Tài liệu Một số chỉ tiêu kinh tế - Xã hội chủ yếu của Trà Vinh

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 77.4 80.1 83.3 90.3 Phân theo thành thị, nông thôn By residence Thành thị - Urban 93.7 94.6 96.2 97.9 Nông thôn - Rural 70.0 73.6 77.0 86.4 Phân theo vùng - By region Đồng bằng sông Hồng Red River Delta 91.4 96.4 97.8 99.4 Trung du và miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 60.0 61.8 67.6 84.2 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung North Central and Central coastal areas 83.0 82.2 84.0 90.0 Tây Nguyên - Central Highlands 65.2 61.9 63.3 82.7 Đông Nam Bộ - South East 92.5 95.6 97.1 98.6 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong River Delta 53.3 60.4 67.3 77.7

pdf313 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 13/01/2022 | Lượt xem: 181 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu Một số chỉ tiêu kinh tế - Xã hội chủ yếu của Trà Vinh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
assification (SITC) Triệu đô la Mỹ - Mill. USD 2015 2016 2017 Sơ bộ Prel. 2018 TỔNG SỐ - TOTAL 165775.9 174978.4 213215.3 237182.0 Hàng thô hoặc mới sơ chế Primary products 29367.6 29828.7 37314.0 48526.6 Lương thực, thực phẩm và động vật sống Food, foodstuff and live animals 12042.6 13450.2 15078.6 16532.5 Đồ uống và thuốc lá - Beverage and tobacco 408.6 414.2 477.9 567.2 Nguyên liệu thô, không dùng để ăn, trừ nhiên liệu Crude materials, inedible, except fuels 8409.0 7579.6 10014.7 15596.2 Nhiên liệu, dầu mỡ nhờn và vật liệu liên quan Mineral fuels, lubricants and related materials 7845.0 7707.1 11008.8 15107.8 Dầu, mỡ, chất béo, sáp động, thực vật Animal and vegetable oil, fat and wax 662.4 677.6 734.0 722.9 Hàng chế biến hoặc đã tinh chế Manufactured products 136281.3 145011.8 175759.7 188506.8 Hoá chất và sản phẩm liên quan Chemical and related products, n.e.s 20145.7 21362.6 26051.4 28879.2 Hàng chế biến phân loại theo nguyên liệu Manufactured goods classified chiefly by materials 37117.9 38505.1 43069.8 48458.0 Máy móc, phương tiện vận tải và phụ tùng Machinery, transports and equipments 70263.1 74449.1 91742.8 94671.9 Hàng chế biến khác Miscellaneous manufactured articles 8754.6 10695.0 14895.7 16497.7 Hàng hoá không thuộc các nhóm trên Commodities are not classified elsewhere in SITC 127.0 137.9 141.6 148.6 1024 136. Trị giá nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế và theo nhóm hàng Imports of goods by kinds of economic sector and by commodity group 2015 2016 2017 Sơ bộ Prel. 2018 TỔNG SỐ - TOTAL 165775.9 174978.4 213215.3 237182.0 Phân theo khu vực kinh tế By kinds of economic sector Khu vực kinh tế trong nước Domestic economic sector 68549.4 72542.3 85379.5 95243.0 Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài Foreign direct invested sector 97226.5 102436.1 127835.8 141939.0 Phân theo nhóm hàng - By commodity group Tư liệu sản xuất - Capital goods 151004.3 158022.2 193310.0 213699.4 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng Machinery,instrument, accessory 71647.4 76467.1 97276.6 100915.8 Nguyên, nhiên, vật liệu - Fuels, raw materials 79356.9 81555.1 96033.4 112783.6 Hàng tiêu dùng - Consumer goods 14645.1 16818.3 19764.4 23335.0 Lương thực - Food 8.7 17.9 17.1 30.6 Thực phẩm - Foodstuffs 6295.4 7185.3 9253.8 9357.8 Hàng y tế - Pharmaceutical & medicinal products 2378.5 2638.1 2928.9 2967.2 Hàng khác - Others 5962.5 6977.0 7564.6 10979.4 Vàng phi tiền tệ - Non-monetary gold 126.5 137.9 140.9 147.6 TỔNG SỐ - TOTAL 100.0 100.0 100.0 100.0 Phân theo khu vực kinh tế By kinds of economic sector Khu vực kinh tế trong nước Domestic economic sector 41.4 41.5 40.0 40.2 Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài Foreign direct invested sector 58.6 58.5 60.0 59.8 Phân theo nhóm hàng - By commodity group Tư liệu sản xuất - Capital goods 91.1 90.3 90.7 90.1 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng Machinery, instrument, accessory 43.2 43.7 45.6 42.5 Nguyên, nhiên, vật liệu - Fuels, raw materials 47.9 46.6 45.0 47.6 Hàng tiêu dùng - Consumer goods 8.8 9.6 9.3 9.8 Lương thực - Food 0.01 0.01 0.01 0.01 Thực phẩm - Foodstuff 3.8 4.1 4.3 3.9 Hàng y tế - Pharmaceutical & medicinal products 1.4 1.5 1.4 1.3 Hàng khác - Others 3.6 4.0 3.5 4.6 Vàng phi tiền tệ - Non-monetary gold 0.1 0.1 0.1 0.1 Triệu đô la Mỹ - Mill.USD Cơ cấu - Structure (%) 1025 137. Một số mặt hàng nhập khẩu chủ yếu Some main goods for importation 2015 2016 2017 Sơ bộ Prel. 2018 TRỊ GIÁ (Triệu đô la Mỹ) - VALUE (Mill. USD) Ô tô nguyên chiếc - Motor vehicles, assembled 2990.2 2414.2 2261.9 1827.8 Thiết bị, phụ tùng ngành dệt, may Machinery, apparatus and parts for textile, garment 1365.7 1359.9 1476.8 1772.9 Thiết bị, phụ tùng ngành da, giầy Machinery, apparatus, parts for leather, footwear 172.0 176.4 167.7 155.7 Thiết bị, phụ tùng ngành giấy - Machinery, apparatus and parts for paper or paperboard industry 217.0 346.9 236.0 228.2 Thiết bị, phụ tùng ngành nhựa Machinery, apparatus and parts for plastic industry 715.0 756.5 842.7 823.8 Máy và phụ tùng máy xây dựng Machinery, apparatus and parts for construction 793.7 764.3 626.1 565.5 Máy và phụ tùng máy sản xuất xi măng Machinery, apparatus and parts for cement production 318.5 220.0 262.0 255.0 Máy móc, thiết bị hàng không Machinery, apparatus, partsfor aircraft and airfield 1662.6 776.9 351.1 702.3 Máy móc, thiết bị thông tin liên lạc Machinery, apparatus and partsfor telecommunication 10968.0 11139.8 17088.7 15920.0 Máy và phụ tùng máy SX đồ uống, thực phẩm Machinery, apparatus and parts for manufacture of food, drink 362.3 407.3 473.4 517.8 Hàng điện tử, máy tính và linh kiện Electronic goods,computers and their parts 23211.4 28054.6 37774.2 43135.4 Xăng, dầu - Petroleum oil, refined 5522.7 5217.9 7105.6 7949.1 Dầu mỡ nhờn - Lubricating oil 354.5 333.1 375.3 83.1 Phân bón - Fertilizer 1439.2 1125.8 1293.1 1202.8 Sắt, thép - Iron, steel 7491.7 8056.2 9076.1 9899.6 Trong đó - Of which: Phôi thép - Blank 687.7 363.4 162.6 81.5 Chì - Lead 244.4 273.4 347.4 420.0 Đồng - Copper 1490.6 1652.4 2404.7 2625.8 Kẽm - Zinc 271.9 344.3 501.3 516.1 Nhôm - Aluminium 2150.2 2446.4 2473.3 3303.6 Kính xây dựng - Glass 158.5 248.5 366.2 290.7 Hoá chất - Chemicals 3133.6 3214.1 4122.9 5163.0 Chất dẻo - Plastic in primary form 5942.9 6263.9 7582.9 9083.1 Sản phẩm chất dẻo - Product of plastic 3694.9 4406.6 5465.4 5923.6 Malt - Malt 196.5 206.1 190.7 178.8 Bông - Cotton 1618.9 1662.2 2362.4 3011.7 Sợi - Fibres 1528.7 1617.6 1821.6 2418.6 Thuốc trừ sâu và nguyên liệu - Insecticides and materials 786.3 776.2 1021.3 939.0 Giấy - Paper 1423.1 1524.4 1687.4 1894.8 1026 137. (Tiếp theo) Một số mặt hàng nhập khẩu chủ yếu (Cont.) Some main goods for importation 2015 2016 2017 Sơ bộ Prel. 2018 Nguyên, phụ liệu tân dược - Medicine materials 338.9 381.2 375.3 406.8 Nguyên, phụ liệu giày dép - Auxiliary materials for footwear 2426.4 2426.6 2626.7 Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing 2581.5 2636.4 2754.0 Vải - Textile fabrics 10234.3 10565.4 11422.5 12771.9 Nguyên phụ liệu sản xuất thuốc lá Auxiliary materials for cigarettes 274.4 319.4 329.5 353.7 Dầu, mỡ động, thực vật - Vegetables oil and fat 681.8 701.5 761.0 741.5 Lúa mỳ - Wheat 600.9 1005.0 994.4 1181.4 Sữa và các sản phẩm từ sữa - Dairy productcs 911.3 880.5 958.6 963.8 Tân dược - Medicament 2320.4 2563.0 2819.0 2787.3 Điều hoà nhiệt độ - Air-conditioners 685.2 882.3 789.1 Xe máy (kể cả linh kiện đồng bộ) Motorcycles (including unassembled) 367.9 464.4 490.6 654.1 KHỐI LƯỢNG (Nghìn tấn) - VOLUME (Thous. tons) Xăng, dầu - Petroleum oil, refined 10415.0 12060.0 13301.3 11883.2 Trong đó - Of which : Xăng - Gasoline 2675.6 2488.0 3188.3 2052.6 Dầu diesel - Diesel oil 5212.7 6714.0 7309.0 6325.5 Dầu mazut - Mazout 710.7 883.0 597.1 699.0 Dầu hỏa - Kerosene 40.7 50.0 48.9 300.3 Nhiên liệu máy bay - Jet fuel 1775.5 1925.0 2158.0 2505.8 Phân bón - Fertilizer 4542.7 4193.0 4838.2 4227.5 Trong đó - Of which: Phân SA - Amonium sulphate (SA) 1040.5 1036.0 1101.7 1054.4 Phân urê - Urea 620.8 608.0 476.9 499.0 Phân NPK Mixtures of nitrogen, phosphorus and potassium 312.4 262.0 386.3 498.1 Phân DAP - Ammonium dihydrogen phosphate 978.8 803.0 880.1 693.6 Phân kali - Potassium chloride and sulphate 971.7 1009.0 1268.8 1014.9 Loại khác - Others 618.3 475.0 724.4 467.4 Sắt, thép - Iron, steel 15513.2 18328.0 14992.3 13528.5 Trong đó - Of which: Phôi thép - Blank 1926.5 1106.0 299.6 169.3 Ô tô nguyên chiếc (Chiếc) Motor vehicles, assembled (Piece) 126163 112932 97477 82865 Chia ra - By which: Loại 9 chỗ ngồi trở xuống Kind of 9 seats or less 51427 50598 38927 55258 Loại trên 9 chỗ ngồi Kind of more than 9 seats 1255 901 767 810 Ô tô tải - Motor truck 48991 47417 44992 24190 Ô tô loại khác - Others 24490 14016 12791 2607 5711.4 1027 138. Xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ Exports and Impots of services Triệu đô la Mỹ - Mill. USD 2015 2016 2017 Sơ bộ Prel. 2018 Xuất khẩu - Exports 11250 12500 13070 14775 Dịch vụ vận tải - Transport service 2430 2448 2518 2880 Dịch vụ bưu chính viễn thông Postal and telecomunication service 148 150 161 167 Dịch vụ du lịch - Travel service 7350 8500 8890 10080 Dịch vụ tài chính - Finance service 180 181 186 190 Dịch vụ bảo hiểm - Insurance service 55 56 56.7 61 Dịch vụ Chính phủ - Government service 142 150 162 171 Dịch vụ khác - Other service 945 1015 1096 1226 Nhập khẩu - Imports 16015 16758 17086 18585 Dịch vụ vận tải - Transport service 8050 8398 8225 8810 Dịch vụ bưu chính viễn thông Postal and telecomunication service 85 86 87 92 Dịch vụ du lịch - Travel service 3595 4500 5040 5910 Dịch vụ tài chính - Finance service 486 488 507 520 Dịch vụ bảo hiểm - Insurance service 1015 800 670 687 Dịch vụ Chính phủ - Government service 200 202 206 213 Dịch vụ khác - Other service 2584 2284 2351 2353 1028 139. Kết quả kinh doanh của ngành du lịch Outcome of tourism 2014 2015 2016 2017 DOANH THU - TURNOVER Doanh thu của các cơ sở lưu trú (Tỷ đồng) Turnover of accommodation establishments (Bill. dongs) 39047.5 44711.5 48524.6 54383.3 Doanh thu của các cơ sở lữ hành (Tỷ đồng) Turnover of travel agencies (Bill. dongs) 27799.4 30444.1 32530.3 36111.8 SỐ LƯỢT KHÁCH- NUMBER OF VISITORS Khách do các cơ sở lưu trú phục vụ (Nghìn lượt người) Visitors serviced by accommodation establishments (Thous.visitors) 100441.5 114011.0 129735.2 146585.2 Khách trong nước - Domestic visitors 90571.6 102200.0 117037.8 132837.9 Khách quốc tế - Foreign visitors 9869.9 11811.0 12697.4 13747.3 Khách do các cơ sở lữ hành phục vụ (Nghìn lượt người) Visitors serviced by travel agencies (Thous. visitors) 11305.9 12601.7 13651.0 15173.0 Khách trong nước - Domestic visitors 8552.8 9288.7 9477.6 9918.4 Khách quốc tế - Foreign visitors 2323.5 2820.0 3584.5 4556.4 Khách Việt Nam đi du lịch nước ngoài Vietnamese travelling abroad 429.6 493.0 588.9 698.2 1029 140. Doanh thu du lịch lữ hành theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế Turnover of travelling at current prices by types of ownership 2014 2015 2016 2017 TỔNG SỐ - TOTAL 27799.4 30444.1 32530.3 36111.8 Kinh tế Nhà nước - State 4459.8 4803.1 4899.2 4958.7 Kinh tế ngoài Nhà nước - Non State 20003.6 22452.5 23996.2 27091.7 Tập thể - Collective 6.7 3.7 3.5 5.4 Tư nhân và cá thể - Private and Household 19996.9 22448.8 23992.7 27086.3 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector 3336.0 3188.5 3634.9 4061.4 TỔNG SỐ - TOTAL 100.00 100.00 100.00 100.00 Kinh tế Nhà nước - State 16.04 15.78 15.06 13.73 Kinh tế ngoài Nhà nước - Non State 71.96 73.75 73.77 75.02 Tập thể - Collective 0.03 0.01 0.01 0.01 Tư nhân và cá thể - Private and Household 71.93 73.74 73.76 75.01 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign invested sector 12.00 10.47 11.17 11.25 Tỷ đồng - Bill. dongs Cơ cấu - Structure (%) 1030 141. Số lượt người nước ngoài đến Việt Nam Number of foreigners arrival in Vietnam Nghìn lượt người - Thous. visitors 2015 2016 2017 Sơ bộ Prel. 2018 TỔNG SỐ - TOTAL 7943.7 10012.7 12922.2 15497.8 Phân theo phương tiện đến By means of transport Đường hàng không - Air ways 6271.3 8260.6 10910.3 12485.0 Đường thủy - Water ways 169.8 284.8 258.9 215.3 Đường bộ - Roads 1502.6 1467.3 1753.0 2797.5 Phân theo một số quốc tịch By some nationalities Bỉ - Belgian 23.9 26.2 29.1 31.4 Cam-pu-chia - Cambodian 227.1 211.9 222.6 203.0 Ca-na-đa - Canadian 105.7 122.9 138.2 149.5 CHND Trung Hoa - Chinese 1780.9 2696.8 4008.3 4966.5 Đài Loan - Taiwanese 438.7 507.3 616.2 714.1 Đan Mạch - Danish 27.4 31.0 34.7 39.9 Đức - German 149.1 176.0 199.9 214.0 Hà Lan - Dutch 53.0 64.7 72.3 77.3 Hàn Quốc - Korean 1113.0 1543.9 2415.2 3485.4 Hoa Kỳ - American 491.2 552.6 614.1 687.2 In-đô-nê-xi-a - Indonesian 62.2 69.7 81.1 87.9 I-ta-li-a - Italian 40.3 51.3 58.0 65.6 Lào - Laotian 114.0 137.0 141.6 120.0 Liên bang Nga - Russian 338.8 434.0 574.2 606.6 Ma-lai-xi-a - Malaysian 346.6 407.6 480.5 540.1 Na Uy - Norwegian 21.4 23.1 24.3 26.1 Nhật Bản - Japanese 671.4 740.6 798.1 826.7 Niu-di-lân - New Zealander 32.0 42.6 49.1 49.9 Ôx-trây-li-a - Australian 303.7 320.7 370.4 386.9 Pháp - French 211.6 240.8 255.4 279.7 Phi-li-pin - Philippine 99.8 111.0 133.5 151.6 Tây Ban Nha - Spanish 44.9 58.0 69.5 77.1 Thái Lan - Thai 214.6 267.0 301.6 349.3 Thụy Điển - Swedish 32.0 37.7 44.0 49.7 Thụy Sĩ - Swiss 28.8 31.5 33.1 34.5 Vương quốc Anh - British 212.8 254.8 283.5 298.1 Xin-ga-po - Singaporean 236.5 257.0 277.7 286.2 1031 142. Chi tiêu của khách du lịch nội địa Expenditure of domestic tourists 2009 2011 2013 2017 Chi tiêu bình quân 1 ngày Average expenditure per day of domestic tourists 703.4 977.7 1148.5 1272.4 Chia ra - Of which Thuê phòng - Accommodation 171.0 227.2 284.9 306.8 Ăn uống - Food 166.0 230.8 279.0 304.1 Đi lại - Transportion 171.9 216.1 255.9 259.9 Thăm quan - Sightseeing 38.6 52.1 76.6 99.0 Mua hàng hóa - Shopping 97.4 132.9 155.7 206.2 Y tế - Health 6.0 15.6 15.4 20.5 Chi khác - Others 52.5 103.0 81.0 75.9 Chi tiêu bình quân 1 ngày Average expenditure in a day of domestic tourists 100.0 100.0 100.0 100.0 Chia ra - Of which Thuê phòng - Accommodation 24.3 23.2 24.8 24.1 Ăn uống - Food 23.6 23.6 24.3 23.9 Đi lại - Transportion 24.4 22.1 22.3 20.4 Thăm quan - Sightseeing 5.5 5.3 6.7 7.8 Mua hàng hóa - Shopping 13.8 13.6 13.6 16.2 Y tế - Health 0.9 1.6 1.3 1.6 Chi khác - Others 7.5 10.6 7.0 6.0 Nghìn đồng - Thous.dongs Cơ cấu - Structure (%) 1032 143. Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch nội địa phân theo loại cơ sở lưu trú Average expenditure per day of domestic tourists by accommodation Nghìn đồng - Thous.dongs 2009 2011 2013 2017 Bình quân chung Average expenditure 703.4 977.7 1148.5 1272.4 Phân theo loại cơ sở lưu trú By accommodation Khách sạn 1 sao - 1-Star hotel 643.8 832.4 924.8 1059.4 Khách sạn 2 sao - 2-Star hotel 677.1 971.3 1098.7 1173.1 Khách sạn 3 sao - 3-Star hotel 880.6 1205.6 1477.7 1386.1 Khách sạn 4 sao - 4-Star hotel 1385.6 1717.2 1718.0 1687.1 Khách sạn 5 sao - 5-Star hotel 1491.9 1827.2 2918.4 2572.3 Khách sạn chưa xếp sao - Non-Star hotel 607.9 872.6 993.8 1043.1 Nhà nghỉ, nhà khách - Guest house 607.3 861.9 867.4 1037.7 Biệt thự kinh doanh du lịch - Tourist villa 566.0 1226.1 762.4 1391.3 Làng du lịch - Tourist village 627.7 818.7 701.5 1145.1 Căn hộ kinh doanh du lịch - Tourist household 1170.7 1293.5 1207.6 1844.2 Khác - Others 243.0 504.2 594.6 745.7 1033 144. Chi tiêu bình quân một ngày của khách quốc tế đến Việt Nam Average expenditure per day of foreign tourists to Vietnam 2009 2011 2013 2017 Bình quân chung - Average expenditure 91.2 105.7 95.8 96.0 Chia ra - Of which Thuê phòng - Accommodation 25.7 28.2 26.8 30.3 Ăn uống - Food 19.2 21.3 21.3 22.2 Đi lại tại Việt Nam - Transport in Vietnam 14.9 18.6 16.7 15.1 Thăm quan - Sightseeing 7.6 7.9 7.4 8.4 Mua hàng hóa - Shopping 14.1 15.5 12.7 14.5 Y tế - Health 1.0 1.1 1.0 0.8 Chi khác - Others 8.7 13.1 9.9 4.7 Chung - Expenditure 100.0 100.0 100.0 100.0 Chia ra - Of which Thuê phòng - Accommodation 28.2 26.7 28.0 31.6 Ăn uống - Food 21.1 20.2 22.2 23.1 Đi lại tại Việt Nam - Transport in Vietnam 16.3 17.6 17.4 15.7 Thăm quan - Sightseeing 8.3 7.5 7.7 8.7 Mua hàng hóa - Shopping 15.5 14.6 13.3 15.1 Y tế - Health 1.1 1.0 1.0 0.9 Chi khác - Others 9.5 12.4 10.4 4.9 Đô la Mỹ - USD Cơ cấu - Structure (%) 1034 145. Chi tiêu bình quân một ngày của khách quốc tế đến Việt Nam phân theo một số quốc tịch Average expenditure per day of foreign tourists to Vietnam by some nationalities Đô la Mỹ - USD 2009 2011 2013 2017 Bình quân chung Average expenditure 91.2 105.7 95.8 96.0 Phân theo quốc tịch By nationalities Bỉ - Belgian 72.8 100.6 75.1 140.9 Cam-pu-chia - Cambodian 149.3 115.5 100.3 118.1 Ca-na-đa - Canadian 73.0 113.6 105.0 76.7 CHND Trung Hoa - Chinese 90.1 108.0 84.6 92.2 Đài Loan - Taiwanese 113.0 101.5 112.8 97.5 Đan Mạch - Danish 174.3 97.5 101.4 79.1 Đức - German 96.8 93.3 92.3 94.0 Hà Lan - Dutch 62.6 85.4 77.1 68.5 Hàn Quốc - Korean 118.5 131.6 99.5 115.2 Hoa Kỳ - American 99.5 113.1 110.2 100.1 In-đô-nê-xi-a - Indonesian 147.3 160.1 112.8 97.2 I-ta-li-a - Italian 91.4 101.8 92.7 95.1 Lào - Laotian 73.1 105.5 116.9 51.5 Liên bang Nga - Russian 93.3 108.1 124.0 87.8 Ma-lai-xi-a - Malaysian 105.1 142.2 147.2 144.4 Na Uy - Norwegian 95.8 75.0 92.7 93.9 Nhật Bản - Japanese 133.1 167.8 105.1 132.6 Niu-di-lân - New Zealander 101.2 88.0 86.9 105.6 Ôx-trây-li-a - Australian 100.7 109.8 102.3 108.8 Pháp - French 75.2 77.6 85.0 81.8 Phi-li-pin - Philippine 90.3 116.9 103.4 104.7 Tây Ban Nha - Spanish 82.5 98.4 72.3 116.0 Thái Lan - Thai 134.3 130.0 95.1 148.3 Thụy Điển - Swedish 74.0 123.6 121.9 115.0 Thụy Sĩ - Swiss 59.6 114.4 101.4 84.4 Vương quốc Anh - British 77.4 94.4 88.4 85.0 Xin-ga-po - Singaporean 127.0 140.2 138.0 135.6 1035 146. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ tháng 12 so với cùng kỳ năm trước Consumer price index, gold and USD price index of December as compared to the same period of previous year % 2015 2016 2017 2018 Chỉ số giá tiêu dùng Consumer price index 100.60 104.74 102.60 102.98 Hàng ăn và dịch vụ ăn uống Food and foodstuff 100.97 102.87 98.20 105.09 Lương thực - Food 98.35 102.57 103.12 102.01 Thực phẩm - Foodstuff 101.47 103.34 96.08 106.33 Đồ uống và thuốc lá Beverage and cigarette 102.05 101.97 101.37 101.56 May mặc, mũ nón, giày dép Garment, hat, footwear 102.81 101.64 101.14 101.68 Nhà ở và vật liệu xây dựng Housing and construction materials 100.95 103.26 104.67 101.14 Thiết bị và đồ dùng gia đình Household equipment and goods 101.53 101.02 101.08 101.36 Thuốc và dịch vụ y tế Medicine and health care services 101.79 155.72 127.79 103.65 Giao thông - Transport 91.26 98.88 106.04 100.21 Bưu chính viễn thông Post and Communication 99.52 99.28 99.54 99.20 Giáo dục - Education 102.42 110.81 107.29 106.52 Văn hoá, giải trí và du lịch Culture, entertainments and tourism 101.52 101.35 100.76 101.72 Hàng hoá và dịch vụ khác Other consumer goods and services 102.30 102.31 102.33 102.40 Chỉ số giá vàng - Gold price index 95.03 110.98 104.74 99.59 Chỉ số giá đô la Mỹ - USD price index 105.34 100.80 99.95 102.69 1036 147. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ và lạm phát cơ bản bình quân năm (Năm trước = 100) Annual average consumer price index, gold, USD price index and core inflation (Previous year = 100) % 2015 2016 2017 2018 Chỉ số giá tiêu dùng Consumer price index 100.63 102.66 103.53 103.54 Hàng ăn và dịch vụ ăn uống Food and foodstuff 101.48 102.36 98.92 103.23 Lương thực - Food 98.94 101.65 101.61 103.71 Thực phẩm - Foodstuff 102.03 102.79 97.40 103.47 Đồ uống và thuốc lá Beverage and cigarette 102.15 102.21 101.52 101.42 May mặc, mũ nón, giày dép Garment, hat, footwear 103.29 102.11 101.07 101.50 Nhà ở và vật liệu xây dựng Housing and construction materials 98.38 102.50 104.29 103.32 Thiết bị và đồ dùng gia đình Household equipment and goods 102.02 101.13 101.02 101.24 Thuốc và dịch vụ y tế Medicine and health care services 102.14 128.52 142.29 110.82 Giao thông - Transport 88.08 92.69 106.80 106.38 Bưu chính viễn thông Post and Communication 100.33 99.34 99.40 99.34 Giáo dục - Education 106.45 106.31 109.10 106.31 Văn hoá, giải trí và du lịch Culture, entertainments and tourism 101.64 101.52 100.86 101.31 Hàng hoá và dịch vụ khác Other consumer goods and services 102.89 102.17 102.14 102.44 Chỉ số giá vàng - Gold price index 95.27 105.95 103.71 102.36 Chỉ số giá đô la Mỹ - USD price index 103.16 102.23 101.40 101.29 Lạm phát cơ bản - Core inflation 2.05 1.83 1.41 1.48 1037 148. Số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải(*) Number of passengers carried by types of transport (*) Tổng số Total Đường sắt Đường bộ Đường thủy Đường hàng không Railway Road Waterway Aviation 2010 2315.2 11.2 2132.3 157.5 14.2 2011 2476.1 11.9 2306.7 142.4 15.1 2012 2676.5 12.2 2504.3 145.0 15.0 2013 2839.9 12.1 2660.5 150.4 16.9 2014 3056.8 12.0 2863.5 156.9 24.4 2015 3310.5 11.2 3104.7 163.5 31.1 2016 3623.2 9.8 3401.9 172.9 38.6 2017 4027.1 9.5 3793.2 179.9 44.5 Sơ bộ - Prel. 2018 4456.2 8.6 4206.6 192.1 48.9 2010 114.8 100.9 115.7 104.1 130.3 2011 106.9 106.3 108.2 90.4 106.3 2012 108.1 102.5 108.6 101.8 99.3 2013 106.1 99.2 106.2 103.7 112.7 2014 107.6 99.2 107.6 104.3 144.4 2015 108.3 93.3 108.4 104.2 127.5 2016 109.4 87.5 109.6 105.7 124.1 2017 111.1 96.9 111.5 104.0 115.3 Sơ bộ - Prel. 2018 110.7 90.5 110.9 106.8 109.9 (*) Bao gồm số liệu của các đơn vị ngành vận tải và các đơn vị khác có hoạt động kinh doanh vận tải. (*) Including data of transportation establishments and others operating in transportation business activities. Chia ra - Of which Triệu lượt người - Mill. persons Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % Index (Previous year = 100) - % 1038 149. Số lượt hành khách luân chuyển phân theo ngành vận tải(*) Number of passengers traffic by types of transport (*) Tổng số Total Đường sắt Đường bộ Đường thủy Đường hàng không Railway Road Waterway Aviation 2010 97931.8 4377.9 69197.4 3194.5 21162.0 2011 108709.0 4571.0 78013.3 2855.7 23269.0 2012 116043.7 4600.6 84982.0 2835.1 23626.0 2013 124528.2 4416.6 90319.8 2914.1 26877.7 2014 139060.4 4481.9 96885.3 2985.7 34707.5 2015 154664.7 4149.6 105382.2 3064.5 42068.4 2016 169076.9 3421.6 114198.8 3219.9 48236.6 2017 186834.4 3625.1 125390.3 3504.6 54314.4 Sơ bộ - Prel. 2018 207534.3 3511.7 138807.1 3706.7 61508.8 2010 114.9 105.8 112.5 104.8 128.2 2011 111.0 104.4 112.7 89.4 110.0 2012 106.7 100.6 108.9 99.3 101.5 2013 107.3 96.0 106.3 102.8 113.8 2014 111.7 101.5 107.3 102.5 129.1 2015 111.2 92.6 108.8 102.6 121.2 2016 109.3 82.5 108.4 105.1 114.7 2017 110.5 105.9 109.8 108.8 112.6 Sơ bộ - Prel. 2018 111.1 96.9 110.7 105.8 113.2 (*) Bao gồm số liệu của các đơn vị ngành vận tải và các đơn vị khác có hoạt động kinh doanh vận tải. (*) Including data of transportation establishments and others operating in transportation business activities. Chia ra - Of which Triệu lượt người.km - Mill. persons.km Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % Index (Previous year = 100) - % 1039 150. Số lượt hành khách vận chuyển phân theo loại hình kinh tế(*) Number of passengers carried by types of ownership (*) Tổng số Total Kinh tế Kinh tế ngoài Khu vực có vốn Nhà nước Nhà nước đầu tư nước ngoài State Non-state Foreign invested sector 2010 2315.2 437.1 1863.0 15.1 2011 2476.1 475.9 1984.3 15.9 2012 2676.5 467.5 2192.6 16.4 2013 2839.9 481.8 2341.2 16.9 2014 3056.8 500.9 2538.6 17.3 2015 3310.5 522.8 2770.0 17.7 2016 3623.2 541.6 3063.0 18.6 2017 4027.1 589.2 3418.7 19.2 Sơ bộ - Prel. 2018 4456.2 650.1 3785.8 20.3 2010 114.8 114.1 115.0 106.3 2011 106.9 108.9 106.5 105.3 2012 108.1 98.2 110.5 103.1 2013 106.1 103.1 106.8 103.0 2014 107.6 104.0 108.4 102.4 2015 108.3 104.4 109.1 102.3 2016 109.4 103.6 110.6 105.1 2017 111.1 108.8 111.6 103.2 Sơ bộ - Prel. 2018 110.7 110.3 110.7 105.7 (*) Bao gồm số liệu của các đơn vị ngành vận tải và các đơn vị khác có hoạt động kinh doanh vận tải. (*) Including data of transportation establishments and others operating in transportation business activities. Chia ra - Of which Triệu lượt người - Mill. persons Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % Index (Previous year = 100) - % 1040 151. Số lượt hành khách luân chuyển phân theo loại hình kinh tế(*) Number of passengers traffic by types of ownership (*) Tổng số Total Kinh tế Kinh tế ngoài Khu vực có vốn Nhà nước Nhà nước đầu tư nước ngoài State Non-state Foreign invested sector 2010 97931.8 34727.7 61519.1 1685.0 2011 108709.0 36453.2 70476.4 1779.4 2012 116043.7 36442.3 77561.9 2039.5 2013 124528.2 39599.1 82690.5 2238.6 2014 139060.4 41899.8 94798.2 2362.4 2015 154664.7 44087.2 108088.8 2488.7 2016 169076.9 47195.4 119270.2 2611.3 2017 186834.4 51152.2 132841.3 2840.9 Sơ bộ - Prel. 2018 207534.3 55853.6 148689.5 2991.2 2010 114.9 114.9 115.2 106.3 2011 111.0 105.0 114.6 105.6 2012 106.7 100.0 110.1 114.6 2013 107.3 108.7 106.6 109.8 2014 111.7 105.8 114.6 105.5 2015 111.2 105.2 114.0 105.3 2016 109.3 107.1 110.3 104.9 2017 110.5 108.4 111.4 108.8 Sơ bộ - Prel. 2018 111.1 109.2 111.9 105.3 (*)Bao gồm số liệu của các đơn vị ngành vận tải và các đơn vị khác có hoạt động kinh doanh vận tải. (*) Including data of transportation establishments and others operating in transportation business activities. Chia ra - Of which Triệu lượt người.km - Mill. persons.km Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % Index (Previous year = 100) - % 1041 152. Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo ngành vận tải Volume of freight carried by types of transport Tổng số Total Đường sắt Đường bộ Đường thủy nội địa Đường biển Đường Railway Road Inland Maritime hàng không waterway transport Aviation 2010 800886.0 7861.5 587014.2 144227.0 61593.2 190.1 2011 885681.5 7285.1 654127.1 160164.5 63904.5 200.3 2012 961128.4 6952.1 717905.7 174385.4 61694.2 191.0 2013 1010413.9 6525.9 763790.0 181212.7 58701.6 183.7 2014 1078580.9 7178.9 821700.0 190600.0 58900.0 202.0 2015 1146895.7 6707.0 877628.4 201530.7 60800.0 229.6 2016 1255458.2 5209.0 969721.0 215768.2 64474.4 285.6 2017 1383212.9 5611.0 1074450.9 232813.8 70019.2 317.9 Sơ bộ - Prel. 2018 1526917.2 5735.0 1195863.9 250274.9 74640.5 402.9 2010 111.9 95.3 114.3 104.7 110.4 136.2 2011 110.6 92.7 111.4 111.1 103.8 105.4 2012 108.5 95.4 109.8 108.9 96.5 95.4 2013 105.1 93.9 106.4 103.9 95.1 96.2 2014 106.7 110.0 107.6 105.2 100.3 109.9 2015 106.3 93.4 106.8 105.7 103.2 113.7 2016 109.5 77.7 110.5 107.1 106.0 124.4 2017 110.2 107.7 110.8 107.9 108.6 111.3 Sơ bộ - Prel. 2018 110.4 102.2 111.3 107.5 106.6 126.7 Chia ra - Of which Nghìn tấn - Thous. tons Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % Index (Previous year = 100) - % 1042 153. Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo ngành vận tải Volume of freight traffic by types of transport Tổng số Total Đường sắt Đường bộ Đường thủy nội địa Đường biển Đường Railway Road Inland Maritime hàng không waterway transport Aviation 2010 217767.1 3960.9 36179.0 31679.0 145521.4 426.8 2011 216129.5 4162.0 40130.1 34371.7 137039.0 426.7 2012 215735.8 4023.4 43468.5 36622.5 131146.3 475.1 2013 218228.1 3804.1 45668.4 38454.3 129831.5 469.8 2014 223151.1 4311.5 48189.8 40099.9 130015.5 534.4 2015 230050.4 4035.5 51514.9 42064.8 131835.7 599.5 2016 241376.9 3198.2 57377.3 44925.2 135171.2 705.0 2017 255932.9 3616.7 63459.3 47800.4 140307.7 748.8 Sơ bộ - Prel. 2018 275214.4 4025.4 70566.7 51528.8 148024.6 1068.9 2010 109.4 102.5 114.5 101.4 110.2 134.8 2011 99.2 105.1 110.9 108.5 94.2 100.0 2012 99.8 96.7 108.3 106.5 95.7 111.3 2013 101.2 94.6 105.1 105.0 99.0 98.9 2014 102.3 113.3 105.5 104.3 100.1 113.8 2015 103.1 93.6 106.9 104.9 101.4 112.2 2016 104.9 79.3 111.4 106.8 102.5 117.6 2017 106.0 113.1 110.6 106.4 103.8 106.2 Sơ bộ - Prel. 2018 107.5 111.3 111.2 107.8 105.5 142.7 Chia ra - Of which Triệu tấn.km - Mill. tons.km Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % Index (Previous year = 100) - % 1043 154. Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo khu vực vận tải Volume of freight caried by transport sector Tổng số Total Trong nước Ngoài nước Domestic Overseas 2010 800886.0 765598.0 35288.0 2011 885681.5 851558.0 34123.5 2012 961128.4 929352.3 31776.1 2013 1010413.9 979728.2 30685.7 2014 1078580.9 1047480.9 31100.0 2015 1146895.7 1115094.6 31801.1 2016 1255458.2 1222759.4 32698.8 2017 1383212.9 1349500.5 33712.4 Sơ bộ - Prel. 2018 1526917.2 1492362.0 34555.2 2010 111.9 112.6 98.6 2011 110.6 111.2 96.7 2012 108.5 109.1 93.1 2013 105.1 105.4 96.6 2014 106.7 106.9 101.4 2015 106.3 106.5 102.3 2016 109.5 109.7 102.8 2017 110.2 110.4 103.1 Sơ bộ - Prel. 2018 110.4 110.6 102.5 Chia ra - Of which Nghìn tấn - Thous. tons Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % Index (Previous year = 100) - % 1044 155. Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo khu vực vận tải Volume of freight traffic by transport sector Tổng số Total Trong nước Ngoài nước Domestic Overseas 2010 217767.1 74644.1 143123.0 2011 216129.5 80878.3 135251.2 2012 215735.8 87609.4 128126.4 2013 218228.1 93404.8 124823.3 2014 223151.1 95955.0 127196.1 2015 230050.4 102575.8 127474.6 2016 241376.9 111480.3 129896.6 2017 255932.9 121360.0 134572.9 Sơ bộ - Prel. 2018 275214.4 135527.8 139686.6 2010 109.4 113.6 107.3 2011 99.2 108.4 94.5 2012 99.8 108.3 94.7 2013 101.2 106.6 97.4 2014 102.3 102.7 101.9 2015 103.1 106.9 100.2 2016 104.9 108.7 101.9 2017 106.0 108.9 103.6 Sơ bộ - Prel. 2018 107.5 111.7 103.8 Chia ra - Of which Triệu tấn.km - Mill. tons.km Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % Index (Previous year = 100) - % 1045 156. Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo loại hình kinh tế Volume of freight carried by types of ownership Tổng số Total Kinh tế Kinh tế ngoài Khu vực có vốn Nhà nước Nhà nước đầu tư nước ngoài State Non-state Foreign invested sector 2010 800886.0 105724.5 692766.4 2395.1 2011 885681.5 112490.9 770684.1 2506.5 2012 961128.4 112315.5 846218.8 2594.1 2013 1010413.9 109395.3 898351.9 2666.7 2014 1078580.9 109048.2 966732.7 2800.0 2015 1146895.7 104657.8 1039334.3 2903.6 2016 1255458.2 100711.4 1151732.9 3013.9 2017 1383212.9 101517.1 1278645.7 3050.1 Sơ bộ - Prel. 2018 1526917.2 103039.9 1420760.1 3117.2 2010 111.9 108.1 112.6 101.1 2011 110.6 106.4 111.2 104.7 2012 108.5 99.8 109.8 103.5 2013 105.1 97.4 106.2 102.8 2014 106.7 99.7 107.6 105.0 2015 106.3 96.0 107.5 103.7 2016 109.5 96.2 110.8 103.8 2017 110.2 100.8 111.0 101.2 Sơ bộ - Prel. 2018 110.4 101.5 111.1 102.2 Chia ra - Of which Nghìn tấn - Thous. tons Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % Index (Previous year = 100) - % 1046 157. Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo loại hình kinh tế Volume of freight traffic by types of ownership Tổng số Total Kinh tế Kinh tế ngoài Khu vực có vốn đầu tư Nhà nước Nhà nước nước ngoài State Non-state Foreign invested sector 2010 217767.1 157359.1 57667.7 2740.3 2011 216129.5 155613.2 57879.5 2636.8 2012 215735.8 151256.0 61948.5 2531.3 2013 218228.1 149138.5 66629.2 2460.4 2014 223151.1 150189.1 70484.2 2477.8 2015 230050.4 150789.8 76757.3 2503.3 2016 241376.9 152207.2 86581.3 2588.4 2017 255932.9 151598.4 101691.7 2642.8 Sơ bộ - Prel. 2018 275214.4 151143.6 121351.4 2719.4 2010 109.4 110.7 106.5 99.2 2011 99.2 98.9 100.4 96.2 2012 99.8 97.2 106.5 96.0 2013 101.2 98.6 108.1 97.2 2014 102.3 100.7 105.8 100.7 2015 103.1 100.4 108.9 101.0 2016 104.9 100.9 112.8 103.4 2017 106.0 99.6 117.5 102.1 Sơ bộ - Prel. 2018 107.5 99.7 119.3 102.9 Chia ra - Of which Triệu tấn.km - Mill. tons.km Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % Index (Previous year = 100) - % 1047 158. Doanh thu bưu chính, chuyển phát và viễn thông Turnover of postal service, delivery and tele-communication service Bưu chính, chuyển phát Portal service, delivery Viễn thông Tele-communication service 2010 183828.1 6048.0 177780.1 2011 204194.5 6731.7 197462.8 2012 228469.3 7251.0 221218.3 2013 247594.0 8447.4 239146.7 2014 270965.2 9434.4 261530.8 2015 294932.6 10961.1 283971.5 2016 320831.9 14401.6 306430.4 2017 348576.6 18706.7 329870.0 Sơ bộ - Prel. 2018 378988.6 23529.2 355459.4 2010 145.5 192.5 144.3 2011 111.1 111.3 111.1 2012 111.9 107.7 112.0 2013 108.4 116.5 108.1 2014 109.4 111.7 109.4 2015 108.8 116.2 108.6 2016 108.8 131.4 107.9 2017 108.6 129.9 107.6 Sơ bộ - Prel. 2018 108.7 125.8 107.8 Tổng số Total Chia ra - Of which Tỷ đồng - Mill.dongs Chỉ số phát triển( Năm trước =100) - % Index ( Previous year = 100) - % 1048 159. Số thuê bao điện thoại và internet Number of fixed broadband internet subscribers Tổng số Total Trong đó: Di động Of which: Mobi-phone 2010 125944.6 111570.2 3669.3 2011 137492.9 127318.0 3838.2 2012 141229.8 131673.7 4775.4 2013 130460.9 123735.6 5152.6 2014 139194.2 132468.9 6000.5 2015 129362.3 123924.6 7657.6 2016 131052.5 125454.5 9098.2 2017 119400.1 115014.7 11269.9 Sơ bộ - Prel. 2018 134716.3 130419.6 12994.7 2010 111.9 113.6 123.7 2011 109.2 114.1 104.6 2012 102.7 103.4 124.4 2013 92.4 94.0 107.9 2014 106.7 107.1 116.5 2015 92.9 93.5 127.6 2016 101.3 101.2 118.8 2017 91.1 91.7 123.9 Sơ bộ - Prel. 2018 112.8 113.4 115.3 Số thuê bao điện thoại Number of telephone subscribers Số thuê bao internet băng rộng cố định Number of internet subscribers Nghìn thuê bao - Thous. subcribers Chỉ số phát triển ( Năm trước =100) - % Index (Previous year = 100) - % 1049 160. Số trường học, lớp học, giáo viên và học sinh mẫu giáo tại thời điểm 30/9 Number of schools, classes, teachers and children of kindergartens as of 30 September 2014- 2015 2015- 2016 2016- 2017 2017- 2018 Số trường học(*) (Trường) Number of schools (*) (Schools) 14179 14513 14863 15241 Số lớp học (Nghìn lớp) Number of classes (Thous. classes) 133.5 147.2 149.7 155.8 Số giáo viên (Nghìn người) Number of teachers (Thous. pers.) 215.5 231.9 250.8 266.3 Số học sinh (Nghìn học sinh) Number of children (Thous. children) 3755.0 3978.5 4409.6 4599.8 Số học sinh bình quân một lớp học (Học sinh) Average number of children per class (Children) 28 27 29 30 Số học sinh bình quân một giáo viên (Học sinh) Average number of children per teacher (Children) 17 17 18 17 Trường học - School 102.4 102.4 102.4 102.5 Lớp học - Class 106.4 110.3 101.6 104.1 Giáo viên - Teacher 105.2 107.6 108.1 106.2 Học sinh - Children 103.9 106.0 110.8 104.3 Học sinh bình quân một lớp học Average children per class 97.7 96.1 108.6 100.2 Học sinh bình quân một giáo viên Average children per teacher 98.8 98.5 102.5 98.2 (*) Bao gồm cả trường mầm non và trường mẫu giáo (*) Including nursery schools and kindergartens schools Năm học - School year Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % Index (Previous year = 100) - % 1050 161. Số lớp học, giáo viên và học sinh phổ thông tại thời điểm 30/9 Number of classes, teachers and pupils of general education as of 30 September 2015- 2016 2016- 2017 2017- 2018 Sơ bộ-Prel. 2018-2019 501.0 494.3 499.4 498.7 Tiểu học - Primary 283.5 277.5 280.0 280.2 Trung học cơ sở - Lower secondary 153.4 151.7 153.6 152.0 Trung học phổ thông - Upper secondary 64.1 65.1 65.8 66.5 Số giáo viên trực tiếp giảng dạy (Nghìn người) 861.3 858.8 853.0 805.7 Tiểu học - Primary 396.9 397.1 396.6 385.7 Trung học cơ sở - Lower secondary 313.5 311.0 306.1 286.0 Trung học phổ thông - Upper secondary 150.9 150.7 150.3 134.0 15353.8 15514.3 15923.7 16558.3 Tiểu học - Primary 7790.0 7801.6 8041.8 8541.5 Trung học cơ sở - Lower secondary 5138.7 5235.5 5373.3 5456.9 Trung học phổ thông - Upper secondary 2425.1 2477.2 2508.6 2559.9 101.3 98.7 101.0 99.9 Tiểu học - Primary 101.3 97.9 100.9 100.1 Trung học cơ sở - Lower secondary 101.8 98.8 101.3 99.0 Trung học phổ thông - Upper secondary 100.3 101.5 101.1 101.1 Giáo viên trực tiếp giảng dạy 100.5 99.7 99.3 94.5 Tiểu học - Primary 101.2 100.1 99.9 97.3 Trung học cơ sở - Lower secondary 100.3 99.2 98.4 93.4 Trung học phổ thông - Upper secondary 99.3 99.9 99.7 89.2 101.8 101.0 102.6 104.0 Tiểu học - Primary 103.3 100.1 103.1 106.2 Trung học cơ sở - Lower secondary 100.8 101.9 102.6 101.6 Trung học phổ thông - Upper secondary 99.4 102.1 101.3 102.0 Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % Index (Previous year = 100) - % Lớp học - Class Direct teaching teacher Học sinh - Pupil Number of pupils (Thous. pers.) Năm học - School year Số lớp học (Nghìn lớp) Number of Classes (Thous. classes) Number of direct teaching teachers (Thous. pers) Số học sinh (Nghìn học sinh) 1051 162. Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông tại thời điểm 30/9 Number of woman teachers and schoolgirls of general schools as of 30 September 2015- 2016 2016- 2017 2017- 2018 Sơ bộ-Prel. 2018-2019 618.8 598.6 615.7 Tiểu học - Primary 308.9 291.4 309.8 Trung học cơ sở - Lower secondary 214.4 211.4 209.9 Trung học phổ thông - Upper secondary 95.5 95.7 96.0 7540.1 7618.4 7809.0 8107.8 Tiểu học - Primary 3735.2 3733.3 3847.5 4081.2 Trung học cơ sở - Lower secondary 2506.6 2552.4 2617.0 2651.0 Trung học phổ thông - Upper secondary 1298.3 1332.7 1344.5 1375.6 100.8 96.7 102.9 Tiểu học - Primary 101.5 94.4 106.3 Trung học cơ sở - Lower secondary 100.4 98.6 99.3 Trung học phổ thông - Upper secondary 99.6 100.2 100.3 101.9 101.0 102.5 103.8 Tiểu học - Primary 103.4 99.9 103.1 106.1 Trung học cơ sở - Lower secondary 100.7 101.8 102.5 101.3 Trung học phổ thông - Upper secondary 100.2 102.6 100.9 102.3 Index (Previous year = 100) - % Nữ giáo viên - Woman teacher Nữ học sinh - Schoolgirl Năm học - School year Nữ giáo viên (Nghìn người) Woman teachers (Thous. pers) Nữ học sinh (Nghìn học sinh) Schoolgirls (Thous. pers.) Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % 1052 163. Giáo dục đại học University education 2014 2015 2016 Sơ bộ Prel. 2017 Số trường học (Trường) Number of schools (Schools) 219 223 235 235 Công lập - Public 159 163 170 170 Ngoài công lập - Non-public 60 60 65 65 Số giáo viên (Nghìn người) Number of teachers (Thousand pers.) 65.7 69.6 72.8 75.0 Phân theo loại hình - By type Công lập - Public 52.7 55.4 57.6 59.3 Ngoài công lập - Non-public 13.0 14.2 15.2 15.7 Phân theo giới tính - By sex Nam - Male 30.0 36.9 37.7 38.4 Nữ - Female 35.7 32.7 35.1 36.6 Số sinh viên (Nghìn người) Number of students (Thous. pers) 1824.3 1753.2 1767.9 1695.9 Phân theo loại hình - By type Công lập - Public 1596.7 1520.8 1523.9 1432.6 Ngoài công lập - Non-public 227.6 232.4 244.0 263.3 Phân theo giới tính - By sex Nam - Male 974.3 821.1 833.4 791.9 Nữ - Female 850.0 932.1 934.5 904.0 Số sinh viên tốt nghiệp (Nghìn người) Number of graduates (Thous. pers) 353.9 352.8 305.6 319.5 Công lập - Public 302.6 307.8 268.4 282.0 Ngoài công lập - Non-public 51.3 45.0 37.2 37.5 1053 164. Số giáo viên các trường đại học phân theo trình độ chuyên môn Number of teachers in universities by professional qualification 2014 2015 2016 Sơ bộ Prel. 2017 65664 69591 72792 74987 Trên đại học - Post-graduate 48077 54644 60164 65460 Đại học, cao đẳng University and College graduate 17251 14897 12519 9495 Trình độ khác - Other degree 336 50 109 32 52689 55401 57634 59259 Trên đại học - Post-graduate 42793 44995 49211 53254 Đại học, cao đẳng University and College graduate 9880 10389 8318 5989 Trình độ khác - Other degree 16 17 105 16 12975 14190 15158 15728 Trên đại học - Post-graduate 5284 9649 10953 12206 Đại học, cao đẳng University and College graduate 7371 4508 4201 3506 Trình độ khác - Other degree 320 33 4 16 100.7 106.0 104.6 103.0 Trên đại học - Post-graduate 109.0 113.7 110.1 108.8 Đại học, cao đẳng University and College graduate 82.1 86.4 84.0 75.8 Trình độ khác - Other degree 442.1 14.9 218.0 29.4 100.4 105.1 104.0 102.8 Trên đại học - Post-graduate 100.4 105.1 109.4 108.2 Đại học, cao đẳng University and College graduate 100.4 105.2 80.1 72.0 Trình độ khác - Other degree 106.7 106.3 617.6 15.2 102.1 109.4 106.8 103.8 Trên đại học - Post-graduate 356.1 182.6 113.5 111.4 Đại học, cao đẳng University and College graduate 66.0 61.2 93.2 83.5 Trình độ khác - Other degree 524.6 10.3 12.1 400.0 Ngoài công lập - Non-Public TỔNG SỐ - TOTAL Công lập - Public Ngoài công lập - Non - Public Người - Person Chỉ số phát triển (năm trước = 100) - % Index (Previous year = 100) - % TỔNG SỐ - TOTAL Công lập - Public 1054 165. Số học viên được đào tạo sau đại học và chuyên khoa Y Number of students participated in post-graduate and medical specialized training Người - Person 2014 2015 2016 Sơ bộ Prel. 2017 Số học viên được đào tạo sau đại học Number of students participated in post-graduate 102701 104629 119388 120966 Nghiên cứu sinh - Doctor 10352 10871 13587 14676 Cao học - Master 92349 93758 105801 106290 Số học viên tốt nghiệp sau đại học Number of post-graduates 32496 33072 35918 37895 Nghiên cứu sinh - Doctor 965 866 1234 1543 Cao học - Master 31531 32206 34684 36352 Số học viên được đào tạo chuyên khoa y Number of students participated in medical specialized training 5387 4811 8025 8050 Cấp 1 - Level 1 4389 3746 6225 6449 Cấp 2 - Level 2 998 1065 1800 1601 Số học viên tốt nghiệp chuyên khoa Y Number of medical graduates 2467 2723 2593 2452 Cấp 1 - Level 1 1469 2148 2065 1956 Cấp 2 - Level 2 998 575 528 496 1055 166. Giáo dục nghề nghiệp(*) Vocational education (*) 2016 2017 Sơ bộ Prel. 2018 Số cơ sở giáo dục nghề nghiệp (Cơ sở) Number of vocational education establisments (Estab.) 2697 3006 2957 Công lập - Public 1465 1574 1299 Ngoài công lập - Non-public 1232 1432 1658 Số giáo viên (Nghìn người) Number of teachers (Thous. pers.) 67.7 86.4 86.9 Phân theo loại hình - By type Công lập - Public 41.6 58.4 58.8 Ngoài công lập - Non-public 26.1 28.0 28.1 Phân theo giới tính - By sex Nam - Male 47.9 56.7 56.2 Nữ - Female 19.8 29.7 30.7 Số học sinh, sinh viên tốt nghiệp (Nghìn người) Number of graduates (Thous. pers) 1479.4 1984.0 2100.0 Phân theo loại hình - By type Công lập - Public 965.4 1291.6 1350.9 Ngoài công lập - Non-public 514.0 692.4 749.1 (*) Không bao gồm số liệu của các trường trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng by the Ministry of Education and Training do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý (*) Excluding data of professional secondary schools and colleges which managed 1056 167. Số giáo viên giáo dục nghề nghiệp phân theo trình độ chuyên môn(*) Number of teachers of vocational education by vocational qualification (*) Người - Person 2016 2017 Sơ bộ Prel. 2018 67686 86350 86910 Trên đại học - Post-graduate 15934 25369 27550 Đại học, cao đẳng University and College graduate 36565 49905 52275 Trình độ khác - Other degree 15187 11076 7085 41577 58380 58795 Trên đại học - Post-graduate 10643 18926 20940 Đại học, cao đẳng University and College graduate 24895 34509 34845 Trình độ khác - Other degree 6039 4945 3010 26109 27970 28115 Trên đại học - Post-graduate 5291 6443 6610 Đại học, cao đẳng University and College graduate 11670 15396 17430 Trình độ khác - Other degree 9148 6131 4075 which managed by the Ministry of Education and Training. TỔNG SỐ - TOTAL Công lập - Public Ngoài công lập - Non-Public (*) Không bao gồm giáo viên các trường trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý. (*) Excluding number of teachers at proffessional secondary schools and colleges 1057 168. Số giường bệnh và số bác sĩ Number of patient beds and doctors 2015 2016 2017 Sơ bộ Prel. 2018 Số giường bệnh (Nghìn giường)(*) Number of patient beds (Thous. Beds) (*) 306.1 315.0 308.4 295.8 Giường bệnh bình quân 1 vạn dân (Giường) (**) Patient bed per 10000 inhabitants (Bed) (**) 26.5 27.0 27.5 28.0 Số bác sĩ (Nghìn người) Number of doctors (Thous. Person) 73.8 77.5 74.4 84.8 Bác sĩ bình quân 1 vạn dân (Người) Doctor per 10000 inhabitants (Person) 8.0 8.2 8.4 8.6 Giường bệnh - Patient bed 103.5 102.9 97.9 95.9 Giường bệnh bình quân 1 vạn dân Patient bed per 10000 inhabitants 103.5 101.9 101.9 101.8 Bác sĩ - Doctor 102.8 105.0 96.0 114.0 Bác sĩ bình quân 1 vạn dân Doctor per 10000 inhabitants 102.6 102.5 102.4 102.4 (*) Chưa bao gồm cơ sở tư nhân - Excluding private establishments (**) Không bao gồm số giường của trạm y tế xã, phường, cơ quan, xí nghiệp (**) Excluding patient beds of medical service unit in communes, precints and ministries/agencies Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % Index (Previous year = 100) - % 1058 169. Chi tiêu bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn và theo vùng Monthly average expenditure per capita at current prices by residence and by region Nghìn đồng - Thous. dongs 2012 2014 2016 Sơ bộ Prel 2018 1603 1888 2157 2546 Phân theo thành thị, nông thôn - By residence Thành thị - Urban 2288 2613 3059 3496 Nông thôn - Rural 1315 1557 1735 2069 Phân theo vùng - By region Đồng bằng sông Hồng Red River Delta 1897 2241 2528 3018 Trung du và miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 1195 1538 1655 2000 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung North Central and Central coastal areas 1406 1647 1809 2182 Tây Nguyên - Central Highlands 1483 1660 1766 2234 Đông Nam Bộ - South East 2145 2410 3018 3349 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong River Delta 1363 1602 1872 2237 CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 1059 170. Tỷ lệ hộ nghèo phân theo thành thị, nông thôn và theo vùng Poverty rate by residence and by region % 2010 2015 2016 2016 2017 Sơ bộ Prel 2018 14.2 7.0 5.8 9.2 7.9 6.8 Phân theo thành thị, nông thôn By residence Thành thị - Urban 6.9 2.5 2.0 3.5 2.7 1.5 Nông thôn - Rural 17.4 9.2 7.5 11.8 10.8 9.6 Phân theo vùng - By region Đồng bằng sông Hồng Red River Delta 8.3 3.2 2.4 3.1 2.6 1.9 Trung du và miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 29.4 16.0 13.8 23.0 21.0 18.4 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung North Central and Central coastal areas 20.4 9.8 8.0 11.6 10.2 8.7 Tây Nguyên - Central Highlands 22.2 11.3 9.1 18.5 17.1 13.9 Đông Nam Bộ - South East 2.3 0.7 0.6 1.0 0.9 0.6 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong River Delta 12.6 6.5 5.2 8.6 7.4 5.8 Theo chuẩn nghèo của Chính phủ Theo chuẩn nghèo đa chiều According to the Government's poverty line According to Multidimensions poverty rate CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 1060 171. Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người một tháng phân theo mặt hàng Average monthly consumption of some main goods per capita by goods Đơn vị tính Unit Gạo - Rice Kg 9.6 9.0 8.8 8.1 Lương thực khác (quy gạo) Other foods (in rice equivalence) Kg 1.0 1.0 1.1 1.3 Thịt các loại - Meat of all kinds Kg 1.8 1.9 2.1 2.2 Mỡ, dầu ăn - Grease, oil Kg 0.3 0.3 0.4 0.3 Tôm, cá - Shrimp, fish Kg 1.5 1.4 1.5 1.3 Trứng gia cầm - Egg Quả - Piece 3.6 3.7 4.2 4.0 Đậu phụ - Tofu Kg 0.5 0.5 0.5 0.4 Đường, mật, sữa, bánh, mứt kẹo Sugar, molasses, milk, cake, candy, candied fruits Kg 0.5 0.6 0.6 0.6 Nước mắm, nước chấm Fish sauce and dipping sauce Lít - Litre 0.3 0.3 0.3 0.3 Chè, cà phê - Tea, coffee Kg 0.1 0.1 0.1 0.1 Rượu, bia - Wine, beer Lít - Litre 0.9 0.9 1.0 0.9 Đồ uống khác - Other drink Lít - Litre 0.6 1.2 1.3 1.8 Đỗ các loại - Bean of all kinds Kg 0.1 0.1 0.1 0.1 Lạc, vừng - Peanut, sesame seed Kg 0.1 0.1 0.1 0.1 Rau - Vegetable Kg 2.1 1.9 1.8 1.8 Quả - Fruit Kg 0.9 0.9 0.9 1.0 2016 Sơ bộ Prel. 20182012 2014 1061 172. Tỷ lệ hộ có nguồn nước hợp vệ sinh phân theo thành thị, nông thôn và theo vùng(*) Percentage of household having hygienic water by residence and by region (*) 2012 2014 2016 Sơ bộ Prel 2018 CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 91.0 93.0 93.4 95.7 Phân theo thành thị, nông thôn By residence Thành thị - Urban 98.1 98.3 99.0 99.5 Nông thôn - Rural 87.9 90.6 90.8 93.7 Phân theo vùng - By region Đồng bằng sông Hồng Red River Delta 99.5 99.2 99.4 99.3 Trung du và miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 67.0 81.3 81.3 86.8 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung North Central and Central coastal areas 93.3 93.8 93.1 95.0 Tây Nguyên - Central Highlands 92.0 85.5 87.5 94.9 Đông Nam Bộ - South East 99.8 99.0 98.9 99.5 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong River Delta 85.5 89.1 91.5 94.9 (*) Nguồn nước dùng cho ăn uống hợp vệ sinh bao gồm: nước máy, nước mua, nước giếng khơi/xây/khoan có bơm, nước suối có lọc và nước mưa (*) Sources of hygienic drinking water consist of running water, buying water, hand dug/constructed/drilled with pump wells, filtered spring water and rain water % 1062 173. Tỷ lệ hộ dùng hố xí hợp vệ sinh phân theo thành thị, nông thôn và theo vùng(*) Percentage of household using toilet by residence and by region (*) 2012 2014 2016 Sơ bộ Prel 2018 CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 77.4 80.1 83.3 90.3 Phân theo thành thị, nông thôn By residence Thành thị - Urban 93.7 94.6 96.2 97.9 Nông thôn - Rural 70.0 73.6 77.0 86.4 Phân theo vùng - By region Đồng bằng sông Hồng Red River Delta 91.4 96.4 97.8 99.4 Trung du và miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 60.0 61.8 67.6 84.2 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung North Central and Central coastal areas 83.0 82.2 84.0 90.0 Tây Nguyên - Central Highlands 65.2 61.9 63.3 82.7 Đông Nam Bộ - South East 92.5 95.6 97.1 98.6 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong River Delta 53.3 60.4 67.3 77.7 (*) Hố xí hợp vệ sinh bao gồm: Tự hoại, bán tự hoại, thấm dội nước, hai ngăn và cải tiến có ống thông hơi. double vault compost latrine and ventilated improved pit latrine. % (*) Hygienic toilets include flush toilet with septic tank, sewage pipe, pour flush toilet, suilabh, 1063 174. Tỷ lệ hộ dùng điện sinh hoạt phân theo thành thị, nông thôn và theo vùng (*) Percentage of household using electricity by residence and by region (*) 2012 2014 2016 Sơ bộ Prel 2018 CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 97.6 98.3 98.8 99.0 Phân theo thành thị, nông thôn By residence Thành thị - Urban 99.8 99.8 99.8 99.9 Nông thôn - Rural 96.6 97.6 98.3 98.6 Phân theo vùng - By region Đồng bằng sông Hồng Red River Delta 99.9 99.9 99.9 99.8 Trung du và miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 90.7 93.0 94.8 96.4 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung North Central and Central coastal areas 97.6 98.3 98.6 98.6 Tây Nguyên - Central Highlands 97.5 98.2 98.9 99.5 Đông Nam Bộ - South East 99.3 99.3 99.7 99.9 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong River Delta 97.8 99.1 99.6 99.5 (*) Chỉ tính số hộ sử dụng điện lưới (*) Only for households using national electricity network % 1064

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftai_lieu_mot_so_chi_tieu_kinh_te_xa_hoi_chu_yeu_cua_tra_vinh.pdf
Tài liệu liên quan