Một số bệnh nhiễm khuẩn lây truyền qua Quan hệ tình dục

Bệnh nhiễm khuẩn lây truyền qua quan hệ tình dục là bệnh lây từ người này sang người khác qua quan hệ tình dục. Nhiễm khuẩn lây truyền qua đường tình dục là khái niệm rộng hơn, người nhiễm khuẩn không có triệu chứng bệnh nhưng có thể lây truyền cho người khác

pdf204 trang | Chia sẻ: thanhnguyen | Lượt xem: 3084 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Một số bệnh nhiễm khuẩn lây truyền qua Quan hệ tình dục, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
M t s b nh nhi m khu n lây ộ ố ệ ễ ẩ truy n qua Quan h tình d c ề ệ ụ    GVHD : Tr n Thầ ị Cuùc     SVTH : ng Trí QuangĐườ V  Th  Ngaũ ị Nguy n Th  Hi pễ ị ệ Ngoâ Th  Th o ị ả S n Thaønh Th t ơ ậ NHOÙ M 07 Các khái ni m c b nệ ơ ả B nh nhi m khu n lây truy n qua ệ ễ ẩ ề quan h tình d c là gì ? ệ ụ Nhi m khu n lây truy n quaễ ẩ ề quan h tình d c là gì ?ệ ụ B nh nhi m ệ ễ khu n lây ẩ truy n qua ề quan h tình ệ d c là b nh ụ ệ lây t ng i ừ ườ này sang ng i khác ườ qua quan h ệ tình d c ụ Nhi m khu n lây ễ ẩ truy n qua đ ng ề ườ tình d c là khái ni m ụ ệ r ng h n, ng i ộ ơ ườ nhi m khu n không ễ ẩ có tri u ch ng b nh ệ ứ ệ nh ng có th lây ư ể truy n cho ng i ề ườ khác Beänh  Laäu Beänh Giang  Mai Beänh ChlamydiaBeänh Truøng Roi  Beänh Muïn Roäp HerpesB änh Suøi Maøu Gaø Beänh Naám CanñiñaBeänh Vieâm Gan B Phöông phaùp trình baøy Beänh truyeàn nhieãm Nguyeân nhaân Bieåu hieän Taùc haïi - Ch y d ch ti t ho c m t d ng v t ả ị ế ặ ủ ừ ươ ậ hay âm đ o . ạ - C m giác r t b ng, ng a ngáy, đau ả ấ ỏ ứ bên trong sau khi đi ti u ể - Đi ti u rát, xót ể - Đau, sùi ho c ph ng r p đ u d ng ặ ồ ộ ở ầ ươ v t, âm đ o, h u môn ho c mi ng ậ ở ạ ậ ặ ệ - Ng a ngáy t i ho c xung quanh vùng ứ ạ ặ sinh d c ho c h u môn ụ ặ ậ Các d u hi u th ng g p khi b b nh ấ ệ ườ ặ ị ệ nhi m khu n lây qua quan h tình d cễ ẩ ệ ụ - N i h ch b n r t to ổ ạ ẹ ấ - Đau trong ho c g n ngay m t ho c hai ặ ầ ộ ặ tinh hoàn - Đau b ng d iụ ướ - Đau trong khi giao h p ợ - Ch y máu gi a chu kì kinh nguy t ả ữ ệ ho c ch y máu sau khi giao h pặ ả ợ  Đó là m t trong nh ng tri u ch ng ộ ữ ệ ứ c a nhi u lo i b nh khác nhau . N u ủ ề ạ ệ ế có nghi ng thì c n đ n tr m y t ho c ờ ầ ế ạ ế ặ b nh vi n đ khám ệ ệ ể Beänh Laäu  - Là b nh xu t hi n t xa x a nh t , ệ ấ ệ ừ ư ấ khó xác đ nh đ c s ng i b nh là ị ượ ố ườ ệ bao nhiêu - Ngu n g c cũng ch a đ c xác ồ ố ư ượ đ nh rõ ị Do c u ầ khu n ẩ Neisseria gonorhoeae , c u khu n ầ ẩ này bám thành t ng ừ c p nên g i ặ ọ là song c u ầ khu n ẩ a. Nguyên nhân - N i c trú thích h p : âm đ o, d ơ ư ợ ạ ạ con, ng d n ni u, ng d n tinh, ố ẫ ệ ố ẫ h u môn, tr c tràng , m tậ ự ắ - S ng đ c lâu khi trong c th ố ượ ở ơ ể ng i nh ng cũng ch t r t nhanh ườ ư ế ấ khi ra ngoài môi tr ngườ  b nh l u ệ ậ không lây truy n qua giao ti p, ề ế nói chuy n, b t tay, dùng chung đ dùng ệ ắ ồ … - Tuy nhiên c n l u ý vi trùng này có th ầ ư ể s ng ngoài kho ng 30ph trong m ng i ố ả ủ ườ b nh ệ  khi dùng chung qu n áo, chăn ầ chi u có dính m c a ng i b nh thì v n ế ủ ủ ườ ệ ẫ có kh năng nhi m b nh l u ả ễ ệ ậ nam gi iỞ ớ - Th i kỳ b nh : r t ng n t sau 2-5 ờ ủ ệ ấ ắ ừ ngày khi quan h v i ng i b nhi m ệ ớ ườ ị ễ b nh L uệ ậ - Tri u ch ng : ệ ứ C m th y ả ấ ng a và đauứ bu t quy ố ở đ u và ni u đ o ầ ệ ạ Khi đi ti u thì có c m giác ể ả xót và đau bu t d d i ố ữ ộ b. Bi u hi n b nhể ệ ệ l ni u đ o cóỞ ỗ ệ ạ m màu vàngủ xanh Khi m i b t đ u đi ti u thì n c ớ ắ ầ ể ướ ti u có màu đ c vì hòa l n v i ể ụ ẫ ớ mũ,n c ti u cu i cùng thì trong ướ ể ố vì mũ đã ra h t ế  giai đo n này ạ g i là Viêm ni u đi u c pọ ệ ệ ấ Trong giai đo n này thì ch có ạ ỉ ph n trên c a ni u đ o b t n ầ ủ ệ ạ ị ổ th ng, n u không ch a tr ươ ế ữ ị đúng cách s tr nên mãn tính ẽ ở và r t khó đi u tr , nguy hi m ấ ề ị ể h n ơ - Bi u hi n khi b nh ể ệ ệ mãn tính : Không còn c mả giác đau và nhi u ề nh tr c, m ti t ư ướ ủ ế ra l ni u sinh ở ỗ ệ d c cũng ít n c ụ ướ ti u tr nên trong ể ở nh ng v n còn có ư ẫ mủ - Ng i b nh ườ ệ t ng r ngưở ằ b nh đã ệ thuyên gi mả nh ng th c ra b nh v n ư ự ệ ẫ đang ti n ế tri nể và n u quan h tình d c thì v n có ế ệ ụ ẫ kh năng ả lây b nhệ cho ng i khác ườ - Vi trùng l u v n ti p t c t n công các ph n ậ ẫ ế ụ ấ ầ sau c a ủ tuy n ti n li t, ni u đ o, túi tinh, ế ề ệ ệ ạ ng d n tinhố ẫ và th m chí c ậ ả tinh hoàn - Ng i b nh có c m giác ườ ệ ả đau âm ỉ gi a ở ữ bô ph n sinh d c và h u môn, đau tinh ậ ụ ậ ở hoàn, đái bu t, đái đ t và ố ắ có mũ l ni u ở ỗ ệ đ oạ n gi iỞ ữ ớ - B nh l u n gi i còn đáng s h n ệ ậ ở ữ ớ ợ ơ ở nam gi i vì khi nhi m vi trùng L u có ớ ễ ậ đ n ế 80% không c m th y có tri u ả ấ ệ ch ng gì rõ r t và không bi t mình b ứ ệ ế ị nhi m vi trùng l u ễ ậ - Tri u ch ng ban đ u : ệ ứ ầ ra khí h và ư c m giác h i rát khi đi ti uả ơ ể - Tri u ch ng L u c p tính : di n ra ệ ứ ậ ấ ễ trong m t th i gian r t ng n và n u ộ ờ ấ ắ ế không ch a tr s chuy n sang giai ữ ị ẽ ể đo n mãn tính ạ - Tri u ch ng l u mãn tính : ệ ứ ậ Không có tri u ch ng c a b nh ho c n u có ệ ứ ủ ệ ặ ế thì gi ng nh m t s b nh ph khoa thông ố ư ộ ố ệ ụ th ng ( đau b ng âm b ng d i, r i lo n ườ ụ ỉ ở ụ ướ ố ạ kinh nguy t, ra khí h ệ ư B nh ti p t c ti n tri n s gây t n th ng ệ ế ụ ế ể ẽ ổ ươ ở ni u đ o, viêm tuy n Bartholin, viêm t cung, ệ ạ ế ử viêm ng d n tr ng và th m chí c bu ng ố ẫ ứ ậ ả ồ tr ngứ Lúc đó ng i b nh có c m giác đau âm ườ ệ ả ỉ ở b ng d i, nh c m i m t ho c hai bên ụ ướ ứ ỏ ở ộ ặ hông , r i lo n kinh nguy t , khí h ra nhi u ố ạ ệ ư ề h n bình th ng, m t m i, đau đ n, s t cao . ơ ườ ệ ỏ ớ ố B nh càng n ng thì tri u ch ng càng rõệ ặ ệ ứ - Vi khu n L u gây ẩ ậ đau đ n cho ng i ớ ườ m c b nh do gây ắ ệ t n th ng các b ổ ươ ộ ph n khác nhau ậ trên c th ơ ể - Nam gi i có th b ớ ể ị t n th ng ni u ổ ươ ệ đ o, tuy t ti n li t, ạ ế ề ệ ng d n tinh và ố ẫ tinh hoàn c. Tác h iạ - N gi i có th b ữ ớ ể ị t n th ng ni u ổ ươ ở ệ đ o, viêm tuy n ạ ế Bartholin, viêm t ử cung, viêm ng ố d n tr ng và ẫ ứ th m chí c ậ ả bu ng tr ngồ ứ - Nam ho c n ặ ữ m c b nh l u có ắ ệ ậ th ể b vô sinh do ị viêm t c ng d n ắ ố ẫ tinh, ng d n ố ẫ tr ng ứ • Trong tr ng h p bi n ườ ợ ế ch ng, vi trùng l u đi theo ứ ậ đ ng máu gây b nh đau ườ ệ tim và kh p x ngớ ươ - Ph n mang ụ ữ thai có th ể truy n vi ề trùng l u ậ sang thai nhi gây ra các d ị t t : ậ gây mù lòa n u vi ế trùng l u xâm ậ nh p vào m tậ ắ - L i khuyên y tờ ế : N u th y có tri u ch ng thì nên ế ấ ệ ứ khám ngay và ch a tr k p th i vì ữ ị ị ờ đ b nh n ng thì r t khó ch a ể ệ ặ ấ ữ tr ị Có th ch a đ c b nh b ng ể ữ ượ ệ ằ các lo i kháng sinh b t kỳ gian ạ ở ấ đo n nàoạ Ngày nay cách ch a tr b nh l u ữ ị ệ ậ ngày càng khó khăn và ph c t p vì ứ ạ đã có nh ng dòng vi khu n L u ữ ẩ ậ kháng thu c do s d ng thu c b a ố ử ụ ố ừ bãi B nh ệ Giang  Mai   - Tuy không ph bi n b ng b nh ổ ế ằ ệ L u nh ng nguy hi m h n ậ ư ể ơ - Là th ph m gây ra vô s nh ng ủ ạ ố ữ cái ch t đau đ n ế ớ - Là do m t ộ lo i xo n ạ ắ khu n gây ra ẩ tên là Treponema pallidum a. Nguyên nhân - Xo n khu n giang mai (T. pallidum) có ắ ẩ s c đ kháng r t y u v i môi tr ng ứ ề ấ ế ớ ườ ngo i c nh, chúng ch s ng đ c ạ ả ỉ ố ượ không quá vài gi . ờ - môi tr ng khô, chúng ch t nhanh Ở ườ ế chóng, ng c l i trong môi tr ng m ượ ạ ườ ẩ t, chúng có th s ng đ c vài ch c ướ ể ố ượ ụ phút. - Xà phòng ho c các ch t sát trùng có ặ ấ th tiêu di t đ c xo n khu n giang ể ệ ượ ắ ẩ mai m t cách nhanh chóng ộ GĐ Cu iố B nh Giang Mai ệ GĐ 2 GĐ 1 GĐ Tàng nẩ b. Bi u hi n b nh ể ệ ệ Giai đo n 01 ạ Các th ng t n th ng xu t ươ ổ ườ ấ hi n sau kho ng 3-4 tu n b ệ ả ầ ị lây khi xu t hi n m t v t tr t ấ ệ ộ ế ượ loét trên da Đ c tr ng c a th i kỳ này là ặ ư ủ ờ săng (Chancre) giang mai v i ớ các bi u hi n:ể ệ Là m t v t ch t ộ ế ợ nông hình tròn hay b u d c, ầ ụ không có gò n i ổ cao, màu đ th t ỏ ị t i và có n n ươ ề c ng (vì v y g i ứ ậ ọ là "săng c ng"), ứ kích th c b ng ướ ằ h t nhãn ho c ạ ặ h t đ u ạ ậ V trí c a săng: ị ủ Th ng g p nh t ườ ặ ấ là niêm m c sinh ạ d c. ụ n gi i hay Ở ữ ớ g p môi l n, môi ặ ở ớ bé, mép âm h . ộ Ở nam gi i hay g p ớ ặ ở qui đ u, mi ng ầ ệ sáo, bìu, … Ngoài ra săng có th g p ể ặ mi ng, môi, l i, ở ệ ưỡ … - M t d u hi u ộ ấ ệ khác c a ủ b nh là sau ệ khi Săng xu t hi n ấ ệ kho ng t 7 ả ừ – 10 ngày thì h ch vùng ạ b n, nách, ẹ c s ng toổ ư - Sau đó h ch s t ạ ẽ ự đ ng m t trong ộ ấ vòng 1 – 5 tu n ầ nh ng h ch v n ư ạ ẫ còn s ng vài tháng ư sau m i h t ớ ế - L u ý : th i kỳ này ư ờ r t d lây b nh vì ấ ễ ệ v t loét (săng) ế nhung nhúc xo n ắ khu n giang mai ẩ -Xo n khu n ti p t c phát tri n ắ ẩ ế ụ ể và xâm nh p vào h tu n hoàn ậ ệ ầ máu và ch và tháng sau chúng ỉ lan t a kh p c th ỏ ắ ơ ể - Bi u hi n đ c tr ng trong giai ể ệ ặ ư đo n này :ạ Giai đo n 2ạ Xu t hi n vô s các ấ ệ ố n t ban đố ỏ trên kh p ắ các b m t da c a ề ặ ủ c th , t p trung ơ ể ậ nhi u : b n, hai ề ở ẹ bên s n, l ng, ườ ư b ng, lòng bàn tay, ụ lòng bàn chân . Các đ t ban này thì ố không ng a, không ứ đau,d b nh m l n ễ ị ầ ẫ v i tri u ch ng phát ớ ệ ứ ban đ do d ng ỏ ị ứ c a daủ C h ng c a ổ ọ ủ ng i b nh ườ ệ th ng r t ườ ấ đ nh ng ỏ ư không đau, gi ng nói tr ọ ở nên khàn h n ơ B ph n sinh d c, đ c bi t là b ph n ộ ậ ụ ặ ệ ộ ậ sinh d c n m t h n các vùng khác ụ ữ ẩ ướ ơ trên c th nên các đ t ban có th liên ơ ể ố ể k t v i nhau t o thành m ng m ng ế ớ ạ ả ỏ gi ng nh b m t c a m t cái súp l và ố ư ề ặ ủ ộ ơ ch a nhi u xo n khu n giang mai ứ ề ắ ẩ R ng tóc , các kh p x ng do b xo n ụ ớ ươ ị ắ khu n t n công nên b s ng và đau ẩ ấ ị ư L u ý : ư - Trong giai đo n ạ này thì ng i ườ b nh có th ệ ể lây cho b t kỳấ ng i nào ch ườ ỉ c n đ ng ầ ụ ch m, ti p xúc ạ ế v i vùng n i ớ ổ s n đ cũng có ầ ỏ th lây b nh ể ệ Ng i nhi m ườ ễ b nh có th ệ ể truy n xo n ề ắ khu n giang ẩ mai sang cho ng i khác t ườ ừ m i b ph n ọ ộ ậ c th ch ơ ể ứ không nh t ấ thi t là ph i ế ả qua quan h ệ tình d c ụ Giai đo n này thì không có tri u ạ ệ ch ng nghĩa là không bi u hi n ra ứ ể ệ bên ngoài . Nh ng giang mai v n ư ẫ đang ti n tri n ế ể - "Gôm" giang mai da, c , x ng.ở ơ ươ - Th ng t n tim m ch (giang mai ươ ổ ạ tim m ch).ạ - Th ng t n th n kinh gây b i li t ươ ổ ầ ạ ệ (giang mai th n kinh). ầ Giai đo n tàng n ạ ẩ - Là bi n ch ng c a giai đo n ế ứ ủ ạ ti m n ề ẩ - Ng i b nh có th b đau tim, ườ ệ ể ị b i li t, mù, đi c, m c b nh ạ ệ ế ắ ệ tâm th n …. Và cu i cùng là ầ ố ch t trong đau đ n ế ớ Giai đo n cu i ạ ố - Gây ra nhi u bi n ch ng nguy hi m ề ế ứ ể khác nh : đau tim, dãn và v m ch ư ỡ ạ máu, gan to và c ng l i, viêm x ng và ứ ạ ươ kh p d n đ n b i li t, thoái hóa mô th n ớ ẫ ế ạ ệ ầ kinh d n đ n điên khùng, mù lòa, vô sinh ẫ ế ….. Cu i cùng thì ng i b nh ch t trong ố ườ ệ ế tình tr ng suy ki t hoàn toàn ạ ệ c. Tác h i ạ N u ng i m ế ườ ẹ mang thai , thì xo n khu n ắ ẩ giang mai s t ẽ ừ m truy n sang ẹ ề con gây ra nh ng khuy t ữ ế t t, d d ng b m ậ ị ạ ẩ sinh . m c đ ở ứ ộ n ng h n có th ặ ơ ể gây ra quái thai, làm thai nhi ch t ế trong b ng m ụ ẹ - Khi phát hi n b b nh c n ệ ị ệ ầ đ n các c s y t khám và ế ơ ở ế đi u tr ngay, không t mua ề ị ự thu c đi u tr .ố ề ị - B nh giang mai có th ch a ệ ể ữ kh i b t kỳ giai đo n nào ỏ ở ấ ạ L i khuyên y t ờ ế - Tuy nhiên đi u tr càng s m càng t t vì ề ị ớ ố đ lâu s gây ra nh ng bi n ch ng ể ẽ ữ ế ứ không th ph c h i ể ụ ồ - Tuyên truy n, giáo d c y t : Giáo d c l i ề ụ ế ụ ố s ng lành m nh, th y chung m t v , ố ạ ủ ộ ợ m t ch ng.ộ ồ - Giáo d c hành vi tình d c an toàn, tình ụ ụ d c có b o v (s d ng bao cao su).ụ ả ệ ử ụ  B nh ệ CHLAMYDIA a. Nguyên nhân Do VK có tên khoa h c làọ Chlamydia trachomatis gây ra. • B nh xu t hi n tri u ch ng t 2-14 ngày ệ ấ ệ ệ ứ ừ sau khi QHTD v i ng i b nh.ớ ườ ệ • n gi i: b nh không có d u hi u đ c Ở ữ ớ ệ ấ ệ ặ bi t. Có th b đau âm b ng d i, d ch ệ ể ị ỉ ở ụ ướ ị ti t âm đ o ra nhi u, có th ch y máu sau ế ạ ề ể ả khi QHTD hay gi a chu kì kinh, đau khi ữ giao h p hay đi ti u.ợ ể • nam gi i: b nh không có d u hi u rõ Ở ớ ệ ấ ệ r t, có th có c m giác xót khi ti u.ệ ể ả ể b. Bi u hi n b nhể ệ ệ 4.3. Tác h iạ • Ph n b nhi m b nh không ch a tr s ụ ữ ị ễ ệ ữ ị ẽ b viêm c t cung, viêm vùng ch u hông, ị ổ ử ậ có th d n đ n ch a ngoài t cung ho c ể ẫ ế ử ử ặ vô sinh. • Nam gi i b nhi m b nh có th b viêm ớ ị ễ ệ ể ị mào tinh hoàn, viêm kh p (h i ch ng ớ ộ ứ Reiter). c. ác i • Chlamydia t m có th lây truy n ừ ẹ ể ề sang con khi ng i m sinh con. Do ườ ẹ v y, con có th b viêm k t m c, viêm ậ ể ị ế ạ ph i… do ổ Chlamidia. • B nh có th ch a kh i b ng thu c ệ ể ữ ỏ ằ ố kháng sinh. Bệnh Truøng Roi a. Nguyên nhân •B nh do kí ệ sinh trùng Trichomonas vaginalis gây ra. • Nam và n khi m c b nh, th ng không ữ ắ ệ ườ có d u hi u rõ r t trong th i gian khó dài.ấ ệ ệ ờ • ph n : sau khi nhi m trùng roi t 4-20 Ở ụ ữ ễ ừ ngày, d ch âm đ o ti t ra nhi u, nhi u ị ạ ế ề ề b t, có màu h i vàng, d ch có mùi, có th ọ ơ ị ể kèm theo ng a âm h .ứ ộ • B nh có th ch a kh i b ng thu c kháng ệ ể ữ ỏ ằ ố sinh. b. Bi u hi n b nhể ệ ệ B NH M N R P HERPESỆ Ụ Ộ (b nh Herpes sinh d c hay ệ ụ b nh m n r p sinh d c)ệ ụ ộ ụ • B nh do virus ệ Herpes HSPV gây ra. a. Nguyên nhân • Sau 2-10 ngày có QHTD v i ng i ớ ườ b nh, n u b ệ ế ị nhi m virus ễ Herpes, s th y ẽ ấ xu t hi n các nút ấ ệ m n r p trên da, ụ ộ gây c m giác ả ng a.ứ b. Bi u hi n b nhể ệ ệ • Sau đó, các nút m n r p v ra, ụ ộ ỡ đ l i các v t ể ạ ế loét trên da. • Các v t loét có ế th lan ra, t o ể ạ nhi u n t m n ề ố ụ r p khác và các ộ v t loét m i.ế ớ • Các v t loét r t d b ế ấ ễ ị nhi m trùng.ễ • Các v t loét trên da ế kh p các cùng trên ở ắ c th , nh ng ơ ể ư th ng phát tri n ườ ể m nh vùng da ạ ở quanh h u môn, c ậ ơ quan sinh d c.ụ • B nh có th lây qua đ ng tình d c, ho c ệ ể ườ ụ ặ qua ti p xúc tr c ti p v i da c a ng i ế ự ế ớ ủ ườ nhi m b nh.ễ ệ • Ng i b nh v n có th truy n b nh sang ườ ệ ẫ ể ề ệ ng i khác ngay khi ng i đó không có ườ ườ tri u ch ng gì.ệ ứ • S d ng BCS trong QHTD v n nhi m ử ụ ẫ ễ b nh, n u ti p xúc v i các v t loét trên da ệ ế ế ớ ế ng i b nh.ườ ệ c. Tác h i ạ • B nh m n r p Herpes th ng hay tái phát ệ ụ ộ ườ và không có thu c đ c hi u đ ch a tr , ố ặ ệ ể ữ ị ch có th trông đ i vào s c đ kháng c a ỉ ể ợ ứ ề ủ c th .ơ ể • Ăn u ng, ngh ng i h p lí, t p th d c th ố ỉ ơ ợ ậ ể ụ ể thao đ nâng cao s c kh e giúp cho b nh ể ứ ỏ ệ không tái phát. Có th dùng các bi n pháp t chăm sóc có th ể ệ ự ể làm d u v t đau ho c s khó ch u và có th làm ị ế ặ ự ị ể v t th ng mau lành h n: ế ươ ơ Dùng 1 túi trà l nh áp vào ch đauạ ỗ T m n c mát ho c n c m pha mu i ắ ướ ặ ướ ấ ố U ng nhi u n c ố ề ướ M c qu n áo r ng rãiặ ầ ộ Không th m, hôn… nh ng ng i đang b m n r p ơ ữ ườ ị ụ ộ môi. ở Không đ a tay lên m t đ phòng b nh có th lây ư ắ ề ệ ể lan . Ph n có thai b m n r p sinh d c s truy n ụ ữ ị ụ ộ ụ ẽ ề b nh cho con khi sinh n . ệ ở L I KHUYÊN Y T Ờ Ế Đ tránh tình tr ng này, nh ng s n ph đang b ể ạ ữ ả ụ ị m n r p sinh d c n ng, khi sinh nên đ c m t ụ ộ ụ ặ ượ ổ ử cung đ l y thai.ể ấ Khi phát hi n mình b m n r p b n c n nhanh ệ ị ụ ộ ạ ầ chóng đi khám bác s . ỹ Các xét nghi m s cho ch n đoán chính xác và vi c ệ ẽ ẩ ệ đi u tr s đ t k t qu t i u khi b n tuân th các ề ị ẽ ạ ế ả ố ư ạ ủ nguyên t c: ắ Không s vào, không gãi ho c băng bó nh ng ờ ặ ữ vùng b t n th ng ị ổ ươ S d ng bao cao su trong quan h tình d c khi ử ụ ệ ụ ng i b n đ i c a b n b m n r pườ ạ ờ ủ ạ ị ụ ộ R a tay b ng xà phòng tr c và sau khi r a, ử ằ ướ ử ch m vào nh ng vùng t n th ng ạ ữ ổ ươ Không dùng chung nh ng d ng c nh găng tay, ữ ụ ụ ư khăn m t… trong nhà t m, nhà v sinhặ ắ ệ B nh sùi mào gà ệ (b nh m n cóc sinh d c)ệ ụ ụ • B nh do ệ virút Human papilloma (HPV) gây ra. a. Nguyên nhân Sau vài tu n đ n vài ầ ế tháng xu t hi n m t n t ấ ệ ộ ố m n s n trên da. Sau ụ ầ đó phát tri n ra xung ể quanh có màu h ng ồ ho c h i nâu, b m t ặ ơ ề ặ xù xì trông gi ng nh ố ư cái mào gà, không đau, đôi khi th y ng a.ấ ứ b. Bi u hi n b nhể ệ ệ M n s n có th ụ ầ ể phát tri n ể ở d ng v t, da ươ ậ bìa Âm h , âm đ o, c ộ ạ ổ t cung, xung ử quanh h u môn.ậ B nh r t d lây qua ti p xúc ệ ấ ễ ế v i da ng i b nh trong quan ớ ườ ệ h tình d c. S d ng bao cao ệ ụ ử ụ su trong quan h tình d c ệ ụ không phòng tránh đ c b nh ượ ệ này hoàn toàn. Gây nhi m khu n, ễ ẩ ch y máu, c n tr ả ả ở khi sinh đ .n u đ ẻ ế ể lâu không ch a tr ữ ị gây ung th c t ư ổ ử cung, âm đ o, ạ d ng v t.ươ ậ c. Tác h iạ B nh r t khó ch a ệ ấ ữ kh i vì vi c đi u ỏ ệ ề tr ch y u ch phá ị ủ ế ỉ h y đ c sùi mào ủ ượ gà ch không tiêu ứ di t đ c virútệ ượ B nh n m Canđiđaệ ấ Do nhi u lo i n m ề ạ ấ gây ra, nh ng ch ư ủ y u là do n m ế ấ Candida albicans (chi m 90%).ế Candida albicans a. Nguyên nhân • Th ng g p ph n , khi m c b nh, ườ ặ ở ụ ữ ắ ệ ng i ph n th ng có 2 tri u ườ ụ ữ ườ ệ ch ng n i b t là ra ứ ổ ậ khí h và r t ư ấ ng a. ứ • Ngoài ra còn có c m giác đau và rát ả b ng âm đ o, đi ti u khó và đau khi ỏ ở ạ ể giao h p.ợ b. Bi u hi n b nhể ệ ệ N m có th ấ ể đi theo đ ng ườ máu gây t n ổ th ng các ươ c quan khác ơ nh th n, ư ậ lách, ph i, ổ gan, mi ng .ệ … Nam gi i b b nh ớ ị ệ n m có th b ấ ể ị viêm qui đ u và ầ bao qui đ u, n i b ầ ơ ị viêm đ , ng a, ỏ ứ c m giác b ng, rát ả ỏ và có ch t nhày ấ tr ng.ắ • B nh lây qua đ ng tình d c, ti p ệ ườ ụ ế xúc (qua v t th ng) và lây t m ế ươ ừ ẹ sang con khi sinh n .ở • B nh có th ch a kh i b ng thu c, ệ ể ữ ỏ ằ ố k t h p v i gi v sinh c quan ế ợ ớ ữ ệ ơ sinh d c.ụ B nh viêm gan Bệ • Do virút viêm gan B gây ra. a. Nguyên nhân • Sau khi m c b nh ắ ệ t 2 – 6 tháng xu t ừ ấ hi n các d u hi u ệ ấ ệ m t m i, chán ăn, ệ ỏ đau b ng, bu n ụ ồ nôn, vàng da và sau đó xu t hi n các v t ấ ệ ế ban trên da. • B nh có th lây qua ệ ể quan h tình d c, ệ ụ qua máu ho c m ặ ẹ truy n sang thai nhi.ề b. Bi u hi n b nhể ệ ệ • Gây t n th ng cho gan, s gan ho c ung ổ ươ ơ ặ th gan.ư • Có th phòng tránh b ng các bi n pháp sau:ể ằ ệ S d ng bao cao su trong quan h tình ử ụ ệ d c.ụ Truy n máu an toàn.ề Không dùng chung kim tiêm. Tiêm v cxin phòng ch ng lây nhi m viêm ắ ố ễ gan B. c. Tác h i ạ Làm th nào đ phòng tránh các b nh ế ể ệ lây truy n qua quan h tình d cề ệ ụ –Tránh quan h tình d c v i nh ng ng i m i ệ ụ ớ ữ ườ ớ quen bi t. Xây d ng gia đình ph i đ m b o ế ự ả ả ả quan h chung th y m t v m t ch ng.ệ ủ ộ ợ ộ ồ –S d ng bao cao su trong quan h tình d c.ử ụ ệ ụ Không dùng chung kim tiêm ho c d ng c ặ ụ ụ dính máu c a ủ ng i khác mà ườ ch a đ c ti t ư ượ ệ trùng đúng cách. –N u th y có các tri u ch ng c a ế ấ ệ ứ ủ b nh c n đi khám ngay và đi u tr ệ ầ ề ị k p th i. Không đ c t ý mua ị ờ ượ ự thu c kháng sinh đ ch a b nh n u ố ể ữ ệ ế không có đ n thu c c a bác sĩ ơ ố ủ chuyên khoa. 1.HIV là gì ???? • Khái ni m:ệ HIV là “ virut gây suy gi m mi n d ch ng i”. ả ễ ị ở ườ HIV đ c l y t nh ng ch đ u c a c m t ượ ấ ừ ữ ữ ầ ủ ụ ừ ti ng Anh “ ế Human Immunodeficiency Virus”. Khi virut này xâm nh p c th s làm suy gi m ậ ơ ể ẽ ả h th ng mi n d ch c a c th .ệ ố ễ ị ủ ơ ể • Virut HIV có d ng hình ạ c u, đ ng kính ầ ườ kho ng 1/1.00000 mm. ả T ngoài vào trong HIV ừ c u t o b i 3 l p:ấ ạ ở ớ • Ngoài cùng là m t ộ màng lipit kép g n v i ắ ớ các gai có b n ch t là ả ấ glicoprotein. • L p protein ngoài.ớ • Trong cùng là ph n lõi ầ virut hình tr , bao g m ụ ồ l p protein lõi và b ớ ộ gen c a virut g m 2 ủ ồ s i ARN g n v i ợ ắ ớ enzym sao mã ng c.ượ • Sau khi xâm nh p vào c th , HIV g n vào th ậ ơ ể ắ ụ th CD4 có trên màng t bào Lympho T, ti p đó ể ế ế ARN c a HIV s xâm nh p vào trong t bào. ủ ẽ ậ ế • D i tác d ng c a enzym sao chép ng c, ARN ướ ụ ủ ượ t o thành s i kép đôi AND.ạ ợ • AND đi qua màng t bào r i g n vào AND c a t ế ồ ắ ủ ế bào Lympho T tr giúp và t n t i d i d ng ở ồ ạ ướ ạ provirus. • Sau m t th i gian, provi ho t hóa và b t tăng ộ ơ ạ ắ sinh b ng cách sao mã đ t o ARN virut m i.ằ ể ạ ớ • Các ARN virut m i đ ng th i làm c nhi m v ớ ồ ờ ả ệ ụ cuadr ARN thông tin, d ch mã đ t o ra các ị ể ạ protein m i.ớ • Các ARN virut m i và các protei l p ráp l i và ớ ấ ạ t o thành nh ng HIV m i.ạ ữ ớ • Các HIV m i đi ra kh i t bào Lympho tr ớ ỏ ế ở giúp. • Do cùng m t lúc có vô s HIV m i hình ộ ố ớ thành và đi ra kh i t bào Lympho nen t ỏ ế ế bào Lympho b suy ki t và cu i b phá ị ệ ố ị h y. ủ • Các HIV m i đ c hình thành ti p t n ớ ượ ế ấ công các t bào Lympho tr giúp khác.ế ở • HIV cũng xâm nh p vào Lympho B và đ i ậ ạ th c bào vì trên màng chúng có m t l ng ự ộ ượ nh t đ nh th th CD4.ấ ị ụ ể • Do HIV h y t bào Lympho T tr giúp, mà ủ ế ợ t bào có nhi m v kh i đ ng h th ng ế ệ ụ ở ộ ệ ố mi n d ch tiêu di t vi trùng nên h th ng ễ ị ệ ệ ố mi n d ch c th b suy ki t d n.ễ ị ơ ể ị ệ ầ • Cu i cùng HTMD c a c th không kh ố ủ ơ ể ả năng tiêu di t m m b nh.ệ ầ ệ • B t kì m t tác nhân gây b nh nào ( vk, ấ ộ ệ virut, n m, ký sinh trùng ) đ u xâm nh p ấ ề ậ vào c th d dàng và gây b nh.ơ ể ể ệ • Nh ng lo i b nh sinh ra do HTMD suy ữ ạ ệ gi m nh v y g i là “ b nh c h i”. ả ư ậ ọ ệ ơ ộ • Các b nh c h i nh : lao, th ng hàn, ệ ơ ộ ư ươ herpes, tiêu ch y, viêm não, ly amíp, n m ả ấ Canđiđa, viêm ph i, ung th Kaposi …ổ ư • Do nhi u b nh có th cùng xu t hi n khi ề ệ ể ấ ệ HTMD suy gi m nên ng i ta g i là “H i ả ườ ọ ộ ch ng suy gi m mi n d ch m c ph i”.ứ ả ễ ị ắ ả • Ng i nhi m HIV là tên g i chung t t c nh ng ườ ệ ọ ấ ả ữ ng i mang virut HIV trong c th , còn AIDS là ườ ơ ể ng i đã giai đo n cu i cùng c a nhi m HIV, ườ ở ạ ố ủ ễ khi HTMD suy gi m.ả • S phá h y HTMD di n ra th i gian dài. Th i gian ự ủ ễ ờ ờ t khi nhi m HIV đ n khi phát tri n thành AIDS ừ ễ ế ể trung bình là 7-10 năm. • Kho ng 20% ng i nhi m HIV s phát tri n ả ườ ễ ẽ ể thành AIDS trong vòng 5 năm t khi nhi m và ừ ễ kho ng 50% phát tri n thành AIDS sau 10 năm. ả ể So v i ng i l n, tr em có HIV th ng di n ớ ườ ớ ẻ ườ ễ bi n b nh nhanh h n và n u không đi u tr ế ệ ơ ế ề ị ph n l n tr t vong trong vòng vài năm.ầ ớ ẻ ử • H u h t nh ng ng i nhi m HIV v n s ng ầ ế ữ ườ ễ ẫ ố kh e m nh, không có tri u ch ng gì trong ỏ ạ ệ ứ nhi u năm. Không th bi t đ c ai b nhi m ề ể ế ượ ị ễ HIV qua b ngoài c a h . Th máu là cách duy ề ủ ọ ử nh t bi t m t ng i nhi m HIV hay không.ấ ế ộ ườ ễ B NH NHÂN HIVỆ • AIDS là nh ng ch đ u c a c m t ti ng ữ ữ ầ ủ ụ ừ ế Anh “ Acquired Immunodefiency Symdrome”, d ch sang ti ng Vi t là “ ị ế ệ H i ch ng suy gi m mi n d ch m c ộ ứ ả ễ ị ắ ph iả ” ( H i ch ng đây có nghĩa là m t ộ ứ ở ộ nhóm tri u ch ng có th g p nhi u ệ ứ ể ặ ở ề b nh )ệ Ngư iờ bị b nh ệ AIDS • Suy gi m mi n d ch có nghĩa là gi m ho c ả ễ ị ả ặ thi u s b o v c a c th ch ng l i b nh ế ự ả ệ ủ ơ ể ố ạ ệ t t. M c ph i có nghĩa là nhi m ph i, không ậ ắ ả ễ ả ph i do di truy n). Do tên ti ng Vi t dài và ả ề ế ệ khó nh nên U ban qu c gia phòng ch ng ớ ỷ ố ố AIDS c a Vi t Nam s d ng t AIDS trong ủ ệ ử ụ ừ các văn b n hành chính đ g i tên b nh suy ả ể ọ ệ gi m mi n d ch do HIV gây ra.ả ễ ị • AIDS là do lo i virut có tên là HIV gây ra.ạ • Khi b AIDS thì HTMD trong c th b phá ị ơ ể ị h y, c th m t kh năng ch ng đ các ủ ơ ể ấ ả ố ỡ b nh truy n nhi m và ung th , vì v y ệ ề ễ ư ậ các lo i vi trùng gây b nh xâm nh p vào ạ ệ ậ c th và gây nhi u b nh khác nhau và ơ ể ề ệ cu i cùng gây t vong cho ng i b nh.ố ử ườ ệ 3. Kh năng s ng sót c a HIVả ố ủ • nhi t đ phòng ( kho ng 25Ở ệ ộ ả oC), HIV có th s ng đ c 7 ngày.ể ố ượ • Trong b m kim tiêm dính máu c a ng i ơ ủ ườ có HIV, có th s ng vài ngày.ể ố • HIV ch t nhi t đ cao. Nhi t đ càng cao ế ở ệ ộ ệ ộ HIV càng nhanh ch t. HIV b tiêu di t hoàn ế ị ệ toàn sau khi đun sôi 20 phút. • HIV b tiêu di t trong các ch t gi t t y, các ị ệ ấ ặ ẩ hóa ch t thông th ng nh n c javen, ấ ườ ư ướ c n, chloramin, chlorne … HIV b tiêu di t ồ ị ệ hoàn toàn khi ngâm 20 phút trong dung d ch javen ho c dung d ch chloramin ị ặ ị 0,5%. 4.Các giai đo n ti n tri n c a HIVạ ế ể ủ Giai đo n nhi m b nh không tri u ch ngạ ễ ệ ệ ứ Giai đo n này b t đ u t khi nhi m HIV cho ạ ắ ầ ừ ễ đ n khi b t đ u xu t hi n nh ng tri u ch ng ế ắ ầ ấ ệ ữ ệ ứ c a AIDS và th ng kéo dài t 5 đ n 10 ủ ườ ừ ế năm. Giai đo n này ng n hay dài tùy thu c vào ạ ắ ộ t ng ng i. N u ng i nhi m HIV m c thêm ừ ườ ế ườ ễ ắ các b nh khác thì giai đo n này s rút ng n ệ ạ ẽ ắ l i. ạ Trong giai đo n này, ng i nhi m HIV v n ạ ườ ễ ẫ c m th y kh e m nh và không có bi u hi n ả ấ ỏ ạ ể ệ tri u ch ng b nh nào rõ r t.ệ ứ ệ ệ • Tuy nhiên HIV có th lây truy n t ng i ể ề ừ ườ b nh sang ng i khác.ệ ườ • giai đo n này, n u xét nghi m máu Ở ạ ế ệ đ tìm kháng th ch ng HIV thì k t qu ể ể ố ế ả là d ng tính ( tr giai đo n c a s ) ươ ừ ạ ử ổ nghĩa là có HIV trong c th .ơ ể • N u ng i nhi m HIV không đi xét ế ườ ễ nghi m thì không th bi t là mình đã ệ ể ế nhi m HIV.ễ • Trong giai đo n nhi m HIV không tri u ạ ễ ệ ch ng có giai đo n c a s .ứ ạ ử ổ • Giai đo n c a s là giai đo n tính t khi ạ ử ổ ạ ừ HIV xâm nh p vào c th và xét nghi m ậ ơ ể ệ máu giai đo n này đ tìm kháng th HIV ở ạ ể ể thì k t qu là âm tính ( HIV-). ế ả • Giai đo n này có th kéo dài cho đ n tháng ạ ể ế th 3 ho c tháng th 6 ( t 3 đ n 6 tháng). ứ ặ ứ ừ ế • Chính vì v y k t qu xét nghi m âm tính ậ ế ả ệ không ch ng minh đ c r ng ng i đó có ứ ượ ằ ườ nhi m HIV hay không.ễ Giai đo n AIDSạ • Là giai đo n cu i c a nhi m HIV, khi mà HTMD ạ ố ủ ễ c a c th g n nh là b suy ki t hoàn toàn.ủ ơ ể ầ ư ị ệ • giai đo n này xu t hi n các tri u ch ng lâm Ở ạ ấ ệ ệ ứ sàng rõ r t giúp ch n đoán đúng ng i b AIDS. ệ ẩ ườ ị Ng i đã chuy n sang giai đo n AIDS thì ch a ườ ể ạ ữ không kh i và d n đ n t vong. ỏ ẫ ế ử • Th i gian t lúc xu t hi n các tri u ch ng c a ờ ừ ấ ệ ệ ứ ủ AIDS đ n khi ch t th ng không quá 2 năm. ế ế ườ N u không đ c đi u tr đ y đ b nh nhân có ế ượ ề ị ầ ủ ệ th t vong trong kho ng 1 năm.ể ử ả Ngư iờ bị b nh AIDSệ • Ng i ta có th phân bi t giai đo n nhi m ườ ể ệ ạ ễ không tri u ch ng và giai đo n AIDS ệ ứ ạ b ng xét nghi m đ m t bào Lympho T ằ ệ ế ế tr giúp. ợ • Khi s l ng t bào Lympho T tr giúp ố ượ ế ợ gi m d i 200 t bào/ mmả ướ ế 3 thì có th ể ch n đoán b nh chuy n sang giai đo n ẩ ệ ể ạ AIDS. • c giai đo n nhi m b nh không tri u Ở ả ạ ễ ệ ệ ch ng và giai đo n AIDS, HIV có th lây ứ ạ ể truy n t ng i b nh sang ng i khác.ề ừ ườ ệ ườ 5.Các d u hi u và tri u ch ng ấ ệ ệ ứ khi nhi m HIV/AIDSễ • Sau khi HIV xâm nh p c th ng i, không ậ ơ ể ườ th y có d u hi u và tri u ch ng c a AIDS ấ ấ ệ ệ ứ ủ trong vòng 5 đ n 10 năm. Tuy nhiên cũng có ế th có vài tri u ch ng ban đ u nh b cúm ể ệ ứ ầ ư ị n ng.ặ • Khi HTMD suy gi m thì các d u hi u và tri u ả ấ ệ ệ ch ng c a AIDS b t đ u phát tri n. Các d u ứ ủ ắ ầ ể ấ hi u và tri u ch ng khi b AIDS có th là:ệ ệ ứ ị ể M t m i kéo dài nhi u tu n mà không có ệ ỏ ề ầ nguyên nhân rõ ràng. Sút cân ( gi m trên 10% tr ng l ng c th ả ọ ượ ơ ể sau hai tháng). Tiêu ch y kéo dài mà không rõ nguyên nhân.ả S t kéo dài mà không rõ nguyên nhân, run, n ố ớ l nh, vã m hôi t đ m và kéo dài nhi u ạ ồ ướ ẫ ề tu n.ầ Nh ng v t b m tím xu t hi n trên da, các v t ữ ế ầ ấ ệ ế có th s ng lên, không đau nh ng c ng và lan ể ư ư ứ r ng.ộ Ho khan kéo dài không ph i do l nh và th ả ạ ở ngày càng khó khăn. S ng h ch, đ c bi t là các h ch c và nách.ư ạ ặ ệ ạ ở ổ Ng a kh p ng i không rõ nguyên nhân.ứ ắ ườ N i m n r p toàn thân ( do virut Herpes).ổ ụ ộ Nh v y, AIDS không ph i là m t ư ậ ả ộ b nh mà là m t h i ch ng, m t ệ ộ ộ ứ ộ t p h p nhi u d u hi u và tri u ậ ợ ề ấ ệ ệ ch ng b nh x y ra g n nh đ ng ứ ệ ả ầ ư ồ th i ng i b nh.ờ ở ườ ệ 6.Đ ng lây truy n c a HIVườ ề ủ • D ch có r t nhi u HIVị ấ ề : máu t 1000 – ừ 10.000 virut/ml máu • D ch có khá nhi u HIVị ề : tinh d ch ị (nam), d ch ti t âm đ o (n ).ị ế ạ ữ • D ch có ít HIVị : s a m , n c i, th c ữ ẹ ướ ố ứ ăn nôn ra có ch a máu.ứ • D ch không có ho c r t ít HIVị ặ ấ : m ồ hôi, n c b t, n c m t d ch nôn không ướ ọ ướ ắ ị có máu, n c ti u, phân.ướ ể Trong c th ng i nhi m HIV/AIDS thì l ng HIV ơ ể ườ ễ ượ trong d ch c th là khác nhau c th là :ị ơ ể ụ ể • HIV lây truy n ch y u qua 3 con đ ng ề ủ ế ườ HIV/AIDS Đ ng tình d c ườ ụ Đ ng t m ườ ừ ẹ con Đ ng truy n máuườ ề Tình d c ụ không an toàn Tiêm chích Truy nề t m ừ ẹ sang con Truy n ề máu Lây truy n HIV qua đ ng tình ề ườ d c (QHTD )ụ • Đây là đ ng lây ườ chính c a AIDS, ủ ở nhi u n c nó ề ướ chi m đ n 70-80% ế ế các tr ng h p ườ ợ nhi m HIV. ễ • HIV có th lây ể truy n qua đ ng ề ườ tình d c b ng các ụ ằ cách khác nhau nh :ư • Quan h tình d c ệ ụ không an toàn gi a ữ nam và n ho c ữ ặ QHTD đ ng gi i ồ ớ ( nam v i nam, ớ ho c n v i n ) ặ ữ ớ ữ đ u có kh năng ề ả lây truy n HIV n u ề ế m t trong hai ng i ộ ườ có HIV/AIDS. Lây truy n HIV qua đ ng tình ề ườ d c (QHTD )ụ • Ngõ vào c a HIV là qua ủ niêm m c và các v t sây ạ ế sát li ti trong b ph n ộ ậ sinh d c do đ ng tác ụ ộ giao h p gây ra. ợ • Kh năng lây b nh s ả ệ ẽ cao h n n u giao h p ơ ế ợ qua h u môn vì niêm ậ m c h u môn m ng h n ạ ậ ỏ ơ nhi u so v i niêm m c ề ớ ạ âm đ o khi n d sây sát ạ ế ễ h n. ơ • Đó là lí do t i sao lúc đ u AIDS xu t hi n ạ ầ ấ ệ r m r gi i đ ng tính nam.QHTD không ầ ộ ở ớ ồ an toàn v i nhi u ng i thì nguy c nhi m ớ ề ườ ơ ễ HIV càng cao. QHTD v i ng i nhi m HIV ớ ườ ễ dù ch m t l n v n có th b lây.ỉ ộ ầ ẫ ể ị • Nh ng ng i có viêm loét đ ng sinh d c, b ữ ườ ườ ụ ị b nh l u, giang mai d b lây nhi m HIV h n ệ ậ ễ ị ễ ơ nh ng ng i không m c các b nh này. ữ ườ ắ ệ • Do đ c đi m c th nên ph n có nguy c ặ ể ơ ể ụ ữ ơ cao h n so v i nam gi i v lây nhi m HIV và ơ ớ ớ ề ễ m c b nh LTQĐTD. Khi đã mang HIV, ngoài ắ ệ nh ng chú ý nh nh ng ng i có HIV khác, ữ ư ữ ườ ph n còn c n quan tâm h n đ n nh ng v n ụ ữ ầ ơ ế ữ ấ đ v kinh nguy t, v đ ng sinh s n, v n đ ề ề ệ ề ườ ả ấ ề thai nghén và phòng lây nhi m cho con.ễ HIV lây truy n qua đ ng máu:ề ườ • Chi m kho ng 20% các tr ng h p trên ế ả ườ ợ th gi i. HIV lây truy n qua đ ng máu ế ớ ề ườ theo các cách khác nhau: • Tiêm chích: Dùng ph i kim tiêm, ng ả ố tiêm có ch a HIV và ứ không kh trùng đúng ử cách. • Nh ng ng i tiêm ữ ườ chích ma túy theo đ ng tĩnh m ch, ườ ạ dùng chung kim tiêm, ng tiêm r t d nhi m ố ấ ễ ễ HIV. • Truy n máu: ề nh n ph i ậ ả máu truy n ề đã nhi m ễ HIV. HIV lây truy n qua đ ng máu:ề ườ • S d ng các d ng c y t ( dao, d ng c ử ụ ụ ụ ế ụ ụ nh răng, kim châm c u, tiêm phòng ổ ứ vacxin,…) d ng c xăm da, c t l , c o ụ ụ ắ ể ạ m t, c o râu, s a s c đ p nh c t mí ặ ạ ử ắ ẹ ư ắ m t, hút m , xăm môi…không đ m b o ắ ỡ ả ả vô trùng đúng cách có th truy n HIV gi a ể ề ữ các b nh nhân ( ho c khách hàng) v i ệ ặ ớ nhau ho c do chính ng i th c hi n vì vô ặ ườ ự ệ ý đ các d ng c bén nh n ( kim, dao, ể ụ ụ ọ kéo…) đâm ph i.ả Dùng chung các đ ồ dùng cá nhân có th ể dây dính máu v i ớ ng i nhi m HIV: dao ườ ễ c o, bàn ch i đánh ạ ả răng, đ dùng c t ồ ắ móng tay, dao lam… da b xây xát dính ị máu , m , d ch ti t ủ ị ế sinh d c c a ng i ụ ủ ườ nhi m HIV.ễ • Ví dụ: ng i n h sinh khi đ đ , tay có ườ ữ ộ ỡ ẻ v t th ng ti p xúc tr c ti p v i n c i, ế ươ ế ự ế ớ ướ ố máu c a ng i s n ph nhi m HIV.ủ ườ ả ụ ễ HIV lây truy n qua đ ng máu:ề ườ • Th tinh nhân t o, ghép c quan c a ụ ạ ơ ủ ng i cho đã b có HIV.ườ ị • M t b máu, d ch ti t c a ng i nhi m ắ ị ị ế ủ ườ ễ HIV b n vào.ắ • Vi t nam t l nhi m HIV qua đ ng Ở ệ ỉ ệ ễ ườ tiêm chích ma túy là cao nh t, chi m ấ ế kho ng 60-65%.ả Lây truy n HIV t m sang con ề ừ ẹ trong quá trình mang thai • Nguy c tr s sinh b lây ơ ẻ ơ ị nhi m HIV t m có HIV/AIDS ễ ừ ẹ là kho ng 20-30%ả • S lây truy n HIV t m sang ự ề ừ ẹ con x y ra trong lúc mang thai ả do HIV t máu ng i m đi qua ừ ườ ẹ nhau thai sang thai nhi. 75% trong s này lây truy n trong ố ề giai đo n cu i thai kì và đ con. ạ ố ẻ • Kho ng 10% lây nhi m HIV m ả ễ ẹ sang con x y ra tr c 3 tháng ả ướ cu i thai kì.ố Lây truy n HIV t m sang con ề ừ ẹ trong quá trình mang thai • S lây truy n cho tr x y ra khi sinh con. ự ề ẻ ả Khi đ con, do n c i, d ch t cung, âm ẻ ướ ố ị ử đ o có ch a HIV th m qua v t xây xát r t ạ ứ ấ ế ấ nh trên c th con ho c chui vào m t, ỏ ơ ể ặ ắ mũi, mi ng đ a tr .ệ ứ ẻ • S a c a nh ng ng i m có HIV/AIDS có ữ ủ ữ ườ ẹ th là ngu n lây truy n HIV cho đ a tr khi ể ồ ề ứ ẻ bú s a m . nuôi con b ng s a m c a ữ ẹ ằ ữ ẹ ủ ng i m có HIV gây nguy c lây nhi m t ườ ẹ ơ ễ ừ 10-15%. • Đây t ng là m t câu h i gây nhi u tranh cãi ừ ộ ỏ ề trong nh ng năm tr c đây. ữ ướ • Vi c đánh giá chính xác nguy c lây nhi m HIV ệ ơ ễ qua oral sex g p ph i r t nhi u tr ng i, vì 1 ặ ả ấ ề ở ạ ng i có quan h tình d c theo đ ng mi ng, ườ ệ ụ ườ ệ th ng kèm theo quan h tình d c qua h u ườ ệ ụ ậ môn. • Và khi lây nhi m th c s x y ra, r t khó đ xác ễ ự ự ả ấ ể nh n hành vi tình d c nào th c s đã gây ra s ậ ụ ự ự ự lây nhi m.ễ • Đ ng th i, QHTD qua đ ng mi ng kèm theo ồ ờ ườ ệ r t nhi u đ ng y u t : loét mi ng, ch y máu ấ ề ồ ế ố ệ ả n u răng, đau, l loét c quan sinh d c và ướ ở ở ơ ụ các b nh STDsệ Oral sex có gây lây nhi m HIV/AIDS hayễ không? • M t nghiên c u năm 1996-1999 trên ộ ứ 102 ng i nh n (receptive fellatio) ườ ậ trong quan h tình d c đ ng mi ng, ệ ụ ườ ệ ghi nh n 8 trong 102 ng i đã nhi m ậ ườ ễ HIV/AIDS qua đ ng ph ng th c lây ườ ươ ứ nhi m này.ễ • Nghiên c u khác đ c ti n hành t i ứ ượ ế ạ Hà Lan ng i cho (insertive fellatio), ở ườ nhi m HIV/AIDS đ c ghi nh n 4/102 ễ ượ ậ ng i ườ Đ ng không lây truy n ườ ề HIVAIDS HIVAIDS không lây qua nh ng ữ ti p xúc ế thông th ngườ do không có các đi u ki n ề ệ c n đ lây nhi m b nh:ầ ể ễ ệ • Ho, h t h i, nói chuy n.ắ ơ ệ • B t tay, xoa bóp, ôm p, ng i c nh, n m ắ ấ ồ ạ ằ c nh.ạ • Hôn xã giao,hôn yêu tr con. Nh ng ph i ẻ ư ả c n th n đ i v i ki u hôn sâu, nh t là ẩ ậ ố ớ ể ấ trong mi ng đang có v t loét, ch y máu ệ ế ả chân răng. Đ ng không lây truy n ườ ề HIVAIDS • Ăn u ng chung chén, đũa, ly, tách trong ố nhà hay nhà hàng, ch .ợ • Dùng chung qu n áo, khăn t m,ầ ắ • Dùng chung các công c lao đ ngụ ộ • Dùng chung nhà v sinh, ng i chung gh ệ ồ ế ( xe buýt, tàu h a…)ỏ • B i b b i công c ng ho c h b i.ơ ở ể ơ ộ ặ ồ ơ • Côn trùng, mu i không làm lây truy n HIVỗ ề • HIV không gây b nh cho gia súc nên gia ệ súc không truy n HIV sang ng i.ề ườ 7.Xét nghi m HIVệ PH NGƯƠ PHÁP TR CỰ Ti PẾ PH NGƯƠ PHÁP GIÁN Ti PẾ Ph ng pháp tr c ti pươ ự ế o Là tìm tr c ti p HIV b ng các kĩ thu t nh ự ế ằ ậ ư phân l p vi rút b ng nuôi c y t bào; Phát ậ ằ ấ ế hi n kháng nguyên virut trong máu; Tìm ệ ch t li u di truy n (ấ ệ ề ARN và ADN Provirus) c a virut HIV b ng kĩ thu t PCR ủ ằ ậ (Plymerase Chain Reaction). o Các ph ng pháp xét nghi m tr c ti p ươ ệ ự ế này đ c s d ng trong các tr ng h p ượ ử ụ ườ ợ sau : • Chu n đoán nhi m HIV tre s sinh - con ẩ ễ ở ̉ ơ c a ng i nhi m HIV; đ c làm XN lúc 2 ủ ườ ễ ượ tháng và 6 tháng, nh ng ph i làm l i lúc ư ả ạ 9,12,18 tháng. • Chu n đoán HIV giai đo n s m, tr c 3 ẩ ở ạ ớ ướ tháng ( th i kì c a s ), kho ng 2 tu n sau ờ ử ổ ả ầ khi có hành vi nguy c .ơ • Các ph ng pháp này đòi h i XN ky thu t ươ ỏ ̃ ậ cao nh Vi n Pasteur TP HCM.ư ệ Ph ng pháp gián ti pươ ế • Là tìm kháng th kháng HIV trong máu. Khi có ể m m b nh xâm nh p, c th s sinh ra kháng ầ ệ ậ ơ ể ẽ th ch ng l i chuyên bi t cho t ng lo i m m ể ố ạ ệ ừ ạ ầ b nh. ệ • V i HIV, sau khi xâm nh p vào c th , h mi n ớ ậ ơ ể ệ ễ d ch cũng sinh ra kháng th ch ng l i HIV. ị ể ố ạ • Tuy nhiên, ph i m t m t kho ng th i gian ả ấ ộ ả ờ ch ng 2-12 tu n, đôi khi có th lên đ n 6 ừ ầ ể ế tháng, c th ng i b nhi m m i sinh đ ơ ể ườ ị ễ ớ ủ kháng th đ XN phát hi n ra.ể ể ệ o Đi u này có nghĩa là XN tìm kháng th ề ể này th c hi n t t nh t sau hành vi nguy ự ệ ố ấ c lây nhi m HIV t 3 tháng, v i nh ng ơ ễ ừ ớ ữ ng i có u ng thu c d phòng sau ườ ố ố ự ph i nhi m c n XN l n cu i cách 6 ơ ễ ầ ầ ố tháng. K thu t XN tìm kháng th g m ỹ ậ ể ồ có các lo i XN sau:ạ Ph ng pháp gián ti pươ ế • SERODIA-HIV1/2, SFD-HIV1/2: xét nghi m ng ng ệ ư k t h t vi l ng s d ng sinh ph m SFD HIV ½ ế ạ ượ ử ụ ẩ PA – u đi m:Ư ể • D làm, th c hi n nhanh, có k t qu trong 30 ễ ự ệ ế ả phút. • Không c n máy móc, d ng c đ t ti n.ầ ụ ụ ắ ề • Có th làm hàng lo t ho c ít m u.ể ạ ặ ẫ • Đ c k t qu b ng m t th ng.ọ ế ả ằ ắ ườ • Đ đ c hi u cao.ộ ặ ệ – Nh c đi m:ượ ể do đ c đi m r t nh y nên d cho ặ ể ấ ạ ễ k t qua d ng tính gi .ế ̉ ươ ả Ph ng pháp gián ti pươ ế ELISA ( Enzyme Linker Immuno Sorbent Assay) mi n d ch g n men ELISAễ ị ắ • u đi m:Ư ể – XN đ ng th i nhi u m u.ồ ờ ề ẫ – Có th dùng may t đ ng làm gi m thao tác cá ể ́ ự ộ ả nhân – Đ c k t qu không ph thu c vào ch quan ọ ế ả ụ ộ ủ ng i làm XN.ườ – D li u k t qu l u đ c, thu n l i cho vi c ữ ệ ế ả ư ượ ậ ợ ệ ki m tra chât l ngể ́ ượ • Nh c đi m:ượ ể – Th i gian th c hiên XN lâu h n, k thu t ph c ờ ự ơ ỹ ậ ứ t p; có k t qu sau 2-3 ngày.ạ ế ả – Nhân viên XN ph i đ c đào t o kĩ.ả ượ ạ Ph ng pháp gián ti pươ ế TEST NHANH HAY CÒN G I LÀ TH NGHI M Ọ Ử Ệ NHANH • u đi m:Ư ể – Cho k t qu nhanh sau 10-15 phút.ế ả – Ph ng ti n có giá tr t i phòng c p c u.ươ ệ ị ạ ấ ứ – Đ c k t qu b ng m t th ng, không c n ọ ế ả ằ ắ ườ ầ trang b máy móc.ị • Nh c đi m:ượ ể – Không phù h p cho nh ng n i XN có m u s ợ ữ ơ ẫ ố l ng l n.ượ ớ – Đ đ c hi u cao nh ng kém nh y h n ELISA ộ ặ ệ ư ạ ơ dê cho k t qu d ng tính gi .ế ả ươ ả – H n ch s d ng trong sàng l c đ u tiên.ạ ế ử ụ ọ ầ Ph ng pháp gián ti pươ ế WESSTERN BLOT (WB) Đi sâu vào phân tích thành ph n kháng th ầ ể HIV và không nh n l m v i kháng th c a ậ ầ ớ ể ủ các b nh khác.ệ Lo i XN này đ c th c hi n cho nh ng ạ ượ ự ệ ữ tr ng h p có k t qu XN không xác đ nh ườ ợ ế ả ị nhi u l n. tuy nhiên ph ng ti n trang b ề ầ ươ ệ ị đ làm WB r t t n kém, k thu t ph c t p ể ấ ố ỹ ậ ứ ạ h n và giá m c g p 5-6 l n so v i các XN ơ ắ ấ ầ ớ tìm kháng th khác.ể Các lo i XN HIV khác ạ • XN n c ti u, n c b t; ch a đ c ướ ể ướ ọ ư ượ khuy n khích áp d ng vì n ng đ kháng ế ụ ồ ộ th HIV trong n c b t và n c ti u r t ể ướ ọ ướ ể ấ th p nên d b sai sót.ấ ễ ị • Quy đ nh v th c hi n XN phát hi n HIV ị ề ự ệ ệ c a B Y t ” Th c hi n ph i h p 3 lo i ủ ộ ế ự ệ ố ớ ạ XN khác nhau trên cùng 1 m u máu đ có ẫ ể k t qu chính xác nh t”.ế ả ấ Thi t b th nhanh HIV t i nhàế ị ử ạ • Nh ng thu n l i chính c a d ng c th ữ ậ ợ ủ ụ ụ ử HIV t i nhà là d thao tác, cho k t qu ạ ễ ế ả nhanh, b o đ m bí m tả ả ậ • T t c các b c th đ u làm t i nhà, ấ ả ướ ử ề ạ không c n ph i đi b t c n i đâu đ nh n ầ ả ấ ứ ơ ễ ậ k t qu . ế ả • V i d ng c th HIV t i nhà (Rapid ớ ụ ụ ử ạ Tester) ng i th có th hòan toàn yên ườ ử ể tâm vì k t qu chính xác đáng tin c y s ế ả ậ ẽ có ngay trong vòng kho ng 5 phút.ả • Cách s d ng r t đ n giãn, không c n ử ụ ấ ơ ầ ph i thao tác trong phòng thí nghi m ả ệ ho c ng i có trình đ chuyên môn.ặ ườ ộ • B c 1: r a tay th t s ch b ng xà phòng ướ ử ậ ạ ằ và n c.ướ • B c 2: v n m n p và kéo ra.ướ ặ ở ắ • B c 3: đâm đ u nh n vào ngón tay cho ướ ầ ọ máu chãy ra. • B c 4: nh 1 gi t máu lên d ng c th ướ ỏ ọ ụ ụ ử nh hình bên d i.ư ướ • B c 5: nh thêm 2 gi t thu c trong ng ướ ỏ ọ ố ố vào m u máu cho hoà vào nhau.ẫ • B c 6: đ c k t qu sau 10 phút ướ ọ ế ả K t qu XN HIV:ế ả K t qu XN HIV:ế ả K t qu XN d ng tính, ký hi u (+ )ế ả ươ ệ – Là đã b nhi m HIV nh ng không cho bi t ng i đó ị ễ ư ế ườ đang trong giai đo n nào c a nhi m HIV.ạ ủ ễ – Mu n bi t ng i nhi m HIV đã vào giai đo n AIDS ố ế ườ ễ ạ hay ch a, c n ph i d a vào bi u hi n c a b nh ư ầ ả ự ể ệ ủ ệ ho c làm XN đ m s l ng t bào Lympho T4 trong ặ ế ố ượ ế máu. – S l ng t bào lympho T4 ng i bình th ng là ố ượ ế ở ườ ườ 800-1200mm 3 máu, còn c a ng i giai đo n AIDS ủ ườ ở ạ thì xu ng d i ố ướ 200/mm 3 máu. • Riêng đ i v i tr em d i 18 tháng n u XN ố ớ ẻ ướ ế d ng tính thì có hai kh năng:ươ ả –Có th tr em đó không b nhi m HIV. ể ẻ ị ễ Kháng th ch ng HIV có trong máu tr em ể ố ẻ là do m truy n qua nhau thai sang con ẹ ề khi còn trong giai đo n thai nhi.ạ –Có th tr em đó b nhi m HIV do Hiv t ể ẻ ị ễ ừ máu m đi qua nhau thai vào c th tr ẹ ơ ể ể em khi còn trong giai đo n thai nhi.ạ K t qu XN âm tínhế ả , ký hi u (-): có hai ệ kh năngả – Ch a b nhi m HIVư ị ễ – Đã nhi m HIV nh ng có th còn trong th i ễ ư ể ờ kì c a s nên XN ch a phát hi n đ c. Vì ử ổ ư ệ ượ th , b n nên XN HIV l i sau 3 tháng, 6 ế ạ ạ tháng tính t khi nghi ng b lây nhi m và ừ ờ ị ễ su t th i gian này, ph i tránh nh ng hành ố ờ ả ữ vi có nguy c b lây b nh và ph i dùng bao ơ ị ệ ả cao su khi QHTD vì 2 lí do sau: • M t, n u th c s ch a b nhi m, dùng ộ ế ự ự ư ị ễ bao cao su s b o v đ c b n thân ẽ ả ệ ượ ả trong su t th i gian đ i ra kh i” th i kì c a ố ờ ợ ỏ ờ ử s ” đ làm XN. N u không dùng thì có th ổ ể ế ể b lây HIV và” th i kì c a s ” ph i tính l i ị ờ ử ổ ả ạ t l n quan h này.ừ ầ ệ • Hai, n u b n thân đã nhiêm HIV, bao cao ế ả ̃ su s giúp không b nhi m thêm HIV và ẽ ị ễ phòng tránh lây lan cho ng i khác ườ • K t qu XN không xác đ nh:ế ả ị k t qu XN ế ả không xác đ nh là không kh ng đinh đ c ị ẳ ượ tình tr ng nhi m hay không nhi m HIV. ạ ễ ễ Nguyên nhân th ng do: b c m cúm ườ ị ả trong vòng 30 ngày qua, m i d c truy n ớ ượ ề máu ho c do c y ghép n i t ng, b viêm ặ ấ ộ ạ ị kh p mãn tính, viêm gan m n, viêm đôt ớ ạ s ng, ung thu, b nh th n, do ph n ng ố ệ ậ ả ứ d ng tính gi c a XN ho c còn trong ươ ả ủ ặ th i kì c a s .ờ ử ổ 8.Xét nghi m HIV có l i gì?ệ ợ • N u bi t nhi m HIV, ng i b nh có th :ế ế ễ ườ ệ ể – Có k ho ch phù h p cho b n thân và cho ế ạ ợ ả nh ng ng i mình quan tâm.ữ ườ – Có th đi u ch nh l i s ng đ phòng ng a các ể ề ỉ ố ố ể ừ b nh c h i, h c cách x trí các tri u ch ng ệ ơ ộ ọ ử ệ ứ b nh th ng g p đ tránh b m n ng, có ch ệ ườ ặ ể ị ố ặ ế đ ăn u ng phù h p đ đ m b o s c kh e ộ ố ợ ể ả ả ứ ỏ cho b n thân.ả –Có bi n pháp phòng ng a tránh lây nhi m ệ ừ ễ HIV cho ng i thân và ng i khác.ườ ườ –Có th chu n b đi u tr trong giai đo n ti p ể ẩ ị ề ị ạ ế theo nh tim bác sĩ chuyên khoa đi u tr ư ề ị HIV/AIDS, chu n b ti n, chuân b cho ẩ ị ề ị ng i thân v tâm lý và tài chính…ườ ề –N u ng i b nh là ph n , thì ng i ph ế ườ ệ ụ ữ ườ ụ n c n có qu t đ nh không mang thai. ữ ầ ế ị Nh ng n u ng i ph n nhi m HIV có thai ư ế ườ ụ ữ ễ thì c đi u tr ARV d gi m nguy c lây ầ ề ị ể ả ơ nhi m HIV cho đ a con.ễ ứ 9.Nh ng ng i nào nên đ c t ữ ườ ượ ư v n xét nghi m HIVấ ệ • Dùng chung b m kim tiêm, ho c v t s c ơ ặ ậ ắ nh n đã dính máu c a ng i nhi m HIV ọ ủ ườ ễ ho c c a ng i mà mình không bi t ch c ặ ủ ườ ế ắ ch n v tình tr ng nhi m HIV.ắ ề ạ ễ • B máu ho c d ch sinh d c c a ng i ị ặ ị ụ ủ ườ nhi m HIV ho c c a ng i mà mình ễ ặ ủ ườ không bi t ch c ch n v tình tr ng nhi m ế ắ ắ ề ạ ễ HIV ti p xúc v i v t th ng h và m t.ế ớ ế ươ ở ắ • Có QHTD mà không s d ng bao cao su ử ụ ho c bao cao su b rách, th ng v i m t ặ ị ủ ớ ộ ng i nhi m HIV ho c v i ng i mà mình ườ ễ ặ ớ ườ không bi t ch c ch n v tình tr ng nhi m ế ắ ắ ề ạ ễ HIV • Nh n máu truy n mà không bi t ch c ậ ề ế ắ ch n v tình tr ng nhi m HIV c a ng i ắ ề ạ ễ ủ ườ cho máu. • Con nh c a bà m nhi m HIV.ỏ ủ ẹ ễ • Ph n mang thai.ụ ữ • HIV/AIDS gây h u qu nghiêm tr ng đ i v i s ậ ả ọ ố ớ ự phát tri n kinh t , đ i s ng văn hóa chính tr và ể ế ờ ố ị xã h i c a đ t n c.ộ ủ ấ ướ • Đa s nh ng ng i có HIV/AIDS là nh ng ng i ố ữ ườ ữ ườ đ tu i lao đ ng sung s c. S m c b nh và t ở ộ ổ ộ ứ ự ắ ệ ử vong c a h có nh h ng tr c ti p đ n lao ủ ọ ả ưở ự ế ế đ ng s n xu t ra c a c i v t ch t và tinh th n ộ ả ấ ủ ả ậ ấ ầ cho xã h i. ộ • Đ phòng ch ng s lây lan và ch a tr cho ể ố ự ữ ị nh ng ng i có HIV/AIDS, xã h i ph i chi tr ữ ườ ộ ả ả nhi u ti n c a và s c l c. Đi u đó s nh h ng ề ề ủ ứ ự ề ẽ ả ưở đ n s phát tri n kinh t văn hóa xã h i c a đ t ế ự ể ế ộ ủ ấ n c.ướ 10.Tác h i c a HIV/AIDS đ i v i cá nhân ạ ủ ố ớ và xã h i ộ 11.Cách phòng tránh HIV/AIDS • Cách phòng ng a HIV lây qua đ ng tình d c:ừ ườ ụ –Dùng bao cao su đúng cách khi quan h tình ệ d c qua đ ng âm đ o.ụ ườ ạ –Tránh ti p xúc v i d ch mà máu c a c quan ế ớ ị ủ ơ sinh d c c a b n tình trong tr ng h p ụ ủ ạ ườ ợ QHTD không giao h p: vu t ve, m m tr n, ợ ố ơ ớ … –T t nh t là s ng chung th y m t v m t ố ấ ố ủ ộ ợ ộ ch ng và c hai đ u ch a b nhi m HIVồ ả ề ư ị ễ Cách phòng tránh HIV/AIDS • Cách phòng HIV lây qua đ ng máu:ườ – V tiêm chích, nên s d ng các d ng c dùng l n ề ử ụ ụ ụ ầ r i b .ồ ỏ – Các lo i d ng c ph u thu t ( dao, kéo, k p, ạ ụ ụ ẫ ậ ẹ k m…), d ng c ch a răng, d ng c tiêm chích ề ụ ụ ữ ụ ụ ( kim, b m tiêm th y tinh…), kim châm c u, c t l … ơ ủ ứ ắ ể dùng xong ph i kh trùng tr c khi s d ng l i.ả ử ướ ử ụ ạ – Khi lao đ ng, ch i th thao… có s va ch m v i ộ ơ ể ự ạ ớ vùng máu ch y c a ng i khác thì sát trùng v t ả ủ ườ ế th ng b ng ch t kh trùng ( n c oxy già, c n..) ươ ằ ấ ử ướ ồ r i băng l i c n th n.ồ ạ ẩ ậ • Không nên dùng chung đ dùng cá nhân ( ồ bàn ch i đánh răng, dao c o râu, ho c ả ạ ặ các d ng c làm móng…)ụ ụ • Ch nên truy n máu khi th t c n thi t, khi ỉ ề ậ ầ ế c n truy n ch nh n máu đã xét nghi m ầ ề ỉ ậ ệ HIV. Theo quy đ nh v an toàn truy n ị ề ề máu do B Y t ban hành thì ch nên ộ ế ỉ truy n đúng thành ph n máu mà c th ề ầ ơ ể đang c n, h n ch s d ng máu toàn ầ ạ ế ử ụ ph n.ầ • Phòng ng a lây truy n t m sang con:ừ ề ừ ẹ – Đ n các phòng khám và t v n tr c, trong khi ế ư ấ ướ mang thai, và sau khi sinh con. – S d ng thu c d phòng lây truy n HIV cho m ử ụ ố ự ề ẹ và con (ARV…) – Áp d ng các bi n pháp đi u tr d phòng trong ụ ệ ề ị ự khi đ .ẻ – Tuân theo các t v n v bi n pháp nuôi con cho ư ấ ề ệ bà m nhi m HIV. Nên s d ng s a thay th ẹ ễ ử ụ ữ ế cho s a m .ữ ẹ – Tuân th các quy trình khám và xét nghi m cho ủ ệ tr đ n 18 tháng đ kh ng đ nh tình tr ng ẻ ế ể ẳ ị ạ nhi m HIV.ễ 12.Chăm sóc và đi u tr cho ề ị ng i có HIV/AIDSườ a.Thu c đi u tr HIV/AIDS ố ề ị –M c dù ch a có ph ng th c h u hi u tr ặ ư ươ ứ ữ ệ ị h t b nh, nh ng ng i nhi m HIV/AIDS v n ế ệ ư ườ ễ ẫ có th kéo dài giai đo n nhi m HIV không ể ạ ễ tri u ch ng n u s c kh e h đ c chăm sóc ệ ứ ế ứ ỏ ọ ượ t t v tinh th n và th ch t.ố ề ầ ể ấ –Hi n nay đã s n xu t đ c m t só thu c ệ ả ấ ượ ộ ố kháng kháng HIV sao chép ng c, giúp kéo ượ dài cu c s ng c a ng i nhi m HIV :ộ ố ủ ườ ễ Chăm sóc và đi u tr cho ng i ề ị ườ có HIV/AIDS • Stavudine (d4T), Popinavir (LPV), Nelfinavir (NFV), Efavirenz (EFV)… • Các thu c này có th gây ra các tác d ng ố ể ụ ph nghiêm tr ng, t l kháng thu c cao ụ ọ ỉ ệ ố nên c n tuân th nguyên t c đi u tr ầ ủ ắ ề ị nghiêm ng t. Ngoài ra các thu c này r t ặ ố ấ đ t ti n nên nh ng ng i nghèo nhi m ắ ề ữ ườ ễ HIV khó có th đ ti n mua thu c.ể ủ ề ố Chăm sóc và đi u tr cho ng i ề ị ườ có HIV/AIDS • Vi t nam đang có ch ng trình h tr ệ ươ ỗ ợ nh ng ng i nhi m HIV ti p c n v i các ữ ườ ễ ế ậ ớ lo i thu c kháng vi rut v i giá r . các ạ ố ớ ẻ thu c này tuy có tác d ng làm gi m m t ố ụ ả ậ đ HIV trong máu nh ng ph i s d ng ộ ư ả ử ụ su t đ i. Khi ng ng s d ng thu c, m t ố ờ ừ ử ụ ố ậ đ vi rút l i tăng lên và làm suy gi m h ộ ạ ả ệ th ng mi n d ch.ố ễ ị b. Ng i nhi m HIV c n chăm ườ ễ ầ sóc b n thân nh th nào?ả ư ế • Th c hi n các biên pháp v sinh cá nhân, ự ệ ệ t m r a thay qu n áo th ng xuyên.ắ ử ầ ườ • Tránh ti p xúc v i các ngu n lây b nh ế ớ ồ ệ nh phân đ ng v t, phân ng i. không ư ộ ậ ườ b i l i trong các ngu n n c có ô nhi m ơ ộ ồ ướ ễ ch t th i c a ng i và đ ng v t.ấ ả ủ ườ ộ ậ • U ng n c đã đun sôi ho c đã qua ti t ố ướ ặ ệ trùng. • Không ăn các lo i đ ng v t còn s ng hay ạ ộ ậ ố ch a đ c n u chín kĩ. ư ượ ấ • R a s ch rau qu tr c khi dùng.ử ạ ả ướ • Tránh u ng r u và hút thu c lá.ố ượ ố • S d ng bao cao su t đ u khi QHTD.ử ụ ừ ầ • Tránh ti p xúc v i nh ng ng i b th y đ u, ế ớ ữ ườ ị ủ ậ gi i leo, ho c có tri u ch ng ho.ờ ặ ệ ứ • Luy n t p th d c th thao đ tăng c ng ệ ậ ể ụ ẻ ể ườ s c kh e và tránh bu n phi n lo l ng.ứ ỏ ồ ề ắ • V n ti p t c làm vi c bình th ng. ngh ng i ẫ ế ụ ệ ườ ỉ ơ khi c m th y m t m i và đ m b o ng đ ả ấ ệ ỏ ả ả ủ ủ th i gian.ờ • Không bi t l p v i ng i trong gia đình và ệ ậ ớ ườ b n bè, có th chia s v tình tr ng c a ạ ể ẻ ề ạ ủ mình v i ng i thân.ớ ườ • Không cho máu và mô. • Không s d ng chung b m kim tiêm v i ử ụ ơ ớ ng i khác, dùng b m kim tiêm s ch.ườ ơ ạ • Không dùng chung bàn ch i đánh răng, dao ả c o râu ho c các d ng c đâm qua da nh ạ ặ ụ ụ ư kim xăm tr , kim chích.ổ • Bà m nhi m HIV nên đ c t v n v vi c ẹ ễ ượ ư ấ ề ệ cho con bú b ng s a m .ằ ữ ẹ • Dùng thu c theo ch đ nh c a th y thu c.ố ỉ ị ủ ầ ố Chăm sóc tr nhi m HIV/AIDSẻ ễ • Tr nhi m HIV giai đo n đàu n u v n kh e m nh, ẻ ễ ạ ế ẫ ỏ ạ có th đi nhà tr , đi h c nh nh ng tr khác. Tuy ể ẻ ọ ư ữ ẻ nhiên khi tr b t đ u có tri u ch ng b nh n ng ẻ ắ ầ ệ ứ ệ ặ nên đ tr nhà vì h mi n d ch c a tr đã suy ể ẻ ở ệ ễ ị ủ ẻ y u, tr s đe b t n công b i các vi khuân gây ế ẻ ẽ ị ấ ở b nh t các tr khác truy n sang.ệ ừ ẻ ề • Ch ng ng a cho tr nhi m HIV v n c n thi t vì ủ ừ ẻ ễ ẫ ầ ế giúp tr tránh đ c 6 b nh nguy hi m: Lao, B ch ẻ ượ ệ ể ạ h u, Ho gà, U n ván, B i li t, và S i. L ch ch ng ầ ố ạ ệ ở ị ủ ng a v n áp d ng đ y đ cho tr nhi m HIV ừ ẫ ụ ầ ủ ẻ ễ không tri u ch ng, nh ng đ i v i tr đã có tri u ệ ứ ư ố ớ ẻ ệ ch ng AIDS thì không đ c ch ng ng a Lao.ứ ượ ủ ừ c. Thái đ đ i v i ng i nhi m ộ ố ớ ườ ễ HIV/AIDS • Nhi m HIV có th do nhi u nguyên nhân, r t nhi u ễ ể ề ấ ề tr ng h p h là n n nhân c a s thi u c n tr ng nh ườ ợ ọ ạ ủ ự ế ẩ ọ ư nh n máu truy n có HIV, s d ng d ng c có dính ậ ề ử ụ ụ ụ máu c a ng i nhi m HIV, m truy n cho con qua ủ ườ ễ ẹ ề nhau thai ho c khi sinh đ … Nh ng ng i nhi m HIV/ặ ẻ ữ ườ ễ AIDS th ng có nhi u ch n đ ng v tâm lý nh s hãi.ườ ề ấ ộ ề ư ợ • Lo l ng, chán n n, tuy t v ng… d d n đ n các hành ắ ả ệ ọ ễ ẫ ế vi tiêu c c: t t ho c s ng buông th , b t c n… ự ự ử ặ ố ả ấ ầ • Do đó h r t c n đ c s h tr , c m thông và uan ọ ấ ầ ượ ự ỗ ợ ả tâm c a m i ng i xung quanh, tình th ng yêu và ủ ọ ườ ươ chăm sóc c a gia đình, cách đ i x công b ng, không ủ ố ử ằ phân bi t, không kỳ th và không h t h i c a xã h i s ệ ị ắ ủ ủ ộ ẽ khi n ng i nhi m HIV/AIDS d n d n bình tâm tr l i, ế ườ ễ ầ ầ ơ ạ s ng có l i cho b n thân, gia đình, xã h i và tránh lây ố ợ ả ộ lan cho ng i khác.ườ • Ng i nhi m HIV giai đo n không tri u ch ng v n ườ ễ ở ạ ệ ứ ẫ có th s ng, h c t p và làm vi c nh bao nhiêu ể ố ọ ậ ệ ư ng i khác trong th i gian dài tr c khi chuy n ườ ờ ướ ể sang giai đo n AIDS. H n n a, h cũng không th ạ ơ ữ ọ ể truy n b nh cho ng i

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfmotsobenhnhiemkhuanlaytruyenquaquanhetinhduc.pdf
Tài liệu liên quan