhân, có khi ý không trùng với “nghĩa thật” của từ • Cùng 1 từ / câu có thể gây những cảm xúc khác nhau ở những người khác nhau 4.5.1.a. Nội dung của NN Bài tập nhỏ: Mỗi nhóm tìm 1 từ lóng và 1 từ địa phương bất kỳ - đặt thành 2 câu KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 59 4.5.1.b. Phát âm, giọng, tốc độ nói • Phát âm chuẩn  hiểu • Giọng thể hiện cảm xúc, tình cảm • Tốc độ vừa phải, tùy tình huống • Nhịp độ phù hợp  hấp dẫn • Phụ thuộc vào giới tính, cấu tạo thanh quản, môi trường và luyện tập Bài tập nhỏ: Lần lượt đọc đoạn văn sau KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 60 4.5.1.c. Phong cách ngôn ngữ  Nói thẳng  Nói lịch sự  Nói ẩn ý  Nói mỉa mai KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 61 4.5.1.c. Phong cách ngôn ngữ • Lối nói thẳng • Tiết kiệm thời gian, thông tin chính xác • Đôi khi thiếu tế nhị, đối phương khó chấp nhận • Được dùng với người thân quen và những tình huống cần rõ ràng, kiên quyết KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 62 4.5.1.c. Phong cách ngôn ngữ (tt) • Lối nói lịch sự • Dùng ngôn từ tình thái  cảm nghĩ, thái độ được biểu lộ nhã nhặn • “tiếc rằng”, “nếu như”, “theo tôi thì”, “hy vọng là”, “vui lòng”, “phiền bạn”, “không biết tôi có thể” KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 63 4.5.1.c. Phong cách ngôn ngữ (tt) • Lối nói ẩn ý • Thể hiện một cách khác những điều không tiện, hoặc chưa muốn nói thẳng ra • Nhẹ nhàng, tế nhị, khéo léo, đòi hỏi sự tinh tế ở người nói và cả người nghe KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 64 4.5.1.c. Phong cách ngôn ngữ (tt) • Lối nói mỉa mai • Mục đích chế giễu người khác với thái độ thiếu tôn trọng, thiện chí • Đôi khi chỉ là trêu đùa nhưng vô tình làm tổn thương người khác, nhất là người nhạy cảm • Hạn chế sử dụng nếu không muốn mất tình cảm KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 65 BÀI TẬP • Cho 1 tình huống, mỗi nhóm đưa ra những lối nói (thẳng, lịch sự, ẩn ý, mỉa mai) KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 66 Trò chơi “NẾU THÌ” (Từ - Ngữ - Nghĩa) • 2 nhóm “Nếu” • 2 nhóm “ thì” • Sau đó, hãy thêm từ ngữ để biến “bất hợp lý” thành “hợp lý” KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 67 Tóm lại NGÔN NGỮ ĐỐI THOẠI ĐỘC THOẠI VIẾT KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 68 NÓI (độc thoại / đối thoại) • Từ - ngữ - nghĩa • Âm lượng • Tốc độ • Nhịp độ • Cao độ • Quan sát khi nói KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 69 Kể chuyện • Nội dung – cốt truyện • Từ - Ngữ • Diễn cảm theo tình tiết • Biểu cảm bên ngoài • Khoảng ngừng • Quan sát khán thính giả KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 70 Nói chuyện điện thoại • Những lưu ý khi nói chuyện bằng điện thoại? Ngöøng Clip KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 71 VIẾT • Từ - ngữ - nghĩa • Chính tả • Bố cục • Văn phong • Nét chữ • Số lượng • Màu chữ KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 72 Viết “Thư ngỏ” • Gửi đến 1 nhóm khách hàng mục tiêu, nhằm mời họ đến 1 buổi giới thiệu và dùng thử 1 sản phẩm mới KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 73 Trò chơi: • Mỗi nhóm chuẩn bị 3 nghề và 2 tâm trạng, biểu diễn bằng động tác (không nói) để các nhóm khác đoán KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 74 4.5.2. GT phi ngôn ngữ - Thế nào là giao tiếp phi ngôn ngữ? - Những cử chỉ như thế nào được xem là khiếm nhã khi dự tiệc? KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 75 4.5.2. GT phi ngôn ngữ PHI NGÔN NGỮ VẺ MẶT ÁNH MẮT NỤ CƯỜI ĐÔI TAY TRANG PHỤC CỬ CHỈ KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 76 4.5.2. GT phi ngôn ngữ • Ánh mắt • Vẻ mặt • Nụ cười (tâm điểm số 1) KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 77 4.5.2.a. Ánh mắt – Vẻ mặt – Nụ cười David Beckham • Ánh mắt: • Cửa sổ tâm hồn • Tâm trạng, xúc cảm, tình cảm • Mong muốn, ý nghĩ • Nguồn thu nhận thông tin KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 78 4.5.2.a. Ánh mắt – Vẻ mặt – Nụ cười • Lưu ý “ánh mắt”: • Nhìn thẳng vào người đối thoại • Không nhìn chăm chú vào người khác • Không nhìn với ánh mắt coi thường, giễu cợt • Không đảo mắt hoặc liếc một cách vụng trộm • Không nheo hoặc nhắm cả 2 mắt Tom Cruise KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 79 4.5.2.a. Ánh mắt – Vẻ mặt – Nụ cười • Vẻ mặt • Biểu hiện thái độ, cảm xúc • 6 cảm xúc: vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, ghê tởm • Cho biết ít nhiều về cá tính con người KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 80 4.5.2.a. Ánh mắt – Vẻ mặt – Nụ cười • Nụ cười • Chứa đựng nhiều nội dung phong phú • Nét tính cách nhất định • Là lời chào hữu hiệu nhất, giải tỏa ý nghĩ đối địch ở người khác KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 81 4.5.2.a. Ánh mắt – Vẻ mặt – Nụ cười • Lợi ích của “cười”? KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 82 4.5.2.a. Ánh mắt – Vẻ mặt – Nụ cười • Trong kinh doanh: • “Ai không biết mỉm cười thì đừng nên mở tiệm” KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 83 Bài tập “Biểu cảm” KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 84 4.5.2.b. Trang phục • Không những thể hiện khiếu thẩm mỹ, văn hóa, mà còn là thái độ của ta đối với người khác và với công việc KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 85 4.5.2.b. Trang phục  Sạch sẽ, chỉnh tề, phù hợp với khổ người, màu da, khuôn mặt (chú ý kích thước, màu sắc, họa tiết, kiểu dáng) KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 86 4.5.2.b. Trang phục • Trang điểm và trang sức phù hợp hoàn cảnh, cơ thể và quần áo KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 87 4.5.2.c. Cử chỉ, tác phong KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 88 Phi ngôn ngữ = 2/3 Đôi bàn tay – tâm điểm số 2 KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 89 4.5.2.c. Cử chỉ, tác phong ĐI: • Nhanh và nhẹ nhàng • Đầu ngẩng cao • Vai thẳng • Ngực hơn ưỡn ra trước KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 90 4.5.2.c. Cử chỉ, tác phong ĐI – chú ý: • Nhanh nhưng cúi đầu  lầm lũi, tất bật, vất vả • Dò dẫm từng bước ngắn  hay nghi ngại, thiếu tự tin • Chậm rãi, ung dung thái quá  nhàn rỗi KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 91 4.5.2.c. Cử chỉ, tác phong ĐỨNG: • Thẳng người • Ngẩng cao đầu • Vai không nhô ra trước • Ngực thẳng • Hau tay xuôi tự nhiên • Lòng bàn tay hơi hướng vào trong  Cởi mở, thoải mái, tự tin, phóng khoáng KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 92 4.5.2.c. Cử chỉ, tác phong NGỒI: • Thẳng, thoải mái, tự nhiên, thanh thản KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 93 4.5.2.c. Cử chỉ, tác phong NGỒI - tránh: • Choán hết chỗ • Nghiêng 1 bên • Lưng và đầu không thẳng • Nửa nằm nửa ngồi • Quá cởi mở • Rung đùi KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 94 4.5.2.c. Cử chỉ, tác phong NGỒI - tránh: • Bắt chéo chân và hếch mũi giày về phía người khác • Ghế bẩn • Nhàu nát quần áo • Ngồi xuống quá mạnh • Đối diện người lớn: ghế cao hơn và bắt chéo chân • Gác thành ghế người bên cạnh KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 95 4.5.2.c. Cử chỉ, tác phong Những động tác cần tránh khi đối diện người khác? KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 96 4.5.2.c. Cử chỉ, tác phong • Khoảng cách • KC công cộng (>3.5m) • KC xã hội (1.2 – 3.5m) • KC cá nhân (0.45 – 1.2m) • KC thân mật (0 – 0.45m) KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 97 Phi ngôn ngữ = 2/3 • Vị trí ngồi • Vị trí góc • Vị trí hợp tác • Vị trí cạnh tranh • Vị trí độc lập KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 98 Bài tập “Biểu cảm” • Đại diện nhóm  Biểu cảm theo: • Vui • Buồn • Giận • Phản đối • Ngạc nhiên • Nghi ngờ • Lo âu • Cau có KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 99 V. KỸ NĂNG GIAO TIẾP 1. Kỹ năng định hướng 2. Kỹ năng định vị 3. Kỹ năng điều khiển KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 100 1. Kỹ năng định hướng giao tiếp • Dựa vào sự biểu lộ bề ngoài mà phán đoán chính xác những trạng thái bên trong của chủ thể và đối tượng giao tiếp KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 101 1. Kỹ năng định hướng Dựa vào biểu hiện bên ngoài -> phán đoán trạng thái tâm lí bên trong • Đọc trên nét mặt, cử chỉ, hành động • Chuyển tri giác bên ngoài -> tâm lí bên trong KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 102 1. Kỹ năng định hướng • Các giai đoạn: • Định hướng trước khi GT • Định hướng khi bắt đầu GT • Định hướng trong khi GT KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 103 1. Kỹ năng định hướng • Ngôn ngữ diễn tả: • Tính cách, trí tuệ, tình cảm, ý chí • Tính chủ động / thụ động • Chân thật / giả dối • Tin tưởng / hoài nghi KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 104 1. Kỹ năng định hướng • Xúc động: giọng nói hổn hể, ngắt quãng • Khi vui: Tiếng nói trong trẻo, nhịp nhanh • Khi buồn: Giọng trầm, nhịp chậm • Ra lệnh: Giọng cương quyết, sắc, gọn KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 105 1. Kỹ năng định hướng • Trạng thái xúc cảm được biểu hiện ở cử chỉ, hành vi: - Khi sợ hãi: Mặt tái nhợt, hành động gò bó - Bối rối, xấu hổ: Mặt đỏ bừng, toát mồ hôi - Tức giận: Mắm môi, nắm chặt tay KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 106 1. Kỹ năng định hướng • Cùng một trạng thái tâm lý được biểu hiện ra bên ngoài bằng ngôn ngữ và điệu bộ khác nhau • Sự biểu hiện ra bên ngoài như nhau nhưng tâm trạng khác nhau. KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 107 2. Kỹ năng định vị Xác định vị trí trong giao tiếp - biết đặt vị trí của mình vào vị trí của đối tượng giao tiếp Đồng cảm giữa chủ thể giao tiếp và đối tượng giao tiếp KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 108 2. Kỹ năng định vị • Làm thế nào để có thể đặt mình vào vị trí của đối tượng giao tiếp? KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 109 2. Kỹ năng định vị • Ngoài ra, còn phải biết xác định đúng hoàn cảnh (thời gian – không gian) giao tiếp  Có ảnh hưởng thế nào đến hiệu quả giao tiếp? KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 110 2. Kỹ năng định vị • Điều kiện để định vị tốt? • Tiếp xúc nhiều lần với đối tượng GT • Có tri thức và vốn sống phong phú • Hoạt động trí tuệ căng thẳng để nhập vai tự nhiên KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 111 3. Kỹ năng điều khiển Thu hút đối tượng GT, tìm ra đề tài GT và duy trì nó - Xác định nguyện vọng, hứng thú của đối tượng GT  điều khiển đối tượng GT - Làm chủ trạng thái xúc cảm của bản thân  điều khiển chủ thể GT KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 112 3. Kỹ năng điều khiển Tùy tình huống và đối tượng GT mà: • Xác định nội dung GT (nói gì) • Bắt đầu như thế nào • Thúc đẩy hay kìm hãm tốc độ • Điều chỉnh nội dung theo nhu cầu, hứng thú của đối tượng GT Điều khiển đối tượng GT KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 113 3. Kỹ năng điều khiển • Làm chủ trạng thái xúc cảm của bản thân – kìm chế, che dấu tâm trạng khi cần thiết • Tạo ra hứng thú, xúc cảm tích cực cho bản thân • Điều khiển, điều chỉnh diễn biến tâm lí của mình Điều khiển chủ thể GT KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 114 3. Kỹ năng điều khiển QUAN SÁT BẰNG MẮT XỬ LÝ THÔNG TIN ĐIỀU CHỈNH HÀNH VI LẮNG NGHE KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 115 ÔN TẬP KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 116 Tham khảo 12 cách dẫn dụ người khác nghĩ theo mình KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 117 1. Chỉ có mỗi một cách thắng trong một cuộc tranh biện, là tránh nó đi KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 118 2. Trọng ý kiến của người. Đừng bao giờ bảo họ rằng họ lầm KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 119 3. Nếu bạn lầm, thì hãy vui vẻ nhận ngay đi KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 120 4. Nên ôn tồn ngọt ngào, không nên xẵng KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 121 5. Đặt những câu vấn làm sao cho tự nhiên người ta phải đáp "có" KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 122 6. Để người ta nói cho thỏa thích đi KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 123 7. Để cho họ tin rằng, chính họ phát khởi ra ý kiến mà bạn đã dẫn ra cho họ KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 124 8. Thành thật gắng sức xét theo quan điểm của người KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 125 9. Ai cũng thèm khát được người khác quý mến, hiểu biết và thương hại mình nữa. Vậy bạn tặng họ những thứ đó đi KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 126 10. Gợi tới tình cảm cao thượng của người KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 127 11. Kích thích thị giác và óc tưởng tượng KỸ NĂNG GIAO TIẾP I. Khái niệm II. Nguyên tắc III. Các giai đoạn IV. Hình thức V. Kỹ năng VI. Ôn tập - Tr. 128 12. Thách đố khêu gợi tức khí những người có tâm huyết

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiao_trinh_ky_nang_giao_tiep.pdf