1. Lý do chọn đề tài
Ở chương trình phổ thông, chúng ta đã bước đầu làm quen với khái niệm tích phân và những ứng dụng hữu ích của nó. Khi đó, phép lấy tích phân của những hàm liên tục hoặc gián đoạn tại hữu hạn điểm được thực hiện một cách dễ dàng bằng tích phân Riemann. Thế nhưng, đối với những hàm gián đoạn tại vô số điểm hoặc tất cả các điểm thì làm thế nào để có thể lấy tích phân theo một nghĩa nào đó? Đây là một câu hỏi đã được đặt ra trong suy nghĩ của em suốt thời phổ thông. Khi bước vào đại học, em đã có cơ hội để trả lời câu hỏi đó qua việc tìm hiểu về tích phân Lebesgue. Tuy nhiên, trong khuôn khổ của một môn học, em không có điều kiện để nghiên cứu sâu về các tính chất cũng như các điều kiện khả tích của loại tích phân này trong những trường hợp khác nhau. Do đó, em luôn có mong muốn đào sâu hơn về vấn đề này để bổ sung và hoàn thiện thêm kiến thức của mình. Với những lý do trên, cùng với sự gợi ý của cô em đã mạnh dạn chọn đề tài này để hoàn thành luận văn tốt nghiệp của mình. 2. Lịch sử vấn đề
Lý thuyết tích phân tổng quát được nhà toán học Henri Lebesgue xây dựng vào đầu thế kỷ XX. Sau đó, nó được hoàn thiện đáng kể bởi nhiều nhà toán học lớn. Lý thuyết này đã khắc phục được những khiếm khuyết của tích phân Riemann. Ngoài ra, lý thuyết tích phân của Lebesgue còn đáp ứng được các yêu cầu phát triển trong các lĩnh vực: Xác suất, Phương trình đạo hàm riêng, Cơ học lượng tử 3. Mục đích nghiên cứu - Hệ thống các tính chất của tích phân Lebesgue, tìm hiểu các điều kiện khả tích (L), xét tính khả tích (L) của các hàm đo được. Nghiên cứu sâu hơn các tính chất liên quan đến tính khả tích (L).
- Giải một số bài toán về tích phân Lebesgue. Chẳng hạn:
Tính tích phân (L) bằng cách sử dụng các hàm đơn giản, hàm tương đương, tính s_cộng tính, tính chất của độ đo, định lý hội tụ đơn điệu, định lý hội tụbị chặn.
Giải một số bài toán liên quan đến qua giới hạn dưới dấu tích phân.
Giải các bài toán liên quan đến điều kiện khả tích của các hàm đo được.
4. Phạm vi nghiên cứu
Tích phân Lebesgue: các tính chất, các dạng toán liên quan đến tích phân Lebesgue.
5. Phương pháp nghiên cứu
- Tập hợp, tham khảo các tài liệu có liên quan đến đề tài.
- Hệ thống những kiến thức tiên quyết, cơ sở để tiếp cận nội dung chính của đề tài.
- Kết hợp tự nghiên cứu, trao đổi, tham khảo ý kiến của giáo viên hướng dẫn.
65 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2516 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Khảo sát tính khả tích LEBESGUE, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
£ò ò ò
20
Þ ( )n n
A A
f d f dj m j m e- = - <ò ò
· Nếu f khả tích thì :
A
f dm+ < +¥ò và
A
f dm- < +¥ò
Þ $j1, j2 sao cho: 1 2A
f d ej m+ - <ò và 2 2A
f d ej m- - <ò
· Đặt: j = j1 - j2 Þ 1 2( )
A A
f d f f dj m j j m+ -- £ - + -ò ò
1 2
A A
f d f dj m j m e+ -£ - + - <ò ò
2.8. Tính s_cộng tính
Cho một không gian độ đo (X, F, m), f là một hàm đo được trên X.
"A Î F ta định nghĩa: ( )
A
A fdf m= ò . Khi đó: f là s_cộng tính trên F.
Tức là: Nếu Î=
¥
=
n
n
n AAA ,
1
U F, ( )mnAA mn ¹Æ=Ç thì ( ) ( )å
¥
=
=
1n
nAA ff
(hay å òò
¥
=
=
1n AA n
ff ).
Chứng minh:
* Nếu f = cE, với E Î F thì ( )Af = E
A
dc mò = ( )AE Çm
Vì m là s_cộng tính nên f là s_cộng tính.
* Trường hợp f là hàm đơn giản, không âm:
Giả sử: ( ) ( ) XExaxf
n
k
kE
n
k
k k ==
==
å U
11
,c .
Khi đó: ( ) ( )AEafA k
n
k
k
A
Ç== åò
=
mf
1
.
Do U
¥
=
=
1i
iAA nên:
( )Af ÷÷
ø
ö
çç
è
æ
÷÷
ø
ö
çç
è
æ
Ç=
¥
==
å U
11 i
ik
n
k
k AEa m
( )÷÷
ø
ö
çç
è
æ
Ç=
¥
==
å U
11 i
ik
n
k
k AEa m
( ) ( )jiAAdoAEa ji
i
ik
n
k
k ¹Æ=ÇÇ= åå
¥
==
,
11
m
21
( )
( )å
å ò
åå
¥
=
¥
=
¥
= =
=
=
Ç=
1
1
1 1
i
i
i A
ik
i
n
k
k
A
fd
AEa
i
f
m
m
* Trường hợp f là hàm đo được, không âm
Giả sử j là một hàm đơn giản, không âm sao cho j £ f.
Do chứng minh trên, ta có: å òò
¥
=
=
1k AA k
dd mjmj
Do đó: ( )åå òò
¥
=
¥
=
=£
11 k
k
k AA
Afdd
k
fmmj
Mà sup{ 0
A A
fd d fm j m j= £ £ò ò , j là hàm đơn giản}
Nên ( )åò
¥
=
£
1k
k
A
Afd fm hay
1
( ) ( )k
k
A Af f
¥
=
£ å (1)
· Nếu $ko sao cho f( okA ) = + ¥ thì f(A) = + ¥
(vì f(A) ³ f(Ak), "k
Khi đó: f(A) =
1
( )k
k
Af
¥
=
å +¥= .
· Giả sử f(Ak) < +¥, "k.
Ta chứng minh: f(A) ³
1
( )k
k
Af
¥
=
å bằng phương pháp quy nạp.
ü Với k = 2,vớie > 0, chọn hàm đơn giản j sao cho: j £ f
và
1 1A A
d fdj m m e³ -ò ò ,
2 2A A
d fdj m m e³ -ò ò
Ta có: f(A1 È A2) =
1 2 1 2 1 2
1 2( ) ( ) 2
A A A A A A
fd d d d A Am j m j m j m f f e
È È
³ = + ³ + -ò ò ò ò
Þ f(A1 È A2) ³ f(A1) + f(A2).
ü Giả sử với k = n, ta có:
11
( ) ( )
n n
k k
kk
A Af f
==
³ åU .
ü Ta chứng minh mệnh đề đúng với k = n + 1.
22
1 1
1 1 1
1 11 1 1
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
n n n n n
k k n k n k n k
k kk k k
A A A A A A A Af f f f f f f
+ +
+ + +
= == = =
= È ³ + ³ + =å åU U U
Vậy
11
( ) ( )
n n
k k
kk
A Af f
==
³ åU , "n
Vì
1
n
k
k
A
=
U Ì A nên f(A) ³
1
( )
n
k
k
Af
=
å
Cho n ® ¥, ta được: f(A) ³
1
( )k
k
Af
¥
=
å (2)
Từ (1) & (2), suy ra: f(A) =
1
( )k
k
Af
¥
=
å .
* Trường hợp f là hàm đo được, có dấu tùy ý, ta phân tích f f f+ -= - , sau
đó áp dụng kết quả trên cho hai hàm không âm ,f f+ - .
· Từ tính chất trên ta suy ra: nếu f là hàm đo được, không âm thì
( )
A
A fdf m= ò là một độ đo. Hàm ( )Af được gọi là tích phân bất định của f.
Áp dụng tính chất của độ đo, ta có thêm một số tính chất cho tích phân.
Chẳng hạn như: Nếu An , An đo được, U
¥
=
=
1n
nAA và f là đo được không âm thì:
òò ¥®=
nA
n
A
fdfd mm lim
2.9. Bất đẳng thức Tchebychev
Cho f(x) ³ 0 khả tích trên A và c > 0 là một số dương bất kỳ.
Khi đó: m({ x Î A | f(x) ³ c }) £ 1 ( )
A
f x d
c
mò .
Chứng minh:
Đặt B = { x Î A | f(x) ³ c}
Khi đó:
\
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
A B A B B
f x d f x d f x d f x d c Bm m m m m= + ³ ³ò ò ò ò
Do đó: ( ) ( ) mm dxf
c
B
A
ò£
1 .
23
2.10. Sau đây là một vài tính chất của tích phân các hàm đo được không âm
j Cho f không âm, khả tích trên A, ( ) 0>Am . Khi đó:
Û=ò 0
A
f f = 0 h.k.n trên A.
Chứng minh:
( )Þ
· Nếu f là hàm đơn giản, không âm:
iE
n
i
iaf cå
=
=
1
thì:
( ){ }( ) 000 =>ÎÛ=ò xfAxfd
A
mm .
0=Û f h.k.n trên A.
· Giả sử f đo được, không âm.
Khi đó tồn tại {fn} đơn giản, không âm, đơn điệu tăng sao cho:
ffnn =¥®lim
Do đó: nfffd
A
n
A
nn
A
"=Û=Û= òòò ¥® ,00lim0m .
nAtrênnkhfn "=Û ,..0
Vậy Atrênnkhf ..0= .
( )Ü Giả sử: f = 0 h.k.n trên A.
Khi đó với mọi hàm đơn giản f££ jj 0, thì nkh ..0=j trên A.
Þ Atrênnkha
iE
n
i
i ..0
1
=å
=
c
Þ với mỗi ( ) Þêë
é
=
=
0
0
i
i
E
a
thìi
m
( )åò
=
==
n
i
ii
A
Ea
1
0mj
Theo định nghĩa tích phân của hàm không âm,
ta có: 00sup =
ïþ
ï
ý
ü
ïî
ï
í
ì
££= òò ff
AA
jj
Vậy Û=ò 0
A
f f = 0 h.k.n trên A.
Có thể chứng minh các chiều ( ) ( )ÜÞ và của tính chất trên theo cách khác
như sau:
24
( )Þ Giả sử 0=ò
A
f
· Cách 1:
Đặt ( )
þ
ý
ü
î
í
ì
>Î=
n
xfAxBn
1
Ta có: ( ){ }0
1
¹Î==
¥
=
xfAxBB
n
nU
Giả sử ( ) 0>Bm . Khi đó: ( ) 0:0 >>$ NBN m .
Ta có: ( ) 01 >³ò N
B
B
N
fd
N
mm
Điều này mâu thuẫn với: £ò
NB
fdm 0=ò
A
fdm (mâu thuẫn)
( ) 0=Þ Bm . Vậy f = 0 h.k.n trên A.
· Cách 2:
Đặt An = { x Î A | f(x) ³
1
n
}
Ta có: ( ) 01 =£ ò
A
n fdAn
mm . Do đó: ( ) nAn "= ,0m
Mặt khác: { x Î A | f(x) ¹ 0 } =
1
n
n
A
¥
=
U
Vì vậy: m({ x Î A | f(x) ¹ 0 } = 0 .
Điều này chứng tỏ f = 0 h.k.n trên A.
( )Ü Xét {fn} là một dãy bất kỳ các hàm đơn giản, không âm, đơn điệu tăng
và lim nn f f®¥ = trên A.
Ta có: fn = 0 h.k.n trên A, "n Î N Þ 0,nf d nm = "ò
Do đó: 0lim == òò ¥® mm dffd nn .
k f khả tích và f(x) > 0 h.k.n trên A. Nếu 0
A
f dm =ò thì m(A) = 0.
Chứng minh:
Đặt A1 = { x Î A | f(x) > 0 }
A2 = { x Î A | f(x) £ 0 }
25
Khi đó: A1 Ç A2 = Æ, A1, A2 Î F.
Do f(x) > 0 h.k.n trên A nên m(A2) = 0
Ta có: f > 0 trên A1 và
1
0
A A
fd fdm m= =ò ò nên f = 0 h.k.n trên A1
Þ m(A1) = 0.
Vậy: m(A) = m(A1) + m(A2) = 0.
l f đo được trên A và 0
E
f dm =ò , "E Ì A, E đo được. Khi đó f = 0 h.k.n trên A.
Chứng minh:
Đặt: A1 = { x Î A | f(x) > 0 } Î F
A2 = { x Î A | f(x) < 0 } Î F
Theo giả thiết:
1
0
A
f dm =ò Þ m(A1) = 0 (do f > 0 trên A1)
Ta có:
2
0
A
f dm =ò . Thay f bởi – f, ta được:
A2 = { x Î A | - f(x) > 0 } Î F
Do đó, từ
2
( ) 0
A
f dm- =ò Þ m(A2) = 0.
Vậy m{ x Î A | f(x) ¹ 0} = m(A1) + m(A2) = 0.
Do đó, f = 0 h.k.n trên A.
3. Qua giới hạn dưới dấu tích phân
Cho dãy hàm đo được {fn}. Nếu ( ) ( ) ¥®® nkhixfxfn thì có thể
( ) ( ) ¥®® òò nkhixfxfn hoặc ( ) ( ) ¥®®/ òò nkhixfxfn .
Xét ví dụ sau:
Cho ( ) ( ) .....,2,1,1,0 == ÷
ø
ö
ç
è
æ nxnxf
n
n c
Ta có: ( ) Rxnkhixfn Î"¥®® ,0 .
Nhưng: 001lim =¹= òò¥®
RR
nn
ddf mm
26
Vậy với những điều kiện nào thì từ ( ) ( ) ¥®® nkhixfxfn dẫn đến
( ) ( ) ¥®® òò nkhixfxfn ? Để tìm hiểu về những điều kiện này, ta xét các định lý
sau:
Định lý hội tụ đơn điệu:
Cho dãy hàm đo được, không âm {fn}trên A.
Nếu 0 £ fn f thì ( ) ( )n
A A
f x d f x dm m®ò ò .
Chứng minh:
Do fn(x) £ f(x), "n nên ( ) ( ) mm dxfdxf
AA
n òò £ .
Do đó: ( ) ( ) mm dxfdxf
AA
nn òò £¥®lim (1)
Ta cần chứng minh: ( ) lim ( )nn
A A
f x d f x dm m
®¥
£ò ò .
Giả sử j là hàm đơn giản thỏa 0 £ j £ f. Ta chứng minh:
( ) lim ( )nn
A A
x d f x dj m m
®¥
£ò ò .
Lấy 0 < c < 1. Đặt An = { x Î A | fn(x) ³ cj (x)}, n = 1, 2, ….
Khi đó: {An} là một dãy tăng và
1
n
n
A A
¥
=
= U .
Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) mmmjmjmj dxfdxfdxcdxcdxc
A
nn
A
nn
A
n
AA nn
òòòòò ¥®¥®¥® ££== limlimlim
Cho c ® 1, ta được: ( ) lim ( )nn
A A
x d f x dj m m
®¥
£ò ò
Do đó: ( ) ( ) mm dxfdxf
A
nn
A
òò ¥®£ lim (2)
Từ (1) & (2), suy ra: lim ( ) ( )nn
A A
f x d f x dm m
®¥
=ò ò .
Chú ý:
1) Nếu dãy hàm {fn} đo được, không âm, fn(x) tăng đến f(x) h.k.n trên A, ta vẫn
có: òò ¥®=
A
nn
A
ff lim .
27
Chứng minh:
Giả sử: ( ) ( ) ( ) 0\,,,lim =ÌÎ"=
¥®
EAAEExxfxfnn m .
Khi đó: f ~ Efc trên A.
fn ~ Enf c trên A.
Do đó: òòòòòòò ¥®¥®¥®¥® ======
A
nnE
A
nnEn
A
nn
E
n
EA
E
A
fffffff limlimlimlim ccc .
2) Nếu {fn} là một dãy giảm, ffnn =¥®lim và f1 khả tích trên A thì
òò =¥®
AA
nn
fflim .
Thật vậy:
Vì {fn} giảm nên{ }nff -1 không âm và đơn điệu tăng.
Áp dụng định lý hội tụ đơn điệu, ta được:
( ) ( )òò -=-¥®
AA
nn
ffff 11lim
Û-=-Û òòòò ¥®
AAA
nn
A
ffff 11 lim òò =¥®
AA
nn
fflim (do ¥<ò
A
f1 ).
* Điều kiện f1 khả tích là không thể bỏ được.
Xét ví dụ sau:
[ )+¥= ,nnf c . Ta có: { }nf là dãy hàm đơn điệu giảm và 0lim =¥® nn f .
f1 không khả tích trên R.
0lim =¹+¥= òò¥®
RR
nn
ff
Hệ quả : Nếu gn ³ 0 trên A và các hàm gn đo được thì:
1 1
n n
n nA A
g g
¥ ¥
= =
=å åò ò
Chứng minh:
Đặt: å
=
=
n
k
kn gf
1
. Khi đó: nf£0 å
¥
=1k
kg
Áp dụng định lý hội tụ đơn điệu, ta được: òåò
¥
=
¥®
=
A k
k
A
nn
gf
1
lim
28
Mặt khác, ta có: òåò
=
¥®¥®
=
A
n
k
kn
A
nn
gf
1
limlim åòåò
¥
==
¥®
==
11
lim
k A
k
n
k A
kn
gg
Do đó:
1 1
n n
n nA A
g g
¥ ¥
= =
=å åò ò .
Bổ đề Fatou:
Nếu fn ³ 0 trên A thì lim limn n
A A
f f£ò ò .
Chú ý: Có thể có dấu < trong bất đẳng thức trên.
Ví dụ: Lấy ( ) [ )î
í
ì
+Ï
+<£
=
1,,0
1,1
nnx
nxn
xfn
Ta có: 0lim =nf và nf
R
n "=ò ,1 .
Do đó: òò < nn ff limlim .
Hệ quả:
Nếu fn ³ g, g khả tích trên A thì lim limn n
A A
f f£ò ò .
Nếu fn £ g, g khả tích trên A thì lim limn n
A A
f f³ò ò .
Nếu 0³nf và ff
nkh
n ¾¾ ®¾
.. trên A thì òò
¥®
£
A
n
nA
ff lim .
Nếu 0³nf và ffn ¾®¾
m trên A thì òò
¥®
£
A
n
nA
ff lim .
Chứng minh:
Đặt n
A n
nn aafa ò
¥®
== lim, . Khi đó: { } { } ¥®®Ì$ kkhiaaaa
kk nnn
: .
Vì { } { }
kmkk nnn
ffff Ì$Þ¾®¾m : ff nkhn mk ¾¾ ®¾
.. trên A khi ¥®m .
Áp dụng bổ đề Fatou, ta được:
( ) aafff
mkmkmk nmA
n
mA
n
mA
==÷
÷
ø
ö
ç
ç
è
æ
£÷
ø
ö
ç
è
æ=
¥®¥®¥®
òòò limlimlim .
Vậy òò
¥®
£
A
n
nA
ff lim .
29
Định lý hội tụ bị chặn của Lebesgue:
Cho {fn} là một dãy hàm khả tích xác định trên A, fn hội tụ h.k.n (hoặc theo
độ đo) về f trên A và ( )nf x £ j(x), "n (j(x) là một hàm khả tích trên A). Khi đó:
f khả tích và ( ) lim ( )nn
A A
f x d f x dm m
®¥
=ò ò .
Chứng minh:
* Trường hợp: . .h k nnf f¾¾¾® trên A.
Cách 1:
Vì ( )nf x £ j(x) nf
f
n
n "
î
í
ì
³-
³+
Þ ,
0
0
j
j
Áp dụng bổ đề Fatou, ta được: ( ) ( )òò +£+
¥®¥® A
n
n
n
A n
ff jj limlim ,
( ) ( )òò -£-
¥®¥® A
n
n
n
A n
ff jj limlim
Þ
( ) ( )
( ) ( )òò
òò
-£-
+£+
¥®
¥®
A
n
nA
A
n
nA
ff
ff
jj
jj
lim
lim
Þ
òò
òò
¥®
¥®
-£-
£
A
nn
A
A
n
nA
ff
ff
lim
lim
Þ
òò
òò
¥®
¥®
³
£
A
nn
A
A
n
nA
ff
ff
lim
lim
òòòò £££Þ ¥®¥® AA nnA nnA
ffff limlim
Vậy òòòò ¥®¥®¥® === AnAA nnA nn
ffff limlimlim .
Cách 2:
Ta có: ( )nf x £ j(x), "n và fn(x) ® f(x) h.k.n.
Þ ( )f x £ j(x) h.k.n Þ f khả tích.
Lấy e > 0. Khi đó: $d > 0 sao cho ( )
2B
x d ej m <ò với B Ì A, m(B) < d.
Theo định lý Egorov, ta có:
$Ed Ì A sao cho: m(Ed) < d và fn hội tụ đều về f trên A \ Ed
Ta có:
\
lim ( ) ( ) lim ( ) ( ) 2 ( )n nn n
A A A E E
f x d f x d f x f x d x d
d d
m m m j m e
®¥ ®¥
- £ - + £ò ò ò ò
30
Cho e ® 0, ta được: ( ) lim ( )nn
A A
f x d f x dm m
®¥
=ò ò .
* Trường hợp: ffn ¾®¾
m trên A.
Đặt vàdfa
A
nn mò= mdfa
A
ò= . Ta cần chứng minh: aann =¥®lim
Giả sử: aann ¹¥®lim { } { } abaaa kk nknn ¹=Ì$Þ ¥®lim:
Vì ffn ¾®¾
m nên ff
kn
¾®¾m { } { } ffff nkhnnn mkkmk ¾¾ ®¾Ì$ ..: trên A khi
¥®m
Theo giả thiết, ta có: ( ) ( ) AxNmxxf
mkn
Î"Î"£ ,,j
Theo chứng minh trên, ta được: òò =÷÷
ø
ö
ç
ç
è
æ
¥®
AA
nm
fddf
mk
mmlim aahay
mknm
=
¥®
lim
Mặt khác: Þ=
¥®
ba
knk
lim aba
mknm
¹=
¥®
lim (mâu thuẫn)
Vậy aann =¥®lim hay ( ) lim ( )nn
A A
f x d f x dm m
®¥
=ò ò .
Hệ quả: Nếu {fn} là một dãy hàm khả tích trên A, ( ) ¥<Am , fn hội tụ đều về f
trên A, thì ( ) lim ( )nn
A A
f x d f x dm m
®¥
=ò ò .
Chứng minh:
Cách 1:
Vì fn hội tụ đều về f nên .,lim Axffn Î"=
Vì fn hội tụ đều về f nên với ( ) ( ) 1::,1 £-³"Î$= xfxfnnNn nooe
1+£Þ nff
Vì fn bị chặn nên f bị chặn. Đặt M = ( )( )1sup +
Î
xf
Ax
.
Ta có: on nnMf ³"£ , .
Vì ( ) +¥<Am nên M khả tích.
Áp dụng định lý hội tụ bị chặn của Lebesgue, ta được: òò =¥®
AA
nn
fflim
Cách 2:
Cho 0>e . Vì fn hội tụ đều về f trên A nên:
( ) NnAxAffN n ³"Î"$ ,:0 m
e
31
( ) ( ) em
e
=<-£-=-³"Þ òòòò ò
AA
n
A
n
A A
n A
ffffffNn :
Vậy òò =¥®
AA
nn
fflim .
4. Tính liên tục tuyệt đối của tích phân
Nếu f(x) là một hàm khả tích trên A thì "e > 0, $d > 0 sao cho
( )
E
f x dm e<ò ,
"E Ì A, E đo được mà m(E) < d
Chứng minh:
Ta có: mm dffd
EE
òò < .
Do đó để chứng minh: ( )
E
f x dm e<ò ta chỉ cần chứng minh em <ò df
E
Không mất tính tổng quát, ta giả sử 0³f
· Nn Î" , đặt { }nffn ,min=
Khi đó: ( )xfn£0 f(x)
· Áp dụng định lý hội tụ đơn điệu, ta được:
( )òò ò =-Û= ¥®¥®
A
n
A A
nnn
dfffddf 0limlim mmm
Do đó ta có thể chọn N đủ lớn sao cho: ( )ò <-
A
N dff 2
e
m
· Chọn
2
:0 edd £> Nchosao
Vì ( ) dm <Ì EAE , nên ta có:
( ) ( ) ( ) edememmmmm <+<+£+-£+-= òòòò ò NENNddffdfdfffd
EA
N
E
N
E E
N 22
Vậy "e > 0, $d > 0 sao cho ( )
E
f x dm e<ò ,"E Ì A, E đo được mà m(E) < d.
32
5. Mối quan hệ giữa tích phân Lebesgue và tích phân Riemann
Mệnh đề: Cho f: [a, b] ® R là một hàm bị chặn. Nếu (R)
b
a
fò tồn tại thì f khả
tích Lebesgue trên [a, b] và: (R)
b
a
fò = (L)
[ , ]a b
fò .
Chứng minh:
Xét một phân hoạch pm của [a, b] thành n = 2m phần bằng nhau bởi các điểm:
a = xo < x1 < … < xn – 1 < xn = b
và đặt: ( ) ,
12
0
k
k
km
m
mxf cå
-
=
= ( ) ,
12
0
k
k
km
m
Mxf cå
-
=
=
trong đó:
mk = inf{ f(x) | x Î [xk, xk+1]}, Mk = sup{ f(x) | x Î [xk, xk+1]}, 1[ , )k kk x xc c +=
Ta có: 1f (x) £ 2f (x) £ … £ f (x)
1f (x) ³ 2f (x) ³ … ³ f (x)
Do đó: các hàm f (x) = lim
m®¥ m
f (x) và f (x) = lim
m®¥ m
f (x) tồn tại và đo được.
Mặt khác, ta có: f (x) £ f(x) £ f (x).
Vì mf , mf là các hàm đo được, đơn giản nên
[ , ] [ , ] [ , ] [ , ]
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )m m
a b a b a b a b
L f x d L f x d L f x d L f x dm m m m£ £ £ò ò ò ò
Hơn nữa:
2 1
0[ , ]
( ) ( ) ( , )
m
m k k m
ka b
L f x d m s fm p
-
=
= D =åò
và
2 1
0[ , ]
( ) ( ) ( , )
m
m k k m
ka b
L f x d M s fm p
-
=
= D =åò
Do đó:
[ , ] [ , ]
( , ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( , )m m
a b a b
s f L f x d L f x d s fp m m p£ £ £ò ò
Vì f khả tích Riemann nên: lim ( , ) lim ( , ) ( ) ( )
b
m mm m
a
s f s f R f x dxp p
®¥ ®¥
= = ò
Do đó: ( )
[ , ]
( ) ( ) ( ) 0 0
a b
L f x f x d f fm- = Þ - =ò h.k.n
mà f f f f f f£ £ Þ = = h.k.n. Vậy f đo được.
33
Suy ra f khả tích Lebesgue trên [a, b] (do f đo được, bị chặn trên [a, b] và
[ ]( ) +¥<ba,m ).
và
[ , ] [ , ]
( ) ( ) lim( ) ( ) lim ( , ) ( ) ( )
b
m mm m
a b a b a
L f x d L f x d s f R f x dxm m p
®¥ ®¥
= = =ò ò ò .
6. Điều kiện khả tích Lebesgue đối với tích phân trên khoảng vô hạn
Định lý : Giả sử A = [a, +¥), a Î R , hàm f: A ® R thỏa:
i) f khả tích (L) trên [a, b], "b ³ a
ii) tồn tại hằng số M sao cho
[ , ]
( )
a b
f x dmò £ M, "b ³ a
Khi đó f khả tích trên A và
[ , ) [ , ]
( ) lim ( )
b
a a b
f x d f x dm m
®¥
+¥
=ò ò .
Chứng minh:
Chọn {bn} Ì R, {bn} tăng thỏa bn ³ a, "n và lim nn b®¥ = + ¥
Với mỗi n Î N, đặt: : [ , )nf A a R= +¥ ®
Với
( ), [ , ]
( )
0, [ , ]
n
n
n
f x x a b
f x
x a b
Îì
= í Ïî
Þ fn(x) khả tích trên A và lim ( ) ( )nn f x f x®¥ = , "x Î A.
Do đó: lim ( ) ( )nn f x f x®¥ = .
Do { }nf tăng trên A nên ( )n
A
f x dmò cũng là một dãy tăng, bị chặn trên bởi M.
Þ ( )n
A
f x dm
ì ü
í ý
î þ
ò hội tụ khi n ® ¥
Do định lý hội tụ đơn điệu, ta có: f khả tích (L) trên A.
Mặt khác: ( ) ( )nf x f x£ , "n.
Theo định lý hội tụ bị chặn của Lebesgue, ta có:
f khả tích trên A và
[ , ]
( ) lim ( ) lim ( )
n
nn n
A A a b
f x d f x d f x dm m m
®¥ ®¥
= =ò ò ò .
Điều này đúng với mọi { }nb" tăng và nb ® +¥ .
Do đó:
[ , ]
( ) lim ( )
b
A a b
f x d f x dm m
®¥
=ò ò .
34
7. Điều kiện khả tích Lebesgue của hàm không bị chặn
Nếu f đo được, không âm, không bị chặn trên [a, b] nhưng f khả tích (R)
trên mọi [a + e, b] Ì [a, b] và
0
lim ( )
b
a
f x dx I
e
e
+®
+
=ò hữu hạn thì f khả tích (L) trên [a, b]
và
0
[ , ]
( ) ( ) lim( ) ( )
b
a b a
L f x d R f x dx
e
e
m
+®
+
=ò ò
Chứng minh:
· Ta có: (a, b] =
1
1 ,
n
a b
n
¥
=
é ù+ê úë û
U
Đặt An =
1 ,a b
n
é ù+ê úë û
Þ {An} là dãy tăng
·
11[ , ] ( , ] ,
( ) ( ) lim( ) lim( ) ( )
b
n n
a b a b aa b
nn
L f L f L f R f x dx
®¥ ®¥
é ù ++ê úë û
= = =ò ò ò ò .
35
PHẦN III: BÀI TẬP
Bài 1: Tính:
[1, )
1 d
x
m
+¥
ò .
Cách 1:
Đặt 1( )f x
x
= . Gọi nc là hàm đặc trưng của [n, n+1), n = 1, 2, …
Khi đó hàm đơn giản N
1
1
1
N
n
n
s
n
c
=
=
+å thỏa ,Ns f N£ " .
Hơn nữa:
1 1[1, ) [1, ) [1, )
1 1
1 1
N N
N n n
n n
s d d d
n n
m c m c m
= =+¥ +¥ +¥
= =
+ +å åò ò ò
1 1
1 1([n,n+1)) =
1 1
N N
n nn n
m
= =
=
+ +å å .
Vì chuỗi
1
1
n n
¥
=
å phân kỳ nên:
[ )
+¥®+¥®ò
+¥
NkhidsN m
,1
.
Do đó:
[1, )
1d
x
m
+¥
= +¥ò .
Vậy f không khả tích (L) trên [1, )+¥ .
Cách 2:
Ta có: f(x) = ( ) ( )[1, ) [1, )
1 1lim nnx xx x
c c+¥ ®¥=
Vì ( ) [ )( )xxxf nn ,1
1
c= là các hàm đơn giản, không âm, đơn điệu tăng về f nên
ta có: ( )
[ ) [ )
[ )
[ )
¥=== òòò ¥®
+¥
¥®
+¥ n
nnn
d
x
d
x
dxf
,1
,1
,1,1
1lim1lim mmcm
Vậy f không khả tích (L) trên [1, )+¥ .
Cách 3:
Ta có:
1
n
n
A A
¥
=
= U , với ( )[ , 1),n n mA n n A A n m= + Ç = Æ ¹
Do đó:
( )
.11ln
1
ln11
111
1
,1
+¥=÷
ø
ö
ç
è
æ +=
+
== ååå òò
¥
=
¥
=
¥
=
+
+¥ nnn
n
n nn
n
xdx
x
d
x
m
Vậy f không khả tích (L) trên [1, )+¥ .
36
Bài 2: Tính các tích phân :
a) ( )dxxfò
1
0
, với: ( )
ïî
ï
í
ì
Î
Ï+
=
Qxx
Qxx
xf
,
,1
4
2
b) ( )ò
2
0
p
dxxf , với ( )
î
í
ì
Î
Î
=
Qxx
QRxx
xf
,sin
\,cos
c) ( )dxxfò
1
0
, với ( )
ï
ï
ï
î
ï
ï
ï
í
ì
Î
Çúû
ù
êë
éÎ
ÇÎ
=
Dxx
Dxx
Dxx
xf C
C
,
1,
2
1,cos
)
2
1,0[,sin
2
p
p
với D là tập Cantor, [ ] DDC \1,0= .
a) Ta có: ( )xf ~ ( ) 12 += xxg trên [0, 1]
Do đó: ( )
[ ]
( ) ( )
[ ] 3
41)(1)()(
1,0
1
0
22
1,0
=+=+= ò òò dxxRdxLdxfL mm .
b) Ta có: ( )xf ~ ( ) xxg cos= trên úû
ù
êë
é
2
,0 p .
Suy ra: ( ) 1cos)(cos)()(
2
,0
2
0
2
,0
=== ò òò
úû
ù
êë
é
úû
ù
êë
é
dxxRxdLdxfL
p
p
p
mm .
c) Ta có: ( )xf ~ ( )
ï
ï
î
ïï
í
ì
úû
ù
êë
éÎ
Î
=
1,
2
1,cos
)
2
1,0[,sin
xx
xx
xg
p
p
trên [ ]1,0 .
Vậy, ( )
[ ]
( )
[ ]
ò òòò
úû
ù
êë
é
+==
1,0 1,
2
1)
2
1,0[1,0
cos)(sin)()()( mpmpmm xdLxdLdxgLdxfL
0cos)(sin)(
1
2
1
2
1
0
=+= òò xdxRxdxR pp .
37
Bài 3: Tính tích phân của hàm số sau trên [0,
2
p ]: ( )
î
í
ì
Î
Î
=
Ixx
Qxx
xf
cos,sin
cos,sin
2
Đặt A = { x Î [0,
2
p ] xcos hữu tỷ }
B = { x Î [0,
2
p ] xcos vô tỷ }
Khi đó: A Ç B = Æ và A È B = 0,
2
pé ù
ê úë û
Ta có: j: 0,
2
pé ù
ê úë û
® [0, 1]
x cos xa
là một song ánh.
Do đó, A có lực lượng bằng lực lượng của tập các số hữu tỷ trên [0, 1].
Suy ra: m(A) = 0 và khi đó: m(B) =
2
p .
Vậy:
2
2 2 2
00, 0,
2 2
( ) ( ) ( ) sin ( ) sin ( ) sin
4B
L f x d L xd L xd R xdx
p
p p
p
m m m
é ù é ù
ê ú ê úë û ë û
= = = =ò ò ò ò .
Bài 4: Cho X = { x1, x2, …} là một tập đếm được và p1, p2,… là các số không âm
sao cho 1
1
=å
¥
=i
ip . "A Ì X, đặt ( ) å
Î
=
Ax
i
i
pAm .
Chứng minh rằng: với mỗi ¦ đo được, không âm ( ) i
i
i
X
pxff åò
¥
=
=
1
Do { }
{ }
å òò
¥
=
¥
=
=Þ=
11 i xXi
i
i
ffxX U
Mặt khác: ¦ là hằng số và bằng ¦(xi) trên tập {xi} và m({xi}) = pi
Þ
{ }
( ) ii
x
pxff
i
=ò . Do đó: ( ) i
i
i
X
pxff åò
¥
=
=
1
.
38
Bài 5: Tính các tích phân:
a) ò
¥ +),0[
21 x
dm
b) ò
]1,0[ x
dm
a) ò
¥ +),0[
21 x
dm
Đặt ( ) ),0[,
1
1
2 +¥=+
= A
x
xf .
Ta có: U
¥
=
=
1n
nAA , với nn AnA ,),0[= .
Do f > 0 nên tích phân bất định của hàm f là một độ đo.
Vì vậy:
[ )
( )
2
arctanlim
1
)(lim
1
lim
1
)(
),0[ 0
22
,0
2
pmm
==
+
=
+
=
+ ò òò ¥®¥®¥®+¥
n
x
dxR
x
dL
x
dL
n
n
n
nn
b) ò
]1,0( x
dm
Đặt ( ) ]1,0(,1 == A
x
xf .
Ta có: U
¥
=
=
1n
nAA , với nn An
A ],1,1[= .
Do f > 0 nên tích phân bất định của hàm f là một độ đo.
Vì vậy:
( ]
( ) 2112lim)(limlim)(
1,1
1
11,0
=÷÷
ø
ö
çç
è
æ
-=== ò òò
úû
ù
êë
é
¥®¥®¥® nx
dxR
x
dL
x
dL
n
n
n
nn
mm .
Bài 6: Tính tích phân (L) của hàm ( )
3 1
1
-
=
x
xf trên [1, 2].
Cách 1:
Ta xây dựng hàm ( )[ ]
ï
ï
î
ïï
í
ì
+<£
££+
-=
111,
211,
1
1
3
33
n
xn
x
nxxf n
39
Khi đó: ( )
[ ]
( )[ ]
[ ] ÷
÷
÷
ø
ö
ç
ç
ç
è
æ
+
-
== ò òòò
+
+
¥®¥®
2
11
11
1
3
2,12,1
3
3
)(
1
1)(lim)(lim)(
n
n
nnn
ndxRdx
x
RdxfLdxfL mm
( )
÷
÷
÷
ø
ö
ç
ç
ç
è
æ
+
+
+
-=
¥®
1
11
11
2
1
2
3lim 3
3
3 2 nnx
n
x
n ÷÷ø
ö
çç
è
æ
+÷
ø
ö
ç
è
æ -=
¥® 32
1.11
2
3lim
n
n
nn
2
3
2
1
2
3lim 2 =÷ø
ö
ç
è
æ -=
¥® nn
.
Cách 2:
Ta có: A = ( ] U
¥
=
úû
ù
êë
é +=
1
2,112,1
n n
, với úû
ù
êë
é += 2,11
n
An .
Do đó:
[ ] ( ]
2
3
1
)(lim
1
)(lim
1
)(
1
1)(
2
11
3
2,11
3
2,1
3
2,1
3
=
-
=
-
=
-
=
-
ò
òòò
+
¥®
úû
ù
êë
é +
¥®
n
n
n
n
x
dxR
x
dL
x
dLd
x
L mmm
Bài 7: Kiểm tra tính khả tích (L) của các hàm số sau:
a) g(x) = 2
1
x
, x Î [1, +¥)
b) h(x) = 1
x
, x Î (0, 1]
a) Ta có: g(x) = ( ) ( )[1, ) [1, )2 2
1 1lim nnx xx x
c c+¥ ®¥= .
Do đó: ( ) [1, )2 2
[1, ) [1, ) 1
1 1 1( ) lim( ) lim( ) lim 1 1
n
nn n n
L g x d L d R dx
x x n
m c m
®¥ ®¥ ®¥
+¥ +¥
æ ö= = = - = < +¥ç ÷
è øò ò ò .
Vậy hàm g(x) khả tích (L) trên [1, +¥).
b) Ta có: ( ) ( )(0,1] 1[ ,1]
1 1( ) lim
n
n
h x x x
x x
c c
®¥
= =
Do đó: ( )
( ] ( ]
¥=÷÷
ø
ö
çç
è
æ
÷
ø
ö
ç
è
æ-===
¥®¥®úû
ù
êë
饮 òòò ndxxRdxLdxhL n
n
n
n
n
1ln1lnlim1)(lim1)(lim)(
1
11,
1
1,01,0
mcm
Vậy hàm h(x) không khả tích (L) trên (0, 1].
40
Bài 8: Chứng minh rằng:
(0, )
1 , 0axe d a
a
m-
+¥
= " >ò .
Ta có: · ( ) ( ) .,.0 ,0 xaexf naxn ""=£ - c
· ( ) ( )¥-- ® ,0,0 .. cc axnax ee khi n ® ¥ .
· fn .
Do đó:
( )
(0, ) (0, ) 0
( ) lim( ) lim( )
1 1 1lim lim 1
0
n
ax ax ax
n n
n
ax an
n n
L e d L e d R e dx
n
e e
a a a
m m- - -
®¥ ®¥
+¥
- -
®¥ ®¥
= = =
æ ö- -
= = - =ç ÷
è ø
ò ò ò
Bài 9: Tính các tích phân trên (0, +¥) của hàm:
a) ( ) xf x e-=
b) ( ) [ ]
1
!
f x
x
=
c) ( ) [ ]xf x e-=
a) ( ) xf x e-=
Đặt (0, )n nf f c= . Khi đó: nf£0 f
Do đó,
( ) ( )
( )
( ) ( )
mc defff
n
x
nnnnn òòòò
-
¥®
+¥
¥®
+¥
¥®
+¥
===
,0,0
,0
,0,0
limlimlim
( ) 11lim
0
lim =-=-= -
¥®
-
¥®
n
n
x
n
e
n
e .
b) ( ) [ ]
1
!
f x
x
=
[ ]( ) [ ] [ )( ) [ ] [ )( )
mcmcm d
x
d
x
d
x n
nn
n
nn å òò åò
¥
= +¥
+
+¥
¥
=
+
+¥
=ú
û
ù
ê
ë
é
=
0 ,0
1,
,0 0
1,
,0 !
1
!
1
!
1
[ )
e
n
d
n nn nn
=== åå ò
¥
=
¥
= + 00 1, !
1
!
1
m .
41
c) ( ) [ ]xf x e-=
Cách 1:
Ta có:
[ ]
( )
[ ]
( )
[ ]
( )
[ , 1)
00, 0,
1
[ , 1)
0 0 00, 1
x x
n n
n
n
x n n
n n
n n nn
e d e d
ee d e dx e
e
m c m
c m
¥
- -
+
=+¥ +¥
+¥ ¥ ¥
- - -
+
= = =+¥
æ ö
= ç ÷
è ø
= = = =
-
åò ò
å å åò ò
.
Cách 2:
Gọi [ )+¥= ,0A .
Ta có: U
¥
=
=
0n
nAA 0 nnA A
¥
== U , với ( )[ , 1),n n mA n n A A n m= + Ç = Æ ¹ .
Do đó:
[ ]
( )
[ ]
1
0 00, 1
n
x x n
n nn
ee d e dx e
e
m
+¥ ¥
- - -
= =+¥
= = =
-å åò ò .
Bài 10: Tính ( )å ò
¥
= ÷
÷
÷
ø
ö
ç
ç
ç
è
æ
-
0
2
0
cossin1
n
n
xdxx
p
.
úû
ù
êë
éÎ"
2
,0 px , đặt: ( ) ( ) ( ) 0cossin1 ³Þ-= xfxxxf nnn
Đặt: ( ) ( )xfxg
n
k
kn å
=
=
0
. Khi đó: ( ) ( ) =£ xgxgn0 ( )xf
k
kå
¥
=0
khi ¥®n
Do đó áp dụng định lý hội tụ đơn điệu của Lebesgue, ta được:
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) .20
2sin2
sin
cos
sin11
cos
sin1coscossin1
limlim
2
0
2
0
2
0 0
2
0 0
2
0 0
2
0
2
0
===
--
=
÷
ø
ö
ç
è
æ
-=÷
ø
ö
ç
è
æ
-=
÷
ø
ö
ç
è
æ
==
òò
ò åò å
ò åòò
¥
=
¥
=
¥
=
¥®¥®
ppp
pp
ppp
xdx
x
xdx
x
x
dxxxdxxx
dxxfdxxgdxxg
k
k
k
k
k
knnnn
42
Bài 11: Tính:
a)
3 3
2
0
lim cos sinx x
k
x xe e dx
k k
+¥
- -
®¥
æ öæ ö æ ö
+ç ÷ç ÷ ç ÷
è ø è øè ø
ò
b)
( )( )20
2lim
1n
n x dx
n x x
+¥
®¥
+
+ +ò
a) Đặt
3 3
2 cos sinx xk
x xf e e
k k
- -æ ö æ ö= +ç ÷ ç ÷
è ø è ø
.
Ta có:
3
cos 1x
k
æ ö
®ç ÷
è ø
khi k ® ¥
3
sin 0x
k
æ ö
®ç ÷
è ø
khi k ® ¥
Do đó, kf ® 2xe- khi k ® ¥ .
Mặt khác, ta có : 2( ) x xkf x e e- -£ + và ( )2
0
3
2
x xe e dx
+¥
- -+ =ò .
Áp dụng định lý hội tụ bị chặn của Lebesgue, ta được:
2
0 0
1lim
2
x
kk
f dx e dx
+¥ +¥
-
®¥
= =ò ò .
b) Đặt
( ) ( )2
2
1n
n xf
n x x
+
=
+ +
.
Khi n ® ¥ thì 2
1
1n
f
x
®
+
.
Mặt khác, do 2 2 2 2n x n x
n x n x
+ +
£ =
+ +
nên 2
2
1n
f
x
£
+
.
và hàm số 2
2
1x +
khả tích (L) trên [0, )+¥ .
Áp dụng định lý hội tụ bị chặn của Lebesgue, ta được:
2
0 0
lim arctan
01 2nn
dxf dx x
x
p+¥ +¥
®¥
+¥
= = =
+ò ò .
43
Bài 12: Tính
1 1lim tan
n
n
n
x dx
x
+
®¥
æ ö
ç ÷
è ø
ò
Đặt y = x – n , ta có:
1 1
0
1 1tan tan
n
n
n
I x dx y n dy
x y n
+ æ öæ ö
= = + ç ÷ç ÷ ç ÷+è ø è ø
ò ò
Đặt fn(y) =
1tany n
y n
æ ö
+ ç ÷ç ÷+è ø
Khi đó: với mỗi y Î [0, 1], ta có ( ) 1
cos
sinlimlim
0
==
®¥® tt
tyf
tnn
,
(với t =
ny +
1 ).
Vì [ ]1,02tan Σ ykhiyy nên ta có: ( ) [ ]1,0,1,2 Î"³"£ ynyfn .
Và hàm 2ºg khả tích trên [0, 1].
Áp dụng định lý hội tụ bị chặn của Lebesgue, ta được:
( ) ( )
1 1 1
0 0 0
lim lim lim 1n n nn n nI f y dy f y dy dy®¥ ®¥ ®¥= = = =ò ò ò .
Bài 13: Tính: dx
n
x
n
x
nn ò
¥+
¥®
÷
ø
ö
ç
è
æ +
÷
ø
ö
ç
è
æ
0 1
sin
lim
Đặt ( ) ( ) xnnnnn e
n
x
n
x
n
x
xfn
n
x
n
x
xf 2
1
1
1
sin
,1,
1
sin
£
÷
ø
ö
ç
è
æ +
£
÷
ø
ö
ç
è
æ +
÷
ø
ö
ç
è
æ
=Þ¥=
÷
ø
ö
ç
è
æ +
÷
ø
ö
ç
è
æ
= , với n đủ lớn
mà ¥<=ò
+¥
22
0
dx
e x
Do đó áp dụng định lý hội tụ bị chặn của Lebesgue, ta được:
òòòò
¥+¥+
¥®
¥+
¥®
¥+
¥®
==
÷
ø
ö
ç
è
æ +
÷
ø
ö
ç
è
æ
==
0000
00sin
1
sin
limlimlim dx
e
dx
n
x
n
x
dxfdxf xnnnnnn .
44
Bài 14: Tính ( ) dxxe
n
nx x
n ò ÷ø
ö
ç
è
æ + -
¥®
1
0
coslnlim .
Đặt ( ) ( ) ( ) ,...2,1,cosln =+= - nxe
n
nxxf xn . Ta có: ( ) 0lim =¥® xfnn trên (0, 1).
( ) ( ) nexe
n
nxxf xxn "£
+
= -- ,cosln mà
e
dxeL x 11)(
1
0
-=ò -
Do đó áp dụng định lý hội tụ bị chặn của Lebesgue, ta được:
( ) =÷
ø
ö
ç
è
æ +
ò -¥® dxxen
nx x
n
1
0
coslnlim ( ) dxxe
n
nx x
nò ÷ø
ö
ç
è
æ + -
¥®
1
0
coslnlim = 00
1
0
=ò dx .
Bài 15: Cho ( )
ï
ï
î
ïï
í
ì
<£
<<
=
11,0
10,
x
n
n
xn
xfn
a) Tìm ( )xfnn ¥®lim , ( )dxxfnn ò¥®
1
0
lim
b) Có tồn tại hay không một hàm số g(x) khả tích sao cho g(x) ³ ¦n(x), "n
a) "x Î (0, 1), $N đủ lớn sao cho: ( ) ( ) 0lim,01 =Þ³"=Þ£
¥®
xfNnxfx
N nnn
Ta có: ( ) òò == ¥®¥®
n
nnn
ndxdxxf
1
0
1
0
1limlim
b) Vì ( ) ( )dxxfdxxf nnnn òò ¥®¥® =¹=
1
0
1
0
lim01lim nên theo định lý hội tụ bị chặn của
Lebesgue Þ ¦ không bị chặn Þ không tồn tại hàm g thỏa yêu cầu bài toán.
Bài 16: Tính
( )
dx
x
nx
nn ò +
+
¥®
1
0 1
1lim
Đặt ( )
( )
,....2,1,
1
1
=
+
+
= n
x
nxxf nn Khi đó: ( ) 0lim =¥® xfnn trên (0, 1)
45
Mặt khác: ( )
( )
n
x
nxxf nn "£+
+
= ,1
1
1 và ¥<=ò 11
1
0
dx
Do đó áp dụng định lý hội tụ bị chặn của Lebesgue, ta được:
( ) ( )
00
1
1lim
1
1lim
1
0
1
0
1
0
==
+
+
=
+
+
òòò ¥®¥® dxdxx
nxdx
x
nx
nnnn
.
Bài 17: Cho f đo được trên [0, 1] và [ ] ( ){ }ZxfxA ÎÎ= 1,0 .
Chứng minh rằng: ( )( )( ) ( )Adxxf n
n
mp =ò¥®
1
0
2coslim
Dễ thấy A đo được.
Đặt: ( ) ( )( )( ) nn xfxf 2cos p= .
Khi đó: ( ) ZmxfAx Î=Î" , và ( ) ( )( )( ) ( )( ) 1coscos 22 === nnn mxfxf pp
( ) ZxfAx ÏÞÏ" và ( ) 10 <£ xfn
Do đó: ( ) ( )x
Ax
Ax
xf Ann c=î
í
ì
Ï
Î
=
¥® ,0
,1
lim
Mặt khác, ta có: ( ) [ ]1,0,,1 Î"Î"£ xNnxfn và ò ¥<=
1
0
11dx
Do đó áp dụng định lý hội tụ bị chặn của Lebesgue, ta được:
( )( )( ) ( )( )( ) ( ) ( ) ( )Adxxdxxfdxxfdxxf Ann
n
n
n
n
mcpp òòòò ==== ¥®¥®¥®
1
0
1
0
2
1
0
1
0
2 limcoslimcoslim
Bài 18: Cho hàm f không âm, khả tích (L) trên ( )+¥,0 . Tính: ( )dxxxf
n
n
n ò¥®
0
1lim
Đặt: ( ) ( )
ïî
ï
í
ì
>
££
=
nx
nxxf
n
x
xfn
,0
0,
Khi đó: ( ) =ò¥® dxxxfn
n
n
0
1lim ( ) =ò¥® dxxfn
xn
n
0
lim ( )dxxfnn ò
+¥
¥®
0
lim
46
Mặt khác, ta có: ( ) ( ) ( ) Nnxfxf
n
xxfn Î"£= , và ( ) ¥<ò
+¥
dxxf
0
Do đó áp dụng định lý hội tụ bị chặn của Lebesgue, ta được:
( )dxxxf
n
n
n ò¥®
0
1lim = ( ) ( )( ) òòò
+¥+¥
¥®
+¥
¥®
===
000
00limlim dxdxxfdxxf nnnn .
Bài 19: Giả sử (X, F, m) là một không gian độ đo và ¦ là một hàm đo được, không
âm trên X, ¦(x) Î N È {¥}, "x Î X.
Chứng minh rằng: { }( )ò å
¥
=
³Î=
1
)(
n
nxfXxfd mm .
Đặt B = { x Î X | ¦(x) = ¥ }. Không mất tính tổng quát, ta giả sử ( ) 0=Bm .
Với mỗi n Î N, đặt An = ( ){ }nxfXx =Î
Vì f đo được nên An đo được n" .
Với k Î N, đặt: å
=
=
k
n
Ak nnf
1
c .
Ta có: {¦k} là một dãy hàm đơn giản, không âm, đơn điệu tăng
và ¦k(x) ® ¦(x) CBc , "x Î X.
Do đó: ( ) mccmmcm dnndxfdffd
k
n
Ak
k
n
AkkkB nn
C å òòåòò ò
=
¥®
=
¥®¥®
====
11
limlimlim
( ) ( ) ( )åååå
¥
=
¥
=
¥
==
¥®
===
111
lim
n nj
j
n
n
k
n
nk
AAnAn mmm (*)
Mặt khác, ta có:
m ( ){ }( ) ( )å
¥
=
=³Î
nj
jAnxfXx m .
Thay vào (*), ta được: ( ){ }( )åò
¥
=
³Î=
1n
nxfXxfd mm .
47
Bài 20: Cho ví dụ về một hàm số khả tích Riemann theo nghĩa suy rộng trên
[1, )+¥ nhưng không khả tích Lebesgue trên khoảng này.
Xét ( ) sin xf x
x
= trên [1, )+¥
Å Ta chứng minh f khả tích Riemann theo nghĩa suy rộng trên [1, )+¥ , tức
là dx
x
xR
a
a ò¥®
1
sin)(lim hữu hạn.
Đặt
1
sina
a
xI dx
x
= ò .
Đặt:
ïî
ï
í
ì
-=
-
=
Þ
ïî
ï
í
ì
=
=
xv
x
dxdu
xdxdv
x
u
cossin
1
2 .
Do đó: 2 2
1 1
1 cos cos coscos ( ) cos1
1
a a
a
a x a xI x R dx dx
x x a x
= - - = - -ò ò
dx
x
xdx
x
x
a
aI
a
aaa òò
+¥
¥®¥®
-=÷÷
ø
ö
çç
è
æ
--=Þ
1
2
1
2
cos1coscoscos1coslimlim .
Suy ra dx
x
xR
a
a ò¥®
1
sin)(lim tồn tại.
Å Ta chứng minh f không khả tích Lebesgue trên [1, )+ ¥ .
Ta có:
( )1
11
k
k k
f f
p
p
++¥ ¥
=
³ åò ò (1)
Mặt khác, trên mỗi đoạn ( ), 1k kp p+é ùë û , ta có:
f khả tích Lebesgue trên ( ), 1k kp p+é ùë û và
( ) ( )1 1
( ) ( )
k k
k k
R f L f
p p
p p
+ +
=ò ò .
Tuy nhiên:
( )
( )
1
1
12
2 1 2 1
2
k
k
f
k k
p
p
p
p
+
³ =
+ +ò (2)
Từ (1) & (2) suy ra:
11
1
2 1k
f
k
+¥ ¥
=
³ = ¥
+åò
Vậy f không khả tích Lebesgue trên [1, )+¥ .
48
Bài 21: Xét hàm số: RRf ®+:
ïî
ï
í
ì
=
¹
=
0,1
0,sin
)(
x
x
x
x
xf
Chứng minh rằng ¦ không khả tích (L).
Ta có: ¦ khả tích (L) Û f khả tích (L) (1)
Xét hàm số: RRg ®+:
pn
x
xg
2
sin
)( = , 2(n – 1)p < x < 2np
Þ 0 £ g(x) £ )(xf , "x Î +R (2)
* Ta cần chứng minh g không khả tích.
Đặt
î
í
ì
>
££
=
p
p
nx
nxxg
xgn 2,0
20,)(
)(
Khi đó: gn(x) ® g(x) khi n ® ¥.
Áp dụng định lý hội tụ đơn điệu, ta có:
òò
+¥+¥
¥®
=
00
)(lim)( dxxgdxxg nn .
Tuy nhiên:
( )
...........
2
sin
....
4
sin
2
sin
)(
4
2
2
120
2
0
++++= ò òò ò
-
+¥ p
p
p
p
p
ppp
n
n
n dxn
x
dx
x
dx
x
dxxg
¥®¥®÷
ø
ö
ç
è
æ +++++= nkhi
n
......1....
3
1
2
11
2
4
p
Vậy g không khả tích (L).
Kết hợp với (1) và (2) ta được f không khả tích (L).
Bài 22: Cho A Ì [0, 1] là một tập không đâu trù mật, m(A) > 0. Chứng minh
rằng: ( )xAc không khả tích (R) nhưng khả tích (L) trên [0, 1].
A Ì [0, 1] Þ 0 < m(A) £ 1
[ ] [ ]
( ) +¥<=+= òòò Addd
AA
A mmmmc
\1,01,0
0 .
49
Do đó: ( )xAc khả tích (L) trên [0, 1].
Mặt khác: B = [0, 1] \ A trù mật trong [0, 1] và ( )xAc = 0 trên B.
Lấy a Î A. Khi đó, ${bn} Ì B: abnn =¥®lim
Nhưng ( ) 0=nA bc , "n Î N và ( ) 1=aAc . Do đó: Ac không liên tục tại a.
Gọi D = [ ]{ Ax c1,0Î không liên tục tại x}
Ta có: m(D) ³ m(A) > 0. Vậy ( )xAc không khả tích (R) trên [0, 1].
Bài 23: Cho f: RA ® là hàm khả tích trên A. Đặt ( )
( ) ( )
( )ïî
ï
í
ì
>
£
=
nxf
nxfxf
xfn ,0
,
Chứng minh: ( ) .lim mm dfdxf
AA
nn òò =¥®
Ta có: · ( ) ( ) Axxfxfn Î"£
· f khả tích trên A (do f khả tích trên A)
· ( ) ( )xfxfn ® h.k.n trên A.
Do đó theo định lý hội tụ bị chặn của Lebesgue, ta có:
( ) .lim mm dfdxf
AA
nn òò =¥®
Bài 24: Cho { }nf là một dãy hàm đo được, không âm trên A sao cho
0lim =ò¥®
A
nn
f .Chứng minh rằng: 0¾®¾mnf .
0>"e .Đặt: ( ){ } ( ) òò £££Þ³Î=
A
n
A
nnnn ffAxfAxA
n
eme 0
mà ( ) 000lim ¾®¾Þ¾¾ ®¾Þ= ¥®
¥® ò
mm n
n
n
A
nn
fAf .
50
Bài 25: Cho (X, F, m) là một không gian độ đo và {¦n} là một dãy hàm đo được sao
cho ( ) ( ) ÎÎ"=
¥®
AAxxfxfnn ,,lim F. Giả sử: gfn £ , với g là một hàm đo được sao
cho pg khả tích, không âm, "p > 0. Chứng minh rằng: 0lim =-ò¥® mdff
p
nn
.
"a, b Î R , ta có:
( ) { }( ) { }pppppp babababa ,max2,max2 =£+£- .
Áp dụng bất đẳng thức trên cho {¦n}, ta được:
( ) ( ) ( )xgxfxf ppn
p
2£- , với ( )xg p là hàm khả tích, không âm.
Mà ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0lim0limlim =-Þ=-Þ=
¥®¥®¥®
p
nnnnnn
xfxfxfxfxfxf
Áp dụng định lý hội tụ bị chặn của Lebesgue, ta được:
0limlim =-=- òò ¥®¥® mm dffdff
p
nn
p
nn
.
Bài 26: Cho không gian độ đo (X, F, m), {¦n} là một dãy hàm đo được, không âm,
¦n ® ¦. Giả sử +¥<= òò¥®
XX
nn
fflim .
Chứng minh rằng: òò =¥®
AA
nn
fflim , "A Î F. Khi đó, nếu ¥=ò¥®
X
nn
flim thì khẳng định
có thể sai.
Theo bổ đề Fatou, ta có: òò
¥®
£
A
n
nA
ff lim (1)
Xét ò¥®
A
nn
flim .
Ta có: òòòòòòò
¥®¥®¥®¥®¥®
-=÷
÷
ø
ö
ç
ç
è
æ
-+£÷
÷
ø
ö
ç
ç
è
æ
-=
CCC A
n
nXA
nn
X
nn
A
n
X
nn
A
nn
fffffff limlimlimlimlim (*)
Mà òòò
¥®¥®
£=
CCC A
n
n
n
A nA
fff limlim nên òò
¥®
-³-
CC A
n
nA
ff lim
Do đó: òòòòò =-£-
¥® AAXA
n
nX
fffff
C
C
lim .
51
Kết hợp với (*), ta được: òò £¥®
AA
nn
fflim (2)
Từ (1) & (2), suy ra: òò
¥®
£
A
n
nA
ff lim òò ££ ¥®
AA
nn
fflim
Vậy: òò =¥®
AA
nn
fflim .
* Nếu ¥=ò¥®
X
nn
flim thì khẳng định trên có thể sai.
Ví dụ: Lấy X = R với độ đo Lebesgue. Chọn [ ] [ ]nnnnf ,10, -- += cc
Ta có: ( ]0,¥-=® cffn và ( ]òò ¥-=+¥®+=
RR
n nf 0,1 c .
Lấy ( )+¥= ,0A , ta có:
[ ]( ) ( ] 01,1,1 0, =³"=-= òò ¥-
AA
n vànnnf cm
Do đó: òò ®/
AA
n ff .
Bài 27:Cho (X, F, m) là một không gian độ đo và ¦, ¦1, ¦2,… là các hàm không âm,
khả tích sao cho ¦n ® ¦ h.k.n và òò ¥®® nkhiffn .
Chứng minh rằng 0lim =-ò¥® nn ff .
Đặt ffffg nnn --+= . Khi đó: gn(x) ³ 0 và gn khả tích, "n ³ 1.
Hơn nữa: gn ® 2¦ h.k.n.
Theo giả thiết, ta có: òò ® ffn , áp dụng bổ đề Fatou, ta được:
òòòòò --££= ¥®¥®¥® fffggf nnnnnn lim2limlim2 (*)
Do ò ¥<f2 nên từ (*), ta có: 0lim £-ò¥® ffnn
0lim: =-ò¥® ffraSuy nn
Mặt khác, ta có: Þ=-£-£ òò ¥®¥® 0limlim0 ffff nnnn 0lim =-ò¥® ffnn
Vậy 0lim =-ò¥® ffnn .
52
Bài 28:Cho (X, F, m) là một không gian độ đo hữu hạn, ¦n : X ® R, n ³ 1,
g: X ® R, {¦n} và g khả tích và tồn tại một hằng số C > 0 sao cho:
1, ³"£ò nCdf
X
n m và gfn n
£2
1 trên X.
Chứng minh rằng: ¥®®ò nkhidfn nX
01 2 m .
Đặt: ( )
ïþ
ï
ý
ü
ïî
ï
í
ì
³Î= 3
1
nxfXxA nn
Khi đó: ( ) ( )X
n
gXn
n
gf
n
f
n
f
n
nnnn AAAX
nn
A
n
X
mm
3
3
2
\
222 1.1111 +=+£+= òòòòò (1)
Do trên An : ( ) ( ) Cxfnxfn
nn A
n
A
n ££Þ£ òò 33
( ) ( ) ¥®®¥®®£Þ£Þ ò nkhigđóDonkhin
CACAn
nA
nn 0:.03
3 mm (2)
Từ (1) & (2), ta có: ( ) 01lim1lim
3
2 =£
¥®¥® ò Xnfn nnXn
m
Vậy 01lim 2 =ò¥® n
X
n
f
n
.
Bài 29: Giả sử (X, F, m) là một không gian độ đo hữu hạn, {¦n} là một dãy hàm khả
tích sao cho ¦n hội tụ đều về ¦ trên X. Chứng minh rằng: òò =¥®
XX
nn
fddf mmlim .
Cho ví dụ để chứng minh rằng nếu m(X) = ¥ thì kết quả trên không còn đúng.
Vì: ¦n hội tụ đều về ¦ nên:
"e > 0 cố định, $no Î N sao cho "n ³ no, Xx Î" : ( ) ( ) .e£- xfxfn
( ) ( ) XxxfxfraSuy n Î"® , và vì vậy f đo được.
Chọn e = 1, ta được: ( ) ( ) ( ) 11 +££- xfxfxf nn , với n đủ lớn.
Kết hợp với ( ) ¥<Xm , ta có: ¦ khả tích trên X.
53
"e > 0, ta có thể chọn N sao cho: ( ) ( ) ( )Xxfxfn m
e
£- , "n ³ N, "x Î X
Khi đó: ( ) emm
e
=£-£- òòòò
XX
n
XX
n dX
ffff , "n ³ N
Vì e bé tùy ý nên: ¥®® òò nkhiff
XX
n .
* Trường hợp ( ) +¥=Xm kết luận trên không còn đúng.
Ví dụ: Lấy X = [ )+¥,0 ,
Xét [ )nn n
f ,0
1
c=
Ta có: nf
X
n "=ò ,1 nhưng fn hội tụ đều về 0.
Bài 30:Cho A là một tập đo được và g, ¦: A ® R là các hàm khả tích trên A.
Với mỗi n Î N, đặt: An = ( ){ }1+<£Î nxfnAx . Chứng minh rằng: 0lim =ò¥®
nA
n
g
Ta có: ( ) ( ) +¥<££Þ=³³ òòòò
A
nn
AAA
fAnAnndff
nn
mmm 0
( ) +¥<££Þ ò
A
n fn
A 10 m . Vậy ( ) ¥®® nkhiAn 0m
Vì g khả tích trên A nên với e > 0 bất kỳ, $d > 0
sao cho: e<ò
E
g , "E Ì A, m(E) < d (1)
Do ( ) ( ) dmm <³"Î$=
¥® noonn
AnnNnnênA ::0lim (2)
Từ (1) & (2), ta có: 0lim =< òò ¥®
nn A
n
A
ghayg e .
54
Bài 31: Cho ¦ khả tích Lebesgue trên R. Chứng minh rằng: 0
2
1lim =ò
-
¥®
n
n
n
f
n
Đặt: ],[2
1
nnn fn
f -= c . Khi đó: [ ] òòò
-
- ==
n
nR
nn
R
n fn
f
n
f
2
1
2
1
,c
Ta có:
· ( ) ¥®® nkhixfn 0
·
2
,
2
ff
fn £ là hàm khả tích trên R.
Áp dụng định lý hội tụ bị chặn của lebesgue, ta được:
00limlim === òòò ¥®¥®
R
n
R
n
R
nn
ff .
Bài 32: Cho (X, F, m) là một không gian độ đo, RXf ®: là một hàm khả tích.Với
a Î R, đặt ( ){ }aa >Î= xfXxG . Chứng minh rằng: 0lim =ò¥®
a
a
G
f .
Giả sử { }na là một dãy các số thực sao cho an ® ¥.
Đặt ( ) ( ) ( )( )î
í
ì
£
>
=
n
n
n xf
xfxf
xf
a
a
,0
,
Khi đó: òò =
X
n
G
ff
na
Ta có: ffn £ , f là hàm khả tích.
Vì f khả tích nên: ( ){ }( ) 0=¥=Î xfXxm suy ra ¦n ® 0 h.k.n.
Áp dụng định lý hội tụ bị chặn của Lebesgue, ta được:
0limlimlim === òòò ¥®¥®¥® n
X
n
X
nn
G
n
fff
na
.
Vì điều này đúng với mọi dãy { }na , an ® ¥ nên ta có: 0lim =ò¥®
a
a
G
f .
55
Bài 33: Cho ¦ khả tích trên A, ( ) +¥<Am . Đặt An = ( ){ }nxfAx ³Î .
Chứng minh rằng: ( ) 0lim =
¥® nn
Anm .
Ta có: m(An) < +¥, "n và {An} giảm
( ) ( ){ }( ) 0lim
1
=+¥=Î=÷÷
ø
ö
çç
è
æ
=Þ
¥
=
¥®
xfAxAA
n
nnn
mmm I
¦ khả tích trên A Þ "e > 0, $d> 0 sao cho:
e<ò
E
f , "E đo được, E Ì A và m(E) < d
Vì ( )nn Am¥®lim = 0 Þ $no Î N: m(An) < d, "n ³ no
Khi đó: e<ò
nA
f hay nm(An) < e Þ ( ) em <
¥® nn
Anlim
Vì e bé tùy ý nên ( ) 0lim =
¥® nn
Anm .
Bài 34: Cho f không âm, đo được trên [0,1], [ ] ( ){ }11,0 >Î= xfxA
Chứng minh rằng: ( )( )ò¥®
1
0
lim n
n
xf tồn tại ( ) 0=Û Am .
( )Þ Giả sử: ( ) 10 >$Þ> rAm sao cho [ ] ( ){ }( ) 01,0 >³Î rxfxm
Đặt [ ] ( ){ } ( )( ) ( )BrdxxfrxfxB
B
nn mò ³Þ³Î= 1,0
( )( ) ³Þ ò¥® dxxf
n
n
1
0
lim ( )( ) dxxf
B
n
n ò¥®lim ( ) ¥== ¥® Br
n
n
mlim .
Điều này trái với giả thiết là ( )( )ò¥®
1
0
lim n
n
xf tồn tại.
Vậy ( ) 0=Am .
( )Þ Giả sử ( ) 0=Am . Khi đó: ( )( ) dxxf nò
1
0
( )( ) dxxf
A
nò= ( )( )
[ ]
dxxf
A
nò+
\1,0
mà trên [0,1] \ A: ( ) ( )( ) Nnxfxf n Î"£Þ£ ,11 và
[ ]
[ ]( ) ¥<==ò 1\1,01
\1,0
Adx
A
m
Do đó áp dụng định lý hội tụ bị chặn của Lebesgue, ta được:
56
( )( ) =ò¥® dxxf
n
n
1
0
lim ( )( )
[ ]
( )( )( ) ( )
[ ]
1limlim
\1,0\1,0
£==÷
÷
ø
ö
ç
ç
è
æ
òò ¥®¥®
A
n
n
A
n
n
Cdxxfdxxf m
với [ ] ( ){ }11,0 =Î= xfxC
Vậy ( )( )ò¥®
1
0
lim n
n
xf tồn tại.
Bài 35: Cho f không âm và khả tích trên A. 0>"e , đặt: ( ) ( )k
k
AkS mee å
¥
=
=
0
, với
( ) ( ){ }ee 1+<£Î= kxfkAxAk . Chứng minh rằng: ( ) ò=®
A
fS e
e 0
lim
Ta có: ( ) ( ) ( ) kAkfAk k
A
k
k
"+<£ ò ,1 emem
và ( ) ( )å
¥
=
¥
=
=Þ¹"Æ=Ç=
00
,,
k
kji
k
k AAjiAAAA mmU và å òò
¥
=
=
0k AA k
ff
Mặt khác, ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )eememememmee SAAkAAkfAkS
k
k
k
k
A
k
k
+=+=+<£= ååòå
¥
=
¥
=
¥
= 000
1
( ) ( ) ( )eeme SAfS
A
+<£Þ ò
Cho 0®e , ta được ( ) ò=®
A
fS e
e 0
lim .
Bài 36: Cho f là một hàm đo được, không âm trong không gian độ đo, ( )Xm < +¥ .
Chứng minh: f khả tích trên X Û ( ){ }( )
1n
x X f x nm
¥
=
Î >å hữu hạn.
(Þ) Đặt ( )
( )
( )
1,
0, 0n
f x n
g x
f x n
>ìï= í
£ £ïî
Khi đó gn đo được và không âm.
Ta có: ( ) ( )
1
n
n
g x f x
¥
=
£å , "x
Thật vậy: · Nếu f (x) ≤ 1 thì gn(x) = 0, "n
57
· Nếu f(x) Î (m, m+1], m Î N thì gn(x) = 1, "m:1 ≤ n ≤ m
· Trong trường hợp còn lại, ta có: gn(x) = 0.
Do đó: ( ) ( )
1 1
n n
n n
fd g x d g x dm m m
¥ ¥
= =
³ =å åò ò ò
Nhưng ( ){ }( )ng d x X f x nm m= Î >ò . Do đó nếu f khả tích thì chuỗi
( )
1
n
n
g x dm
¥
=
åò hội tụ
Tức là ( ){ }( )
1n
x X f x nm
¥
=
Î >å hữu hạn.
( )Ü Giả sử: m(X) < + ¥
Theo chứng minh trên, ta có: "x Î X, ( ) ( )
1
1 n
n
f x g x
¥
=
£ + å (*)
Và ( ){ }( ) .:
111
mmm dgdgnxfx
n
n
n
n
n
òååòå
¥
=
¥
=
¥
=
==>
Do đó, ( ) mmmm dgddxgfd
n
n
n
n åòò òåò
¥
=
¥
=
+=÷
ø
ö
ç
è
æ
+£
11
1
( ) ( ){ }( )å
¥
=
>Î+£
1n
nxfXxX mm
Vì m(X) < + ¥ và chuỗi ở vế phải hội tụ nên ta có: fdmò hữu hạn.
Vậy f khả tích trên X.
Bài 37: Giả sử 0f ³ đo được, hữu hạn h.k.n trên A, m(A) < + ¥ .
Đặt Ak = ( ){ }1x A k f x kÎ £ £ + . Chứng minh rằng: f khả tích trên A khi và chỉ khi
( )
0
k
k
k Am
¥
=
< +¥å .
(Þ) Giả sử f khả tích trên A. Đặt A* = ( ){ }x A f xÎ = +¥
0
k
k
A A A
¥
*
=
æ ö
Þ = È ç ÷
è ø
U , với Ai Ç Aj = Æ, "i ¹ j và m(A*) = 0 (do f khả tích)
0
k
kA A
f f
¥
=
Þ = åò ò
58
Trên Ak, ta có:
( ) ( ) ( )
0 0
k k k k
k k
k kA A A A A
f x k f k f k A k A f fm m
¥ ¥
= =
³ Þ ³ Þ ³ Þ £ =å åò ò ò ò ò
Mà f khả tích Þ ( )
0
k
k
k Am
¥
=
< +¥å
( )Ü Giả sử: ( )
0
k
k
k Am
¥
=
< +¥å .
Ta có: ( ) ( ) ( )1 1
k k k
k
A A A
f k f k Am£ + Þ £ +ò ò ò
( ) ( )
0 0
1
k
k
k kA A
f f k Am
¥ ¥
= =
Þ = £ + < +¥å åò ò
Vậy f khả tích trên A.
Bài 38: Cho f đo được, bị chặn trên A. Chứng minh rằng: nếu $a > 0, a < 1 sao cho
"e > 0 thì ( ){ }( ) aeem
axfAx Î thì f khả tích trên A.
Đặt An= ( )
þ
ý
ü
î
í
ì
>Î n
MxfAx
2
, trong đó ( )f x M£ , "x Î A
Ta có: ( ) . .2nnA a M a am -< < +¥
Đặt ( )
nA
n
n
Mxg cå
¥
=
=
1 2
. Ta có: ( ) Axxg Î"³ ,0 .
Þ g đo được, f g£ trên A.
( ) ( ) ( )ååååò
¥
=
--
¥
=
--
¥
=
-
¥
=
==£=Þ
1
11
1
11
11
2..2..2...
22 n
n
n
nn
n
nn
n
n
A
MaMaMaMAMgd aaaaaamm
Vì a < 1 nên ( )1
1
2 n
n
a
¥
-
=
< +¥å . Vậy g khả tích trên A.
Do đó, f khả tích trên A.
59
Bài 39: Cho (X, F, m) là một không gian độ đo. Chứng minh rằng nếu m là s_hữu
hạn thì tồn tại ¦ khả tích trên X và f(x) ³ 0, "x Î X.
Giả sử m là độ đo s_hữu hạn trên F .
Khi đó, ${Xn} Ì F sao cho: U
¥
=
=
1n
nXX , m(Xn) < +¥, "n, Xn Ç Xm = Æ (n ¹ m)
Với mỗi x Î X, đặt:
( )
( ) ( )ïî
ï
í
ì
>Î
=Î
=
0,,1
0,,1
)(
2 nn
n
nn
XXx
Xn
XXx
xf
m
m
m
Ta có: ¦ đo được và ¦(x) > 0,"x Î X
Do đó: +¥<£= åò å ò
¥
=
¥
= 1
2
1
1
nX n X n
fdfd
n
mm
Vậy ¦ khả tích trên X.
Bài 40: Giả sử g thỏa điều kiện Lipschitz trên R, tức là RyxC Î">$ ,:0 thì
( ) ( ) yxCygxg -£- . Chứng minh rằng nếu f khả tích (L) trên [a, b] thì g(f) khả
tích (L) trên [a, b].
Vì f khả tích (L) trên [a, b] nên
0>"e nên tồn tại hàm liên tục j sao cho:
[ ]
ej <-ò
ba
f
,
( )
[ ]
( ) ( ) ( )
[ ]
( ) ( )
[ ]
( )
[ ]
òòòò +-£+-=Þ
babababa
ggfgggfgfg
,,,,
jjjj
[ ]
( )
[ ]
( ) ¥<-+£+-£ òò abMCgfC
baba
ejj
,,
, với
[ ]
( )jgM
ba ,
max=
( )
[ ]
¥<Þ ò
ba
fg
,
( )fgÞ khả tích (L) trên [a, b].
60
Bài 41: Cho { }nf là dãy hàm đo được trên A sao cho ¥<åò
¥
=
mdf
n A
n
1
. Chứng minh
rằng: å
¥
=
=
1n
nff khả tích (L) trên A.
Đặt ,...2,1,
1
== å
=
nfg
n
k
kn , å
¥
=
=
1k
kfg
Khi đó ng đo được trên A, n" và gffg
n
k
k
n
k
kn ££= åå
== 11
mà ¥<== åòò òå
¥
=
¥
=
mm dfdfg
k A
k
A A k
k
11
Áp dụng định lý hội tụ bị chặn của Lebesgue, ta được: ( )òò ¥®¥® =÷÷ø
ö
çç
è
æ
A
nn
A
nn
gg limlim
òò åò åòå =÷
ø
ö
ç
è
æ
=÷
ø
ö
ç
è
æ
=÷÷
ø
ö
çç
è
æ
Þ
¥
==
¥®
=
¥®
AA k
k
A
n
k
kn
A
n
k
kn
ffff
111
limlim
¥<£=÷÷
ø
ö
çç
è
æ
=÷÷
ø
ö
çç
è
æ
=Þ åòåòåòòåò
¥
=
¥
==
¥®
=
¥® 1111
limlim
k A
k
k A
k
n
k A
kn
A
n
k
kn
A
fffff
Vậy f khả tích trên A.
Bài 42: Cho ¦ khả tích trên A, 0 0, "x Î A. Chứng minh
rằng nếu 0 < a < m(A) thì
( ) ò³
E
E
fdm
am
inf ³ 0.
Đặt An = ( )
þ
ý
ü
î
í
ì
<<Î
n
xfAx 10 . Ta có: ( ) 0lim =
¥® nn
Am .
Chọn no Î N sao cho: ( ) 2
a
m <
on
A
Khi đó: "E đo được, E Ì A và ( ) am ³E thì ( )
2
\ am >
on
AE .
Do đó: 0
2
.1
\
>³³ òò
a
oAEE n
ff
on
.
Vậy,
( ) ò ³³
E
E
fd 0inf m
am
.
61
Bài 43: Chứng minh rằng nếu f khả tích (L) trên A và òò =
AA
ff thì 0³f hoặc
0£f h.k.n trên A.
Ta có: nếu a, b > 0 và |a – b| = a + b thì a = 0 hoặc b = 0
Đặt òò -+ ==
AA
fbfa , bafbaf
AA
+=-=Þ òò ,
ê
ë
é
³
£
Þ
ê
ê
ë
é
=
=
Þ
ê
ê
ê
ë
é
=
=
Ûê
ë
é
=
=
Þ
-
+
-
+
ò
ò
nkhf
nkhf
nkhf
nkhf
f
f
b
a
A
A
..0
..0
..0
..0
0
0
0
0
Bài 44:Chứng minh rằng nếu ¦ khả tích và ( ) ( )dttfxF
x
ò
¥-
= thì F liên tục trên R.
Chọn {yn} sao cho yn > x, "n và ¥®® nkhixyn . Đặt: ( )nyxn ff ,c=
Khi đó: ¦n ® 0 và ffn £ , ¦ khả tích
Áp dụng định lý hội tụ bị chặn của Lebesgue, ta được:
( ) ( )( ) ( ) ( )xFyFfxFyFf nnnnnnnn =Þ==-= ¥®¥®¥®¥® òò lim0limlimlim
Tương tự, nếu yn < x và ¥®® nkhixyn , ta cũng có: ( ) ( )xFyF nn =¥®lim
Vậy F liên tục.
Bài 45: Cho ¦ khả tích sao cho Nnff n Î"= òò , . Chứng minh rằng tồn tại một tập
đo được E sao cho Ef c= h.k.n trên X.
* ¦ ³ 0Đặt Em = ( )
þ
ý
ü
î
í
ì
+³Î
m
xfXx 11
Khi đó: "m Î N: ( ) +¥<=££÷
ø
ö
ç
è
æ + òò ò fffEm
mE
mm
m
m
m
11 .
Vì m bất kỳ nên m(Em) = 0, "m
( ){ }( ) 1001
1
££Þ=÷÷
ø
ö
çç
è
æ
=>ÎÞ
¥
=
fExfXx
m
mUmm h.k.n.
62
Đặt E = ( ){ }1=Î xfXx . Khi đó: ( ) ( ) 0110 2
\
=-=-£-£ òòòò
XXXEX
ffffff
( ) 01 =-Þ ff h.k.n trên X\E Þ ¦ = 0 h.k.n trên X\E
Vậy Ef c= h.k.n trên X.
* ¦ đo được, bất kỳ:
Theo chứng minh trên, ta được: Ff c=2 h.k.n với tập F nào đó.
+ Đặt F1 = ( ){ }1=Î xfXx , F2 = ( ){ }1-=Î xfXx
Khi đó: ( ) ( )21 FFff
F
mm -== òò và ( ) ( )2122 FFfff
F
mm +=== òòò
( ) 02 =Þ Fm
Vậy
1F
f c= h.k.n.
63
PHẦN KẾT LUẬN
---- & ----
Lý thuyết tích phân là một lĩnh vực toán học rất rộng và chứa đựng nhiều
điều mới lạ mà chúng ta chưa khám phá hết. Trong đó, Tích phân Lebesgue
có nhiều vấn đề hay và lý thú. Thế nhưng do khả năng có hạn nên em chỉ đi
sâu vào các nội dung: tính tích phân Lebesgue theo các phương pháp khác
nhau, giải bài toán ứng dụng từ việc qua giới hạn dưới dấu tích phân, khảo sát
một số tính chất của các hàm khả tích (L). Qua quá trình nghiên cứu đã giúp
em củng cố lại kiến thức đã học và hiểu thêm được nhiều vấn đề mới mà
trước đây chưa tiếp thu được. Mặc dù em đã cố gắng rất nhiều nhưng những
gì góp nhặt được chỉ là một phần nhỏ trong lượng kiến thức khổng lồ của lĩnh
vực này. Em tin rằng những kiến thức còn ở phía sau vẫn luôn chờ những sinh
viên chúng em khám phá.
64
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Ziad Adwan, 100 Problems on Integration.
2. Đặng Đình Áng, Lý thuyết tích phân, NXB Giáo dục, 1998.
3. Douglas S. Bridges, Foundations of Real and Abstract Analysis,
Springer,1998.
4. Douglas S. Bridges, Lecture Notes on F.Riesz.s Approach to the Lebesgue
Integral, University of Canterbury, 12/ 1/ 2006.
5. Đậu Thế Cấp, Độ đo và Tích phân, NXB Giáo dục, 2006.
6. W W L Chen, Introduction to Lebesgue Integration.
7. Pete L. Clark, Some Further Topics In Integration.
8. Nguyễn Định, Nguyễn Ngọc Hải, Các định lý và bài tập hàm thực, NXB Giáo
dục, 1999.
9. Nguyễn Định, Nguyễn Hoàng, Hàm số biến số thực, NXB Giáo dục, 1999.
10. Jon Handy, Analysis Qualifying Exam Primer.
12. Christopher Heil, Review of Lebesgue Measure and Integration.
26. Nguyễn Bích Huy, Phép tính tích phân, NXB Đại học quốc gia TP Hồ Chí
Minh, 1998.
13. Mike Klaas, The Lebesgue Measure and Integral, 12/ 4/ 2003.
14. A. N. Kolmogorov – S. V. Fomine, Cơ sở lý thuyết hàm và giải tích hàm,
NXB Giáo dục, 1982.
15. Kenneth Kuttler, Multivariable Advanced Calculus, 30/ 8/ 2007.
16. Joshua H. Lifton, Measure Theory and Lebesgue Integration, 5/ 9/ 2004.
17. V. Liskevich, Measure Theory, 1998.
18. Dr Vitali Liskevich, Solutions to Measure Theory and Functional Analysis.
19. Lance Miller, Measure Theory Course Notes.
20. John Von Neumann, Functional Operatiors, University Press, 1950.
21. Peter Nguyen, R. B. Burckel, Real and Complex Analysis - Qualifying Exams
(New System) - Solution Manual, Kansas State University.
22. M. Papadimitrakis, Measure Theory, University of Crete, 8/ 2004.
23. Inder K. Rana, Measure and Integration: Concepts, Examples and
Exercises.
65
24. Valeriy Slastikov, Measure Theory, 8/2005.
25. Helmut Strasser, The Midterm Exam – Solutions, Vienna University, 2006.
26. Đỗ Đức Thái, Bài tập Tôpô đại cương, NXB Đại học Sư phạm, 2003.
28. Trần Thị Thanh Thúy, Giáo trình Độ đo – Tích phân Lebesgue, Tủ sách Đại
học Cần Thơ.
27. Hoàng Tụy, Giải tích hiện đại Tập 1, NXB Giáo dục, 1978.
29. David R. Wilkins, The Lebesgue Integral, 2007.
Một số trang Web:
google.com
math.com
lookforbook.com
ebookee.com
wikibooks
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luanvan_Diem.pdf