Tiêu chuẩn Việt Nam - Đinh tán mũ chìm

Chiều dài đinh tán phải chọn trong dãy sau: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, (11), 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30, 32, 34, 36, 38, 40, 42, 45, 48, 50, 52, 55, 58, 60, 65, 70, 75, 80, 85, 90, 95, 100, 110, 120, 130, 140, 150, 160, 170, 180 mm. Chú thích: Không nên dùng kích thước ghi trong ngoặc. Ví dụ ký hiệu qui ước: đinh tán mũ chìm cấp chính xác B đường kính d = 8 mm, chiều dài L = 20 mm. Đinh tán 8 x 20 TCVN 290-86 Như trên, nhưng đinh tán có cấp chính xác C Đinh tán C 8 x 20 TCVN 290-86

doc5 trang | Chia sẻ: huyhoang44 | Lượt xem: 606 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiêu chuẩn Việt Nam - Đinh tán mũ chìm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 290-86 ĐINH TÁN MŨ CHÌM Countersunk head rivets Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 290-68. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các đinh tán mũ chìm dùng trong chế tạo máy nói chung, đường kính thân từ 1 đến 36 mm, cấp chính xác B và C. Đinh tán mũ chìm phải thỏa mãn các yêu cầu của TCVN 281-86 và các yêu cầu qui định trong tiêu chuẩn này. Tiêu chuẩn này phù hợp với tiêu chuẩn SEV 1020-78. 1. KÍCH THƯỚC 1.1. Kích thước đinh tán phải phù hợp với các chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng 1, 2. * Kích thước tham khảo mm Bảng 1 Đường kính thân d 1 1,2 1,6 2 2,5 3 4 5 6 8 10 12 (14) 16 20 24 30 36 Đường kính mũ D 1,9 2,3 2,9 3,9 4,5 5,2 7,0 8,8 10,3 13,9 17 20 24 30 36 41 49 Chiều cao mũ H 0,5 0,6 0,7 1,0 1,1 1,2 1,6 2,0 2,4 3,2 4,8 5,6 6,8 7,2 9 11 14 16 Góc a 90o 75o 60o 45o Bán kính góc lượn r, không lớn hơn 0,1 0,2 0,25 0,3 0,4 0,5 0,6 0,8 Khoảng cách từ cổ đến chỗ đo đường kính thân, l 1,5 3 4 6 8 10 Chú thích: Không nên dùng kích thước ghi trong ngoặc. mm Bảng 2 Đường kính thân, d Chiều dài L Đường kính thân, d Chiều dài L 1,0 2 – 8 8 8 – 60 1,2 3 – 10 10 16 – 75 1,6 3 – 12 12 18 – 85 2,0 3 – 16 (14) 22 – 100 2,5 4 – 20 16 24 – 100 3,0 4 – 40 20 38 – 150 4,0 5 – 50 24 40 – 180 5,0 8 – 60 30 52 – 180 6,0 8 – 60 36 60 - 180 1.2. Độ nhám tất cả các bề mặt đinh tán có cấp chính xác C – Ra ≤ 50m m. Chiều dài đinh tán phải chọn trong dãy sau: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, (11), 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30, 32, 34, 36, 38, 40, 42, 45, 48, 50, 52, 55, 58, 60, 65, 70, 75, 80, 85, 90, 95, 100, 110, 120, 130, 140, 150, 160, 170, 180 mm. Chú thích: Không nên dùng kích thước ghi trong ngoặc. Ví dụ ký hiệu qui ước: đinh tán mũ chìm cấp chính xác B đường kính d = 8 mm, chiều dài L = 20 mm. Đinh tán 8 x 20 TCVN 290-86 Như trên, nhưng đinh tán có cấp chính xác C Đinh tán C 8 x 20 TCVN 290-86 1.3. Khối lượng đinh tán cho trong phụ lục. 2. YÊU CẦU KỸ THUẬT Sai lệch giới hạn chiều cao mũ khi kích thước H < 1 mm : + 0,28 ; - 0,16 mm ; khi H = 1 mm ; ± 0,28 mm. PHỤ LỤC Tham khảo KHỐI LƯỢNG ĐINH TÁN THÉP Chiều dài L, mm Khối lượng lý thuyết 1000 đinh tán, kg, khi đường kính danh nghĩa của thân đinh, d, mm 1 1,2 1,6 2 2,5 3 4 5 6 8 10 12 (14) 16 20 24 30 36 2 0,016 3 0,022 0,033 0,058 0,104 4 0,028 0,042 0,074 0,129 0,195 0,281 5 0,034 0,051 0,090 0,154 0,263 0,336 0,635 6 0,040 0,060 0,106 0,178 0,272 0,392 0,733 7 0,047 0,069 0,121 0,203 0,310 0,447 0,832 8 0,053 0,078 0,137 0,228 0,349 0,503 0,931 1,522 2,235 4,294 9 0,087 0,153 0,252 0,387 0,558 1,029 1,677 2,457 4,689 10 0,095 0,169 0,277 0,426 0,614 1,128 1,831 2,679 5,083 11 0,184 0,302 0,464 0,669 1,227 1,985 2,901 5,478 12 0,200 0,326 0,503 0,724 1,325 2,139 3,126 5,973 14 0,376 0,580 0,835 1,522 2,447 3,563 6,656 16 0,425 0,657 0,946 1,719 2,755 4,007 7,445 13,41 18 0,734 1,057 1,917 3,064 4,451 8,234 14,64 19,93 20 0,811 1,168 2,114 3,372 4,895 9,023 15,88 21,70 22 1,279 2,311 3,680 5,309 9,812 17,11 23,48 24 1,390 2,509 3,989 5,783 10,603 18,34 25,26 36,09 44,36 26 1,501 2,706 4,297 6,227 11,391 19,58 27,03 38,51 47,52 28 1,612 2,903 4,605 6,671 12,180 20,81 28,81 40,93 50,68 30 1,723 3,100 4,913 7,115 12,969 22,04 30,58 43,34 53,83 32 1,834 3,294 5,222 7,559 13,758 23,28 32,36 45,76 56,99 34 1,945 3,435 5,530 8,002 14,547 24,51 34,13 48,18 60,15 36 2,056 3,692 5,838 8,446 15,337 25,74 35,91 50,59 63,30 38 2,167 3,690 6,146 9,890 16,126 26,97 37,68 53,01 66,46 106,4 40 2,278 4,087 6,455 9,334 16,915 28,21 39,46 55,43 69,62 111,4 164,4 42 4,284 6,763 9,778 17,704 29,44 41,24 57,84 72,77 116,3 171,5 45 4,580 7,225 10,444 18,888 31,29 43,90 61,47 77,51 123,7 182,2 48 4,876 7,658 11,110 20,072 33,14 46,56 65,09 82,24 131,1 192,8 50 5,073 7,996 11,554 20,861 34,37 48,34 67,51 85,40 136,0 199,9 52 8,304 11,998 21,650 35,61 50,11 69,93 88,56 140,9 207,0 319,8 55 8,767 12,663 22,834 37,46 52,78 73,55 93,29 148,3 217,7 336,4 58 9,229 13,329 24,017 39,31 55,44 77,18 98,03 155,7 228,3 353,0 60 9,537 13,773 24,806 40,54 57,22 79,60 101,18 160,7 235,4 364,1 529,9 65 43,62 61,66 85,64 109,07 173,0 253,2 391,9 569,6 70 46,70 66,09 91,68 116,97 185,3 270,9 419,6 609,6 75 49,79 70,53 97,72 124,85 197,7 288,7 447,4 649,8 80 74,97 103,80 132,75 210,0 306,5 475,1 689,7 85 79,41 109,80 140,64 222,3 324,2 502,9 729,7 90 115,80 148,53 234,7 341,9 530,6 769,6 95 121,90 156,42 247,0 359,6 558,4 809,6 100 127,90 164,32 259,3 377,5 586,1 849,5 110 284,0 413,0 641,6 929,4 120 308,6 448,5 697,1 1009,3 130 333,3 484,0 752,6 1089,2 140 358,0 519,5 808,0 1179,1 150 382,6 555,0 863,5 1249,0 160 590,6 919,0 1328,9 170 626,1 974,5 1408,8 180 661,6 1030,0 1488,8 Chú thích: Khi xác định khối lượng các đinh tán chế tạo bằng vật liệu khác phải nhân trị số khối lượng trong bảng với hệ số 0,356 – đối với hợp kim nhôm ; 1,080 – đối với latông ; 1,134 – đối với đồng.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docvi_tcvn290_1986_6516.doc