Từ điển Tiếng Anh Tự động hóa thông dụng
          
        
            
            
              
            
 
            
                
                    PJT Project
P/L Packing List
PLC Programmable Logic Controller
PLCC Power Line Carrier Communication
PM Project Manager
PMT Project Management Team
PN Plant North
PNL Panel
PPA Power Purchase Agreement
PQ Pre-Qualification
PS Purchase Specification
PSS Power System Stabilizer
PT Potential Transformer
PTT Potential Transformer Test Terminal
PVC Poly Vinyl Chloride
R/L Remote/Local
RCP Remote Control Panel
REF Restriced Earth Fault (Relay)
RFQ(RFP) Request For Quotation
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
28 trang | 
Chia sẻ: hachi492 | Lượt xem: 668 | Lượt tải: 0
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Từ điển Tiếng Anh Tự động hóa thông dụng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i hạ thế 
- medium voltage grid:lưới trung thế 
- high voltage grid:lưới cao thế 
- extra high voltage grid:lưới siêu cao thế 
- extremely high voltage grid: lưới cực cao thế 
3. Electricity generation: Phát điện 
4. Power plant: nhà máy điện 
- Thermal power plant: nhà máy nhiệt điện 
- Hydroelectric power plant: nhà máy điện 
- Wind power plant: nhà máy điện gió 
- Tidal power plant: nhà máy điện thủy triều 
5. Electricity transmission: truyền tải điện 
- transmission lines: đường dây truyền tải 
6. Electricity distribution: phân phối điện 
7. Consumption :tiêu thụ 
- consumer: hộ tiêu thụ 
8. Load: phụ tải điện 
- load curve: biểu đồ phụ tải 
- load shedding: sa thải phụ tải 
- unblanced load: phụ tải không cân bằng 
- peak load: phụ tải đỉnh, cực đại 
- symmetrical load: phụ tải đối xứng 
9. Power: công suất 
- power factor : hệ số công suất 
- reactive power: công suất phản kháng 
- apparent power: công suất biểu kiến 
10. Frequency : tần số 
- frequency range: Dải tần số 
Motor rossi ---------- Động Cơ Rossi 
1. (System diagram) = Sơ đồ hệ thống điện 
2. (System operational diagram) = Sơ đồ vận hành hệ thống điện 
3. (Power system planning)= Quy hoạch hệ thống điện 
4. (Interconnection of power systems)= Liên kết hệ thống điện 
5. (Connection point) = Điểm đấu nối 
6. (National load dispatch center) = Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia 
7. (Steady state of a power system) = Chế độ xác lập của hệ thống điện 
8. (Transient state of a power system) = Chế độ quá độ của hệ thống điện 
9. Operation regulation = Tiêu chuẩn vận hành 
10. Synchronous operation of a system = Vận hành đồng bộ hệ thống điện 
11. Power system stability = Độ ổn định của hệ thống điện 
12. Steady state stability of a power system = Ổn định tĩnh của hệ thống điện 
13. Transient stability of a power system = Ổn định quá độ (ổn định động) của hệ thống điện 
14. Conditional stability of a power system = Ổn định có điều kiện của hệ thống điện 
15. Balanced state of a polyphase network = Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha 
16. Unbalanced state of a polyphase network = Trạng thái không cân bằng của một lưới điện 
nhiều pha 
1. Electric generator: Máy phát điện 
2. Main generator: Máy phát điện chính 
3. Hydraulic generator: máy phát điện thủy lực 
4. Magneto hydro dynamic generator (MHD): máy phát từ thủy động 
5. Synchronous generator: máy phát đồng bộ 
6. Turbine: Tuabin 
- Steam turbine: Tuabin hơi 
- Air turbine: Tuabin khí 
- Wind turbine: Tuabin gió 
7. Exitation system : Hệ thống kích từ 
- Separately excited generator: máy phát điện kích từ độc lập 
- Series generator: máy phát kích từ nối tiếp 
- Shunt generator: máy phát kích từ song song 
- Brushless exitation system: Hệ thống kích từ không chổi than 
- Excitation switch (EXS): công tắc kích từ ( mồi từ) 
8. Governor : Bộ điều tốc 
- Centrifugal governor: Bộ điều tốc ly tâm 
- Turbine governor: Bộ điều tốc tuabin 
9. Synchronizing (SYN): Hòa đồng bộ 
- Auto synchronizing device (ASD): Thiết bị hòa đồng bộ tự động 
- Synchronizing lamp (SYL): Đèn hòa đồng bộ 
Sensor IFM ---------- Cảm Biến IFM 
1. (System diagram) = Sơ đồ hệ thống điện 
2. (System operational diagram) = Sơ đồ vận hành hệ thống điện 
3. (Power system planning)= Quy hoạch hệ thống điện 
4. (Interconnection of power systems)= Liên kết hệ thống điện 
5. (Connection point) = Điểm đấu nối 
6. (National load dispatch center) = Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia 
7. (Steady state of a power system) = Chế độ xác lập của hệ thống điện 
8. (Transient state of a power system) = Chế độ quá độ của hệ thống điện 
9. Operation regulation = Tiêu chuẩn vận hành 
10. Synchronous operation of a system = Vận hành đồng bộ hệ thống điện 
11. Power system stability = Độ ổn định của hệ thống điện 
12. Steady state stability of a power system = Ổn định tĩnh của hệ thống điện 
13. Transient stability of a power system = Ổn định quá độ (ổn định động) của hệ thống điện 
14. Conditional stability of a power system = Ổn định có điều kiện của hệ thống điện 
15. Balanced state of a polyphase network = Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha 
16. Unbalanced state of a polyphase network = Trạng thái không cân bằng của một lưới điện 
nhiều pha 
Từ vựng liên quan đến việc Cung Cấp Điện: 
1. Service reliability = Độ tin cậy cung cấp điện 
2. Service security = Độ an toàn cung cấp điện 
3. Economic loading schedule = Phân phối kinh tế phụ tải 
4. Balancing of a distribution network = Sự cân bằng của lưới phân phối 
5. Load stability = Độ ổn định của tải 
6. Overload capacity = Khả năng quá tải 
7. Load forecast = Dự báo phụ tải 
8. System demand control = Kiểm soát nhu cầu hệ thống 
9. Management forecast of a system = Dự báo quản lý của hệ thống điện 
10. Reinforcement of a system = Tăng cường hệ thống điện 
Từ vựng về Máy biến áp (Transformer): 
1. Two-winding transformer: Máy biến áp 2 cuộn dây 
2. Three-winding transformer: Máy biến áp 3 cuộn dây 
3. Auto transformer : Máy biến áp tự ngẫu 
4. Primary voltage : điện áp sơ cấp 
5. Secondary voltage : điện áp thứ cấp 
6. Step-up transformer: MBA tăng áp 
7. Step-down transformer: MBA giảm áp 
8. Tap changer: Bộ chuyển nấc (MBA) 
9. OLTC – on load tap changer: Bộ chuyển nấc dưới tải (MBA) 
Gearbox Rossi ---------- Hộp Số Rossi 
Punching: lá thép đã được dập định hình. 
3p cỉrcuit breaker: hông phải là máy cắt 3 pha đâu à nha. Nó là máy cắt 3 cực. 3p = 3 poles. 
Rơ le Mho: Rơ le tổng dẫn. Ngược lại với rơ le tổng trở, thường dùng để bảo vệ mất kích thích 
cho máy phát. 
Winding: dây quấn (trong máy điện). 
Wiring: công việc đi dây. 
Bushing: sứ xuyên. 
Differential amplifyer: mạch khuếch đại vi sai. 
Differential relay: rơ le so lệch. 
Different gear box: trong xe ô tô, nó là cầu vi sai. 
Autotransformer: hông phải biến áp tự động, mà là biến áp tự ngẫu. 
Varỉac: từ ngắn gọn của variable autotransformer: biến áp tự ngẫu điều chỉnh được bằng cách 
xoay. 
PT: Potention transformer: máy biến áp đo lường. Cũng dùng VT: voltage transformer. 
Cell: Trong ắc quy thì nó là 1 hộc (2.2 V) Trong quang điện thì nó là tế bào quang điện. 
Fault: sự cố, thường dùng để chỉ sự cố ngắn mạch. 
Earth fault: sự cố chạm đất. 
Reactor: trong hệ thống điện thì nó là cuộn cảm. Trong lò phản ứng hạt nhân thì nó là bộ phận 
không chế tốc độ phản ứng. 
Trip: máy bị ngưng hoạt động do sự cố. 
Field: trong lý thuyết thì nó là trường. (như điện trường, từ trường). Trong máy điện nó là 
cuộn dây kích thích. Trong triết học nó là lĩnh vực. thông thường, nó là.. cánh đồng. 
Loss of field: mất kích từ. 
Coupling: trong điện tử nó là phương pháp nối tầng. Nhưng trong cơ điện, nó lại là khớp nối, 
dùng để kết nối giữa động cơ và tải (bơm chẳng hạn). 
Orifice: lỗ tiết lưu. 
Oring: vòng cao su có thiết diện tròn, thường dùng để làm kín. 
Check valve: van một chiều 
Từ vựng liên quan đến Hệ thống phát điện: 
1. Electric generator: Máy phát điện 
2. Main generator: Máy phát điện chính 
3. Hydraulic generator: máy phát điện thủy lực 
4. Magneto hydro dynamic generator (MHD): máy phát từ thủy động 
5. Synchronous generator: máy phát đồng bộ 
6. Turbine: Tuabin 
- Steam turbine: Tuabin hơi 
- Air turbine: Tuabin khí 
- Wind turbine: Tuabin gió 
7. Exitation system : Hệ thống kích từ 
- Separately excited generator: máy phát điện kích từ độc lập 
- Series generator: máy phát kích từ nối tiếp 
- Shunt generator: máy phát kích từ song song 
- Brushless exitation system: Hệ thống kích từ không chổi than 
- Excitation switch (EXS): công tắc kích từ ( mồi từ) 
8. Governor : Bộ điều tốc 
- Centrifugal governor: Bộ điều tốc ly tâm 
- Turbine governor: Bộ điều tốc tuabin 
9. Synchronizing (SYN): Hòa đồng bộ 
- Auto synchronizing device (ASD): Thiết bị hòa đồng bộ tự động 
- Synchronizing lamp (SYL): Đèn hòa đồng bộ 
Từ vựng liên quan đến việc Cung Cấp Điện: 
1. Service reliability = Độ tin cậy cung cấp điện 
2. Service security = Độ an toàn cung cấp điện 
3. Economic loading schedule = Phân phối kinh tế phụ tải 
4. Balancing of a distribution network = Sự cân bằng của lưới phân phối 
5. Load stability = Độ ổn định của tải 
6. Overload capacity = Khả năng quá tải 
7. Load forecast = Dự báo phụ tải 
8. System demand control = Kiểm soát nhu cầu hệ thống 
9. Management forecast of a system = Dự báo quản lý của hệ thống điện 
10. Reinforcement of a system = Tăng cường hệ thống điện 
Từ vựng về Máy biến áp (Transformer): 
1. Two-winding transformer: Máy biến áp 2 cuộn dây 
2. Three-winding transformer: Máy biến áp 3 cuộn dây 
3. Auto transformer : Máy biến áp tự ngẫu 
4. Primary voltage : điện áp sơ cấp 
5. Secondary voltage : điện áp thứ cấp 
6. Step-up transformer: MBA tăng áp 
7. Step-down transformer: MBA giảm áp 
8. Tap changer: Bộ chuyển nấc (MBA) 
OLTC – on load tap changer: Bộ chuyển nấc dưới tải (MBA) 
Air distribution system : Hệ thống điều phối khí 
Ammeter : Ampe kế 
Busbar : Thanh dẫn 
Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô 
Circuit Breaker :Aptomat hoặc máy cắt 
Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang 
Contactor : Công tắc tơ 
Current carrying capacity: Khả năng mang tải 
Dielectric insulation :Điện môi cách điện 
Distribution Board : Tủ/bảng phân phối điện 
Downstream circuit breaker:Bộ ngắt điện cuối nguồn 
Earth conductor : Dây nối đất 
Earthing system :Hệ thống nối đất 
Equipotential bonding :Liên kết đẳng thế 
Fire retardant : Chất cản cháy 
Galvanised component :Cấu kiện mạ kẽm 
Impedance Earth : Điện trở kháng đất 
Instantaneous current : Dòng điện tức thời 
Light emitting diode : Điốt phát sáng 
Neutral bar : Thanh trung hoà 
Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu 
Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện 
Relay : Rơ le 
Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm 
Switching Panel : Bảng đóng ngắt mạch 
Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang 
Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn 
Voltage drop : Sụt ápaccesssories : phụ kiện 
alarm bell : chuông báo tự động 
burglar alarm : chuông báo trộm 
cable :cáp điện 
conduit :ống bọc 
current :dòng điện 
Direct current :điện 1 chiều 
electric door opener : thiết bị mở cửa 
electrical appliances : thiết bị điện gia dụng 
electrical insulating material : vật liệu cách điện 
fixture :bộ đèn 
high voltage :cao thế 
illuminance : sự chiếu sáng 
jack :đầu cắm 
lamp :đèn 
leakage current : dòng rò 
live wire :dây nóng 
low voltage : hạ thế 
neutral wire :dây nguội 
photoelectric cell : tế bào quang điện 
relay : rơ-le 
smoke bell : chuông báo khói 
smoke detector : đầu dò khói 
wire :dây điện 
Capacitor : Tụ điện 
Compensate capacitor : Tụ bù 
Cooling fan : Quạt làm mát 
Copper equipotential bonding bar : Tấm nối đẳng thế bằng đồng 
Current transformer : Máy biến dòng 
Disruptive discharge : Sự phóng điện đánh thủng 
Disruptive discharge switch : Bộ kích mồi 
Earthing leads : Dây tiếp địa 
Incoming Circuit Breaker : Aptomat tổng 
Lifting lug : Vấu cầu 
Magnetic contact : công tắc điện từ 
Magnetic Brake : bộ hãm từ 
Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực 
Phase reversal : Độ lệch pha 
Potential pulse : Điện áp xung 
Rated current : Dòng định mức 
Selector switch : Công tắc chuyển mạch 
Starting current : Dòng khởi động 
Vector group : Tổ đầu dây”Magnetic contact : Hãm từ” có phải là: Công tắc (tiếp điểm) từ 
Bác xem lại giúp với: 
low voltage :trung thế 
relay : công tắc điện tự động 
Circuit Breaker : Cầu dao điện Aptomat hoặc máy cắt 
Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang 
Current carrying capacity: Khả năng tải dòng Khả năng mang tải 
Earth conductor : Dây dẫn đất Dây nối đất 
Fire retardant : Chất cản cháy 
Power station: trạm điện. 
Bushing: sứ xuyên. 
Disconnecting switch: Dao cách ly. 
Circuit breaker: máy cắt. 
Power transformer: Biến áp lực. 
Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường. 
Current transformer: máy biến dòng đo lường. 
bushing type CT: Biến dòng chân sứ. 
Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn. 
Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ. 
Limit switch: tiếp điểm giới hạn. 
Thermometer: đồng hồ nhiệt độ. 
Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt. 
pressure gause: đồng hồ áp suất. 
Pressure switch: công tắc áp suất. 
Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất. 
Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp. 
Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu. 
Position switch: tiếp điểm vị trí. 
Control board: bảng điều khiển. 
Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay. 
control switch: cần điều khiển. 
selector switch: cần lựa chọn. 
Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ. 
Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện. 
Alarm: cảnh báo, báo động. 
Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi). 
Protective relay: rơ le bảo vệ. 
Differential relay: rơ le so lệch. 
Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp. 
Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây. 
Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh cái. 
Distance relay: rơ le khoảng cách. 
Over current relay: Rơ le quá dòng. 
Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời gian. 
Time delay relay: rơ le thời gian. 
Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian. 
Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian. 
Under voltage relay: rơ le thấp áp. 
Over voltage relay: rơ le quá áp. 
Earth fault relay: rơ le chạm đất. 
Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ. 
Synchro check relay: rơ le chống hòa sai. 
Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị. 
Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi 
Phase shifting transformer: Biến thế dời pha. 
-Điện áp danh định của hệ thống điện (Nominal voltage of a system) 
- Giá trị định mức (Rated value) 
- Điện áp vận hành hệ thống điện (Operating voltage in a system) 
- Điện áp cao nhất (hoặc thấp nhất) của hệ thống (Highest (lowest) voltage of a system) 
- Điện áp cao nhất đối với thiết bị (Highest voltage for equipment) 
- Cấp điện áp (Voltage level) 
- Độ lệch điện áp (Voltage deviation) 
- Độ sụt điện áp đường dây (Line voltage drop) 
- Dao độngđiện áp (Voltage fluctuation) 
- Quá điện áp (trong hệ thống) (Overvoltage (in a system)) 
- Quá điện áp tạm thời (Temporary overvoltage) 
- Quá điện áp quá độ (Transient overvoltage) 
- Dâng điện áp (Voltage surge) 
- Phục hồi điện áp (Voltage recovery) 
- Sự không cân bằng điện áp (Voltage unbalance) 
- Quá điện áp thao tác (Switching overvoltage) 
- Quá điện áp sét (Lightning overvoltage 
- Quá điện áp cộng hưởng (Resonant overvoltage) 
- Hệ số không cân bằng (Unbalance factor) 
- Cấp cách điện (Insulation level) 
- Cách điện ngoài (External insulation) 
- Cách điện trong (Internal insulation) 
- Cách điện tự phục hồi (Self-restoring insulation) 
- Cách điện không tự phục hồi (Non-self-restoring insulation) 
- Cách điện chính (Main insulation) 
- Cách điện phụ (Auxiliary insulation) 
- Cách điện kép (Double insulation) 
- Phối hợp cách điện (Insulation co-ordination) 
- Truyền tải điện (Transmission of electricity) 
- Phân phối điện (Distribution of electricity) 
- Liên kết hệ thống điện (Interconnection of power systems) 
- Điểm đấu nối (Connection point) 
- Sơ đồ hệ thống điện (System diagram) 
- Sơ đồ vận hành hệ thống điện (System operational diagram) 
- Quy hoạch hệ thống điện (Power system planning) 
- Độ ổn định của hệ thống điện (Power system stability) 
- Độ ổn định của tải (Load stability) 
- Ổn định tĩnh của hệ thống điện (Steady state stability of a power system) 
- Ổn định quá độ (ổn định động) của hệ thống điện (Transient stability of a power system) 
- Ổn định có điều kiện của hệ thống điện (Conditional stability of a power system) 
- Vận hành đồng bộ hệ thống điện (Synchronous operation of a system) 
-Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia (National load dispatch center) 
- Hệ thống SCADA (Supervisory control and data acquisition system) 
- Tiêu chuẩn vận hành (Operation regulation) 
- Quản lý nhu cầu hệ thống (System demand control) 
- Dự báo quản lý hệ thống điện (Management forecast of a system) 
- Tăng cường hệ thống điện (Reinforcement of a system) 
- Khoảng cách làm việc tối thiểu (Minimum working distance) 
- Khoảng trống cách điện tối thiểu (Minimum insulation clearance) 
- Khởi động lạnh tổ máy nhiệt điện (Cold start-up thermal generating set) 
- Khởi động nóng tổ máy nhiệt điện (Hot start-up thermal generating set) 
- Khả năng quá tải (Overload capacity) 
- Sa thải phụ tải (Load shedding) 
- Công suất sẵn sàng của một tổ máy (hoặc một nhà máy điện) (Available capacity of a unit (of a 
power station) 
- Công suất dự phòng của một hệ thống điện (Reserve power of a system) 
- Dự phòng nóng (Hot stand-by) 
- Dự phòng nguội (Cold reserve) I.1.79. Dự phòng sự cố (Outage reserve) 
- Dự báo phụ tải (Load forecast) 
- Dự báo cấu trúc phát điện (Generation mix forecast) 
- Chế độ xác lập của hệ thống điện (Steady state of a power system) 
- Chế độ quá độ của hệ thống điện (Transient state of a power system) 
- Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha (Balanced state of a polyphase network) 
- Trạng thái không cân bằng của một lưới điện nhiều pha (Unbalanced state of a polyphase 
network) 
- Độ tin cậy cung cấp điện (Service reliability) 
- Độ an toàn cung cấp điện (Service security) 
- Phân phối kinh tế phụ tải (Economic loading schedule) 
- Sự cân bằng của lưới phân phối (Balancing of a distribution network) 
- Sự phục hồi tải (Load recovery) 
Power plant: nhà máy điện. 
Generator: máy phát điện. 
Field: cuộn dây kích thích. 
Winding: dây quấn. 
Connector: dây nối. 
Lead: dây đo của đồng hồ. 
Wire: dây dẫn điện. 
Exciter: máy kích thích. 
Exciter field: kích thích của máy kích thích. 
Field amp: dòng điện kích thích. 
Field volt: điện áp kích thích. 
Active power: công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo. 
Reactive power: Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo. 
Governor: bộ điều tốc. 
AVR : Automatic Voltage Regulator: bộ điều áp tự động. 
Armature: phần cảm. 
Hydrolic: thủy lực. 
Lub oil: = lubricating oil: dầu bôi trơn. 
AOP: Auxiliary oil pump: Bơm dầu phụ. 
Boiler Feed pump: bơm nước cấp cho lò hơi. 
Condensat pump: Bơm nước ngưng. 
Circulating water pump: Bơm nước tuần hoàn. 
Bearing: gối trục, bợ trục, ổ đỡ 
Ball bearing: vòng bi, bạc đạn. 
Bearing seal oil pump: Bơm dầu làm kín gối trục. 
Brush: chổi than. 
Tachometer: tốc độ kế 
Tachogenerator: máy phát tốc. 
Vibration detector, Vibration sensor: cảm biến độ rung. 
Coupling: khớp nối 
Fire detector: cảm biến lửa (dùng cho báo cháy). 
Flame detector: cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt. 
Ignition transformer: biến áp đánh lửa. 
Spark plug: nến lửa, Bu gi. 
Burner: vòi đốt. 
Solenoid valve: Van điện từ. 
Check valve: van một chiều. 
Control valve: van điều khiển được. 
Motor operated control valve: Van điều chỉnh bằng động cơ điện. 
Hydrolic control valve: vn điều khiển bằng thủy lực. 
Phneumatic control valve: van điều khiển bằng khí áp. 
Air circuit breakers (ACB).. Máy cắt không khí. 
Automatic circuit recloser (ACR) Máy cắt tự đóng lại. 
Area control error (ACE) Khu vực kiểm soát lỗi. 
Analog digital converter (ADC). Bộ biến đổi tương tự số. 
Automatic frequency control (AFC). Điều khiển tần số tự động. 
Arithmatic logic unit (ALU) Bộ số học và logic (một mạch điện tử thực 
hiện phép tính số học và logic). 
Automatic generation control (AGC). Điều khiển phân phối công suất tự động. 
Automated meter reading (AMR ) Đọc điện kế tự động. 
Automatic transfer switch (ATS). Thiết bị chuyển nguồn tự động. 
Autoreclosing schemes (ARS).. Sơ đồ tự đóng lại tự động. 
Direction.. Chiều hướng, phương hướng. 
Straight forward. Thẳng tới. 
Complicated.. Phức tạp. 
Spinning. Xoay tròn. 
Coil. Cuộn dây. 
Magnetic field Từ trường. 
Constant Liên tục, liên tiếp. 
Motion Chuyển động. 
Brushes. Chổi than trong các động cơ. 
Slip rings. Vòng quét trên trục, nơi tiếp xúc 
với chổi quét. 
Air distribution system. Hệ thống điều phối khí. 
Ammeter.. Ampe kế. 
Busbar.. Thanh dẫn. 
Cast resin dry transformer. Máy biến áp khô. 
Circuit breaker. Aptomat hoặc máy cắt. 
Compact fluorescent lamp.. Đèn huỳnh quang. 
Contactor Công tắc tơ. 
Current carrying capacity.. Khả năng mang tải. 
Dielectric insulation.. Điện môi cách điện. 
Distribution Board.. Tủ/bảng phân phối điện. 
Downstream circuit breaker. Bộ ngắt điện cuối nguồn. 
Earth conductor Dây nối đất. 
Earthing system.. Hệ thống nối đất. 
Equipotential bonding Liên kết đẳng thế. 
Fire retardant. Chất cản cháy. 
Galvanised component. Cấu kiện mạ kẽm. 
Impedance earth Điện trở kháng đất. 
Instantaneous current. Dòng điện tức thời. 
Light emitting diode. Điốt phát sáng. 
Neutral bar .. Thanh trung tính. 
Oil immersed transformer. Máy biến áp dầu. 
Outer sheath. Vỏ bọc dây điện. 
Relay.. Rơ le. 
Sensor / Detector  Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm. 
Switching panel  Bảng đóng ngắt mạch. 
Tubular fluorescent lam Đèn ống huỳnh quang. 
Upstream circuit breaker.. Bộ ngắt điện đầu nguồn. 
Voltage drop. Sụt áp. 
Accesssories. Phụ kiện. 
Alarm bell.. Chuông báo tự động. 
Burglar alarm.. Chuông báo trộm. 
FM _ Frequency Modulation : Biến điệu tần số. 
AC _ Alterating Current : Dòng điện xoay chiều. 
DC _ Direct Current : Dòng điện một chiều. 
FCO _ Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi 
LBFOC _ Load Breaker Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi có cắt tải 
CB _ Circuit Breaker : Máy cắt. 
ACB _ Air Circuit Breaker : Máy cắt bằng không khí 
MCCB _ Moduled Case Circuit Breaker : Máy cắt khối có dòng cắt > 100A 
MCB _ Miniature Circuit Breaker : Bộ ngắt mạch loại nhỏ 
VCB _ Vacuum Circuit Breaker : Máy cắt chân không. 
RCD _ Residual Current Device : Thiết bị chống dòng điện dư. 
DF : Distortion Factor : hệ số méo dạng 
THD : Total Harmonic Distortion : độ méo dạng tổng do sóng hài 
BJT: Bipolar Junction Transistor : hehe cái này ai cũng bít , khỏi nói nhỉ ^ ^ 
MOSFET: metal-oxide-Semiconductor Field Effect transistor 
trong đó FET : field efect transistor là transistor hiệu ứng trường 
reference input : tín hiệu vào , tín hiệu chuẩn 
controlled output : tín hiệu ra 
SISO : single input single output : hệ thống 1 ngõ vào 1 ngõ ra 
MIMO : multi input multi output : hệ thống nhìu ngõ vào , nhìu ngõ ra 
Air distribution system : Hệ thống điều phối khí 
Ammeter .. .: Ampe kế 
Busbar .. .: Thanh dẫn 
Cast-Resin dry transformer.: Máy biến áp khô 
Circuit Breaker ..: Aptomat hoặc máy cắt 
Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang 
Contactor .. : Công tắc tơ 
Current carrying capacity.: Khả năng mang tải 
Dielectric insulation ..: Điện môi cách điện 
Distribution Board ..: Tủ/bảng phân phối điện 
Downstream circuit breaker..: Bộ ngắt điện cuối nguồn 
Earth conductor .: Dây nối đất 
Earthing system .: Hệ thống nối đất 
Equipotential bonding : Liên kết đẳng thế 
Fire retardant .: Chất cản cháy 
Galvanised component ..:Cấu kiện mạ kẽm 
Impedance Earth : Điện trở kháng đất 
Instantaneous current ..: Dòng điện tức thời 
Light emitting diode ..: Điốt phát sáng 
Neutral bar .. : Thanh trung hoà 
Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu 
Outer Sheath ..: Vỏ bọc dây điện 
Relay .. ..: Rơ le 
Sensor / Detector .: Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm 
Switching Panel ..: Bảng đóng ngắt mạch 
Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang 
Upstream circuit breaker.: Bộ ngắt điện đầu nguồn 
Voltage drop .: Sụt áp 
accesssories .: phụ kiện 
alarm bell .. .: chuông báo tự động 
burglar alarm .. : chuông báo trộm 
cable .. .:cáp điện 
conduit .. .:ống bọc 
current .. .:dòng điện 
Direct current .: điện 1 chiều 
electric door opener ..: thiết bị mở cửa 
electrical appliances ..: thiết bị điện gia dụng 
electrical insulating material .: vật liệu cách điện 
fixture .. :bộ đèn 
high voltage .. .:cao thế 
illuminance .. : sự chiếu sáng 
jack .. :đầu cắm 
lamp .. :đèn 
leakage current ..: dòng rò 
live wire .. .:dây nóng 
low voltage .. : hạ thế 
neutral wire .. ..:dây nguội 
photoelectric cell : tế bào quang điện 
relay ..: rơ-le 
smoke bell .. .: chuông báo khói 
smoke detector ..: đầu dò khói 
wire .. :dây điện 
Capacitor .. ..: Tụ điện 
Compensate capacitor ..: Tụ bù 
Cooling fan .. : Quạt làm mát 
Copper equipotential bonding bar .: Tấm nối đẳng thế bằng đồng 
Current transformer : Máy biến dòng 
Disruptive discharge : Sự phóng điện đánh thủng 
Disruptive discharge switch : Bộ kích mồi 
Earthing leads : Dây tiếp địa 
Incoming Circuit Breaker ..: Aptomat tổng 
Lifting lug .. .: Vấu cầu 
Magnetic contact .: công tắc điện từ 
Magnetic Brake ..: bộ hãm từ 
Overhead Concealed Loser .: Tay nắm thuỷ lực 
Phase reversal : Độ lệch pha 
Potential pulse : Điện áp xung 
Rated current. .: Dòng định mức 
Selector switch .: Công tắc chuyển mạch 
Starting current .: Dòng khởi động 
Vector group .. : Tổ đầu dây 
Mấy từ lạ lạ, nhiều khi nghĩ hông ra nè: 
Punching: lá thép đã được dập định hình. 
3p cỉrcuit breaker: hông phải là máy cắt 3 pha đâu à nha. Nó là máy cắt 3 cực. 3p = 3 poles. 
Winding: dây quấn (trong máy điện). 
Wiring: công việc đi dây. 
Bushing: sứ xuyên. 
Differential amplifyer: mạch khuếch đại vi sai. 
Differential relay: rơ le so lệch. 
Different gear box: trong xe ô tô, nó là cầu vi sai. 
Autotransformer: hông phải biến áp tự động, mà là biến áp tự ngẫu. 
Varỉac: từ ngắn gọn của variable autotransformer: biến áp tự ngẫu điều chỉnh được bằng cách 
xoay. 
PT: Potention transformer: máy biến áp đo lường. Cũng dùng VT: voltage transformer. 
Cell: Trong ắc quy thì nó là 1 hộc (2.2 V) Trong quang điện thì nó là tế bào quang điện. Còn cell 
phone là 
Fault: sự cố, thường dùng để chỉ sự cố ngắn mạch. 
Earth fault: sự cố chạm đất. 
Reactor: trong hệ thống điện thì nó là cuộn cảm. Trong lò phản ứng hạt nhân thì nó là bộ phận 
không chế tốc độ phản ứng. 
Trip: máy bị ngưng hoạt động do sự cố. 
Field: trong lý thuyết thì nó là trường. (như điện trường, từ trường). Trong máy điện nó là 
cuộn dây kích thích. Trong triết học nó là lĩnh vực. thông thường, nó là.. cánh đồng. 
Loss of field: mất kích từ. 
Coupling: trong điện tử nó là phương pháp nối tầng. Nhưng trong cơ điện, nó lại là khớp nối, 
dùng để kết nối giữa động cơ và tải (bơm chẳng hạn). 
Orifice: lỗ tiết lưu. 
Oring: vòng cao su có thiết diện tròn, thường dùng để làm kín. 
Air distribution system : Hệ thống điều phối khí 
Ammeter : Ampe kế 
Busbar : Thanh dẫn 
Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô 
Circuit Breaker : Aptomat hoặc máy cắt 
Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang 
Contactor : Công tắc tơ 
Current carrying capacity: Khả năng mang tải 
Dielectric insulation : Điện môi cách điện 
Distribution Board : Tủ/bảng phân phối điện 
Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn 
Earth conductor : Dây nối đất 
Earthing system : Hệ thống nối đất 
Equipotential bonding : Liên kết đẳng thế 
Fire retardant : Chất cản cháy 
Galvanised component :Cấu kiện mạ kẽm 
Impedance Earth : Điện trở kháng đất 
Instantaneous current : Dòng điện tức thời 
Light emitting diode : Điốt phát sáng 
Neutral bar : Thanh trung hoà 
Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu 
Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện 
Relay : Rơ le 
Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm 
Switching Panel : Bảng đóng ngắt mạch 
Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang 
Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn 
Voltage drop : Sụt áp 
accesssories : phụ kiện 
alarm bell : chuông báo tự động 
burglar alarm : chuông báo trộm 
cable :cáp điện 
conduit :ống bọc 
current :dòng điện 
Direct current :điện 1 chiều 
electric door opener : thiết bị mở cửa 
electrical appliances : thiết bị điện gia dụng 
electrical insulating material : vật liệu cách điện 
fixture :bộ đèn 
high voltage :cao thế 
illuminance : sự chiếu sáng 
jack :đầu cắm 
lamp :đèn 
leakage current : dòng rò 
live wire :dây nóng 
low voltage : hạ thế 
neutral wire :dây nguội 
photoelectric cell : tế bào quang điện 
relay : rơ-le 
smoke bell : chuông báo khói 
smoke detector : đầu dò khói 
wire :dây điện 
Capacitor : Tụ điện 
Compensate capacitor : Tụ bù 
Cooling fan : Quạt làm mát 
Copper equipotential bonding bar : Tấm nối đẳng thế bằng đồng 
Current transformer : Máy biến dòng 
Disruptive discharge : Sự phóng điện đánh thủng 
Disruptive discharge switch : Bộ kích mồi 
Earthing leads : Dây tiếp địa 
Incoming Circuit Breaker : Aptomat tổng 
Lifting lug : Vấu cầu 
Magnetic contact : công tắc điện từ 
Magnetic Brake : bộ hãm từ 
Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực 
Phase reversal : Độ lệch pha 
Potential pulse : Điện áp xung 
Rated current : Dòng định mức 
Selector switch : Công tắc chuyển mạch 
Starting current : Dòng khởi động 
Vector group : Tổ đầu dây 
Power station: trạm điện. 
Bushing: sứ xuyên. 
Disconnecting switch: Dao cách ly. 
Circuit breaker: máy cắt. 
Power transformer: Biến áp lực. 
Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường. 
Current transformer: máy biến dòng đo lường. 
bushing type CT: Biến dòng chân sứ. 
Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn. 
Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ. 
Limit switch: tiếp điểm giới hạn. 
Thermometer: đồng hồ nhiệt độ. 
Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt. 
pressure gause: đồng hồ áp suất. 
Pressure switch: công tắc áp suất. 
Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất. 
Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp. 
Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu. 
Position switch: tiếp điểm vị trí. 
Control board: bảng điều khiển. 
Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay. 
control switch: cần điều khiển. 
selector switch: cần lựa chọn. 
Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ. 
Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện. 
Alarm: cảnh báo, báo động. 
Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi). 
Protective relay: rơ le bảo vệ. 
Differential relay: rơ le so lệch. 
Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp. 
Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây. 
Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh cái. 
Distance relay: rơ le khoảng cách. 
Over current relay: Rơ le quá dòng. 
Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời gian. 
Time delay relay: rơ le thời gian. 
Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian. 
Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian. 
Under voltage relay: rơ le thấp áp. 
Over voltage relay: rơ le quá áp. 
Earth fault relay: rơ le chạm đất. 
Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ. 
Synchro check relay: rơ le chống hòa sai. 
Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị. 
Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi 
Phase shifting transformer: Biến thế dời pha. 
Và  nhà máy điện: 
Power plant: nhà máy điện. 
Generator: máy phát điện. 
Field: cuộn dây kích thích. 
Winding: dây quấn. 
Connector: dây nối. 
Lead: dây đo của đồng hồ. 
Wire: dây dẫn điện. 
Exciter: máy kích thích. 
Exciter field: kích thích của máy kích thích. 
Field amp: dòng điện kích thích. 
Field volt: điện áp kích thích. 
Active power: công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo. 
Reactive power: Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo. 
Governor: bộ điều tốc. 
AVR : Automatic Voltage Regulator: bộ điều áp tự động. 
Armature: phần cảm. 
Hydrolic: thủy lực. 
Lub oil: = lubricating oil: dầu bôi trơn. 
AOP: Auxiliary oil pump: Bơm dầu phụ. 
Boiler Feed pump: bơm nước cấp cho lò hơi. 
Condensat pump: Bơm nước ngưng. 
Circulating water pump: Bơm nước tuần hoàn. 
Bearing: gối trục, bợ trục, ổ đỡ 
Ball bearing: vòng bi, bạc đạn. 
Bearing seal oil pump: Bơm dầu làm kín gối trục. 
Brush: chổi than. 
Tachometer: tốc độ kế 
Tachogenerator: máy phát tốc. 
Vibration detector, Vibration sensor: cảm biến độ rung. 
Coupling: khớp nối 
Fire detector: cảm biến lửa (dùng cho báo cháy). 
Flame detector: cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt. 
Ignition transformer: biến áp đánh lửa. 
Spark plug: nến lửa, Bu gi. 
Burner: vòi đốt. 
Solenoid valve: Van điện từ. 
Check valve: van một chiều. 
Control valve: van điều khiển được. 
Motor operated control valve: Van điều chỉnh bằng động cơ điện. 
Hydrolic control valve: vn điều khiển bằng thủy lực. 
Phneumatic control valve: van điều khiển bằng khí áp. 
1 Introduction Nhập môn, giới thiệu 
2 Philosophy Triết lý 
3 Linear Tuyến tính 
4 Ideal Lý tưởng 
5 Voltage source Nguồn áp 
6 Current source Nguồn dòng 
7 Voltage divider Bộ/mạch phân áp 
8 Current divider Bộ/mạch phân dòng 
9 Superposition (Nguyên tắc) xếp chồng 
10 Ohm’s law Định luật Ôm 
11 Concept Khái niệm 
12 Signal source Nguồn tín hiệu 
13 Amplifier Bộ/mạch khuếch đại 
14 Load Tải 
15 Ground terminal Cực (nối) đất 
16 Input Ngõ vào 
17 Output Ngõ ra 
18 Open-circuit Hở mạch 
19 Gain Hệ số khuếch đại (HSKĐ), độ lợi 
20 Voltage gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) điện áp 
21 Current gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện 
22 Power gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) công suất 
23 Power supply Nguồn (năng lượng) 
24 Power conservation Bảo toàn công suất 
25 Efficiency Hiệu suất 
26 Cascade Nối tầng 
27 Notation Cách ký hiệu 
28 Specific Cụ thể 
29 Magnitude Độ lớn 
30 Phase Pha 
31 Model Mô hình 
32 Transconductance Điện dẫn truyền 
33 Transresistance Điện trở truyền 
34 Resistance Điện trở 
35 Uniqueness Tính độc nhất 
36 Response Đáp ứng 
37 Differential Vi sai (so lệch) 
38 Differential-mode Chế độ vi sai (so lệch) 
39 Common-mode Chế độ cách chung 
40 Rejection Ratio Tỷ số khử 
41 Operational amplifier Bộ khuếch đại thuật toán 
42 Operation Sự hoạt động 
43 Negative Âm 
44 Feedback Hồi tiếp 
45 Slew rate Tốc độ thay đổi 
46 Inverting Đảo (dấu) 
47 Noninverting Không đảo (dấu) 
48 Voltage follower Bộ/mạch theo điện áp 
49 Summer Bộ/mạch cộng 
50 Diffential amplifier Bộ/mạch khuếch đại vi sai 
51 Integrator Bộ/mạch tích phân 
52 Differentiator Bộ/mạch vi phân 
53 Tolerance Dung sai 
54 Simultaneous equations Hệ phương trình 
55 Diode Đi-ốt (linh kiện chỉnh lưu 2 cực) 
56 Load-line Đường tải (đặc tuyến tải) 
57 Analysis Phân tích 
58 Piecewise-linear Tuyến tính từng đoạn 
59 Application Ứng dụng 
60 Regulator Bộ/mạch ổn định 
61 Numerical analysis Phân tích bằng phương pháp số 
62 Loaded Có mang tải 
63 Half-wave Nửa sóng 
64 Rectifier Bộ/mạch chỉnh lưu 
65 Charging Nạp (điện tích) 
66 Capacitance Điện dung 
67 Ripple Độ nhấp nhô 
68 Half-cycle Nửa chu kỳ 
69 Peak Đỉnh (của dạng sóng) 
70 Inverse voltage Điện áp ngược (đặt lên linh kiện chỉnh lưu) 
71 Bridge rectifier Bộ/mạch chỉnh lưu cầu 
72 Bipolar Lưỡng cực 
73 Junction Mối nối (bán dẫn) 
74 Transistor Tran-zi-to (linh kiện tích cực 3 cực) 
75 Qualitative Định tính 
76 Description (Sự) mô tả 
77 Region Vùng/khu vực 
78 Active-region Vùng khuếch đại 
79 Quantitative Định lượng 
80 Emitter Cực phát 
81 Common-emitter Cực phát chung 
82 Characteristic Đặc tính 
83 Cutoff Ngắt (đối với BJT) 
84 Saturation Bão hòa 
85 Secondary Thứ cấp 
86 Effect Hiệu ứng 
87 n-Channel Kênh N 
88 Governing Chi phối 
89 Triode Linh kiện 3 cực 
90 Pinch-off Thắt (đối với FET) 
91 Boundary Biên 
92 Transfer (Sự) truyền (năng lượng, tín hiệu ) 
93 Comparison Sự so sánh 
94 Metal-Oxide-Semiconductor Bán dẫn ô-xít kim loại 
95 Depletion (Sự) suy giảm 
96 Enhancement (Sự) tăng cường 
97 Consideration Xem xét 
98 Gate Cổng 
99 Protection Bảo vệ 
100 Structure Cấu trúc 
101 Diagram Sơ đồ 
102 Distortion Méo dạng 
103 Biasing (Việc) phân cực 
104 Bias stability Độ ổn định phân cực 
105 Four-resistor Bốn-điện trở 
106 Fixed Cố định 
107 Bias circuit Mạch phân cực 
108 Constant base Dòng nền không đổi 
109 Self bias Tự phân cực 
110 Discrete Rời rạc 
111 Dual-supply Nguồn đôi 
112 Grounded-emitter Cực phát nối đất 
113 Diode-based (Phát triển) trên nền đi-ốt 
114 Current mirror Bộ/mạch gương dòng điện 
115 Reference Tham chiếu 
116 Compliance Tuân thủ 
117 Relationship Mối quan hệ 
118 Multiple Nhiều (đa) 
119 Small-signal Tín hiệu nhỏ 
120 Equivalent circuit Mạch tương đương 
121 Constructing Xây dựng 
122 Emitter follower Mạch theo điện áp (cực phát) 
123 Common collector Cực thu chung 
124 Bode plot Giản đồ (lược đồ) Bode 
125 Single-pole Đơn cực (chỉ có một cực) 
126 Low-pass Thông thấp 
127 High-pass Thông cao 
128 Coupling (Việc) ghép 
129 RC-coupled Ghép bằng RC 
130 Low-frequency Tần số thấp 
131 Mid-frequency Tần số trung 
132 Performance Hiệu năng 
133 Bypass Nối tắt 
134 Deriving (Việc) rút ra (công thức, mối quan hệ, ) 
135 Hybrid Lai 
136 High-frequency Tần số cao 
137 Nonideal Không lý tưởng 
138 Imperfection Không hoàn hảo 
139 Bandwidth Băng thông (dải thông) 
140 Nonlinear Phi tuyến 
141 Voltage swing Biên điện áp (dao động) 
142 Current limits Các giới hạn dòng điện 
143 Error model Mô hình sai số 
144 Worst-case Trường hợp xấu nhất 
145 Instrumentation amplifier Bộ/mạch khuếch đại dụng cụ (trong đo lường) 
146 Simplified Đơn giản hóa 
147 Noise Nhiễu 
148 Johnson noise Nhiễu Johnson 
149 Shot noise Nhiễu Schottky 
150 Flicker noise Nhiễu hồng, nhiễu 1/f 
151 Interference Sự nhiễu loạn 
152 Noise performance Hiệu năng nhiễu 
153 Term Thuật ngữ 
154 Definition Định nghĩa 
155 Convention Quy ước 
156 Signal-to-noise ratio Tỷ số tín hiệu-nhiễu 
157 Noise figure Chỉ số nhiễu 
158 Noise temperature Nhiệt độ nhiễu 
159 Converting Chuyển đổi 
160 Adding Thêm vào 
161 Subtracting Bớt ra 
162 Uncorrelated Không tương quan 
163 Quantity Đại lượng 
164 Calculation (Việc) tính toán, phép tính 
165 Data Dữ liệu 
166 Logic gate Cổng luận lý 
167 Inverter Bộ/mạch đảo (luận lý) 
168 Ideal case Trường hợp lý tưởng 
169 Actual case Trường hợp thực tế 
170 Manufacturer Nhà sản xuất 
171 Specification Chỉ tiêu kỹ thuật 
172 Noise margin Biên chống nhiễu 
173 Fan-out Khả năng kéo tải 
174 Consumption Sự tiêu thụ 
175 Static Tĩnh 
176 Dynamic Động 
177 Rise time Thời gian tăng 
178 Fall time Thời gian giảm 
179 Propagation delay Trễ lan truyền 
180 Logic family Họ (vi mạch) luận lý 
181 Pull-up Kéo lên 
182 Drawback Nhược điểm 
183 Large-signal Tín hiệu lớn 
184 Half-circuit Nửa mạch (vi sai) 
185 Visualize Trực quan hóa 
186 Node Nút 
187 Mesh Lưới 
188 Closed loop Vòng kín 
189 Microphone Đầu thu âm 
190 Sensor Cảm biến 
191 Loudspeaker Loa 
192 Microwave Vi ba 
193 Oven Lò 
194 Loading effect Hiệu ứng đặt tải 
195 rms value Giá trị hiệu dụng 
196 figure of merit Chỉ số (không thứ nguyên) 
197 Visualization Sự trực quan hóa 
198 Short-circuit Ngắn mạch 
199 Voltmeter Vôn kế 
200 Ammeter Ampe kế 
201 Scale Thang đo 
202 Fundamental Cơ bản 
203 Product Tích 
204 Derivation Sự rút ra 
205 Level Mức 
206 Simplicity Sự đơn giản 
207 Conceptualize Khái niệm hóa 
208 Phasor Vectơ 
209 Terminology Thuật ngữ 
210 Common-Mode Rejection Ratio Tỷ số khử (tín hiệu) cách chung 
211 Voltage-dependent Phụ thuộc điện áp 
212 Current-dependent Phụ thuộc dòng điện 
213 Fraction Một phần 
214 Quadrant Góc phần tư 
215 Breakdown Đánh thủng 
216 Avalanche Thác lũ 
217 Graphical analysis Phân tích bằng đồ thị 
218 Emission Sự phát xạ 
219 Thermal (Thuộc về) nhiệt 
220 Approximation Sự xấp xỉ 
221 Generalization Sự khái quát hóa 
222 Topology Sơ đồ 
223 Topologically Theo sơ đồ 
224 w.r.t So với 
225 Threshold Ngưỡng 
226 Quiescent Tĩnh (điểm làm việc) 
227 Swing Biên dao động 
228 Power dissipation Tiêu tán công suất 
229 Transcendental Siêu việt 
230 Numerator Tử số 
231 Denominator Mẫu số 
232 Asymptote Tiệm cận 
233 Leakage Rò (rỉ) 
Low Voltage (LV) :. Hạ thế 
Medium Voltage (MV) :. Trung thế 
High Voltage (HV) :. Cao thế 
Extremely High Voltage (EHV) :. Siêu cao thế 
Điện áp danh định của hệ thống điện.Nominal voltage of a system) 
Giá trị định mức.Rated value) 
Điện áp vận hành hệ thống điện (Operating voltage in a system) 
Điện áp cao nhất (hoặc thấp nhất) của hệ thống (Highest (lowest) voltage of a system) 
Điện áp cao nhất đối với thiết bị (Highest voltage for equipment) 
Cấp điện áp (Voltage level) 
Độ lệch điện áp (Voltage deviation) 
Độ sụt điện áp đường dây (Line voltage drop) 
Dao động điện áp (Voltage fluctuation) 
Quá điện áp (trong hệ thống) (Overvoltage (in a system)) 
Quá điện áp tạm thời (Temporary overvoltage) 
Quá điện áp quá độ (Transient overvoltage) 
Dâng điện áp (Voltage surge) 
Phục hồi điện áp (Voltage recovery) 
Sự không cân bằng điện áp (Voltage unbalance) 
Quá điện áp thao tác (Switching overvoltage) 
Quá điện áp sét (Lightning overvoltage 
Quá điện áp cộng hưởng (Resonant overvoltage) 
Hệ số không cân bằng (Unbalance factor) 
Cấp cách điện (Insulation level) 
Cách điện ngoài (External insulation) 
Cách điện trong (Internal insulation) 
Cách điện tự phục hồi (Self-restoring insulation) 
Cách điện không tự phục hồi (Non-self-restoring insulation) 
Cách điện chính (Main insulation) 
Cách điện phụ (Auxiliary insulation) 
Cách điện kép (Double insulation) 
Phối hợp cách điện (Insulation co-ordination) 
Truyền tải điện (Transmission of electricity) 
Phân phối điện (Distribution of electricity) 
Liên kết hệ thống điện (Interconnection of power systems) 
Điểm đấu nối (Connection point) 
Sơ đồ hệ thống điện (System diagram) 
Sơ đồ vận hành hệ thống điện (System operational diagram) 
Quy hoạch hệ thống điện (Power system planning) 
Độ ổn định của hệ thống điện (Power system stability) 
Độ ổn định của tải (Load stability) 
Ổn định tĩnh của hệ thống điện (Steady state stability of a power system) 
Ổn định quá độ (ổn định động) của hệ thống điện (Transient stability of a power system) 
Ổn định có điều kiện của hệ thống điện (Conditional stability of a power system) 
Vận hành đồng bộ hệ thống điện (Synchronous operation of a system) 
Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia (National load dispatch center) 
Hệ thống SCADA (Supervisory control and data acquisition system) 
Tiêu chuẩn vận hành (Operation regulation) 
Quản lý nhu cầu hệ thống (System demand control) 
Dự báo quản lý hệ thống điện (Management forecast of a system) 
Tăng cường hệ thống điện (Reinforcement of a system) 
Khoảng cách làm việc tối thiểu (Minimum working distance) 
Khoảng trống cách điện tối thiểu (Minimum insulation clearance) 
Khởi động lạnh tổ máy nhiệt điện (Cold start-up thermal generating set) 
Khởi động nóng tổ máy nhiệt điện (Hot start-up thermal generating set) 
Khả năng quá tải (Overload capacity) 
Sa thải phụ tải (Load shedding) 
Công suất sẵn sàng của một tổ máy (hoặc một nhà máy điện) (Available capacity of a it (of a 
power station) 
Công suất dự phòng của một hệ thống điện (Reserve power of a system) 
Dự phòng nóng (Hot stand-by) 
Dự phòng nguội (Cold reserve) I.1.79. Dự phòng sự cố (Outage reserve) 
Dự báo phụ tải (Load forecast) 
Dự báo cấu trúc phát điện (Generation mix forecast) 
Chế độ xác lập của hệ thống điện (Steady state of a power system) 
Chế độ quá độ của hệ thống điện (Transient state of a power system) 
Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha (Balanced state of a polyphase network) 
Trạng thái không cân bằng của một lưới điện nhiều pha (Unbalanced state of a polyphase 
network) 
Độ tin cậy cung cấp điện (Service reliability) 
Độ an toàn cung cấp điện (Service security) 
Phân phối kinh tế phụ tải (Economic loading schedule) 
Sự cân bằng của lưới phân phối (Balancing of a distribution network) 
A/M Automatic/Manual 
AAAC All Aluminum Alloy Conductor 
AAC All Aluminum Conductor 
ACAR Aluminum Conductor Alloy Reinforced 
ACB Air Circuit Breaker 
ACSR Aluminum Conductor Steel Reinforced 
AFC Approved For Construction 
AFD Approved For Design 
AHU Air Handling Unit 
ANSI American National Standards Institute 
APFR Automatic Power Factor Regulator 
AR Auto Reclose (Relay) 
ASAP As Soon As Possible 
ATS Automatic Transfer Switch 
AUX Auxiliary 
AVR Automatic Voltage Regulator 
AWA Aluminum Wire Armoured (Cable) 
AWG American Wire Gauge 
BB Bus Bar (Protection) 
BCT Bushing Current Transformer 
BFP Boiler Feed-water Pump 
BHP Brake Horse Power 
BIL Basic Impulse Level 
BKR Breaker 
B/L Bill of Lading 
BM(BOM) Bill of Material 
BOO Build Own Operate 
BOP Balance Of Plant 
BOT Build Own Transfer 
BS British Standards (institute) 
BSDG Black Start Diesel Generator 
C&F Cost & Freight 
CAR Construction All Risk (Insurance) 
CBF Circuit Breaker Fail (Protection) 
CBM CuBic Meter (M³) 
CCPD Coupling Capacitor Potential Device 
CCPP Combined Cycle Power Plant 
CCW Counter Clock Wise 
CED Chiep Executive Director 
CEO Chiep Executive Officer 
CFO Chiep Financial Officer 
CFR Cost,and Freight 
CHU Chiller Handling Unit 
C/I Commercial Invoice 
CIF Cost Insurance and Freight 
CIP Carriage and Insurance Paid To 
CLR Current Limiting Reactor 
CM Construction Management 
C/O Certificate of Origin 
COS Cut Out Switch 
CPT Carriage Paid To 
CS Control Switch 
CT Current Transformer 
CTT Current Transformer Test Terminal 
CUB Cubicle 
CVT Capacitive Voltage Transformer 
CU Copper conductor 
CW Clock Wise 
C/W Certificate of Weight 
CWP Cooling Water Pump (Circulating Water Pump) 
DAF Delivered At Frontier 
D/G Diesel Generator 
DCS Distributed Control System 
DEF Delivered Ex Ship 
DIFB Biased Differential (Relay) 
DIFF. Differenfial (Relay) 
DO Diesel Oil 
DOL Direct On Line (Motor starting) 
DS Disconnecting Switch 
DTR Digital Transient Recorder 
EF Earth Fault (Relay) 
EFF. Efficiency 
E/L Export License 
ELCB Earth Leakage Circuit Breaker 
ELR Earth Leakage Relay 
EM Engineering Manager / Earth Mast 
EMS Energy Management System 
EOCR Electronic Over Current Relay 
EPC Engineering Procurenment Construction 
ES Earthing Switch 
ESD Emergency Shut Down 
ETA Estimated Time of Arrival 
ETD Estimated Time of Departure 
EX Excitor 
EXW Ex Works 
FAS Free Alongside Ship 
FAT Factory (or Field or Final) Acceptance Test 
FCA Free Carrier 
FD Forced Draft ↔ ID(Induced Draft) 
FDR Feeder 
FL Fluorescent Light (Lamp) 
FOB Free On Board 
FOR Forced Outage Rate / Free On Rail 
FRLS Flame Retardent(or Fire Resistant) Low Smoked 
FSA Fuel Supply Agreement 
FSD Fire Shut Down 
GCB Gas Circuit Breaker 
GEN Generator 
GIS Gas Insulated Switchgear 
GIS Geographic Information System 
GPS Global Positioning System 
GPT Grounding Potential Transformer 
GT(G) Gas Turbine (Generator) 
GTY Gantry 
HFO Heavy Fuel Oil 
HPS High Pressure Sodium 
HRSG Heat Recovery Steam Generator 
HVAC Heating, Ventilation & Air Conditioning 
I/C Inspection Certiviate 
ICT Interposing CT 
ID Induced Draft ↔ FD(Induced Draft) 
IDMT Inverse Definite Minimum Time 
IEC International Electrotechnical Commission 
IEEE Institute of Electrical and Electronics Engineers 
IFA Issued For Approval 
IFC Issued For Construction 
IFD Issued For Design 
IOM Inter Office Memorandum 
I/P Inusrance Policy 
IPB Isolated Phase Busduct 
IPP Independant Power Producer 
ISF Instrument Safety Factor 
ITB Invitation To Bid 
ITP Inspection (and) Test Plan 
JB(J/B) Junction Box 
JCS The Japanese Cable Manufacturer’s Association Standard 
JEC Standard of the Japanese Electrotechnical Committee 
JEM The Standard of Japan Electrical Manufacturer’s Association 
JIS Japanese Industrial Standards 
L.O. Lube Oil 
L/C Letter of Credit 
L/I Letter of Intent 
LA Linghtning Arrester 
LC Load Center 
LCD Liquid Crystal Display 
LCP Local Control Panel 
LCS Local Control Station 
LE / LE Lead Engineer / Loss of Excitation (Relay) 
LED Light Emitting Diode 
LFO Light Fuel Oil 
LOR Lock Out Relay 
LRC Load Ratio Controller 
LT Line Trap 
LTG Lighting 
M/H Man Hour 
M/M Man Month 
MC Magnetic Contactor 
MCC Motor Control Center 
MDF Main Distribution Frame 
MF Maintenance Free / Multiplying Factor 
MK Marshalling Kiosk 
MMI Man-Machine Interface 
MOF Metering Outfit 
MOM Minutes Of Meeting 
MOU Memorandom Of Understanding 
MOV Motor Operating Valve 
MPR Motor Projection Relay / Monthly Progress Report 
MTBF Mean Time Between Failure 
MTO Material Take Off 
MVR Manual Voltage Regulator 
NEC National Electrical Code 
NEMA National Electrical Manufacturer’s Association 
NGR(NER) Neutral Grounding Resister(Neutral Earthing Resister) 
NGT(NGTR) Neutral Grounding Transformer 
NLTC No Load Tap Changer 
NPS Negative Phase Sequence (Relay) 
NSPB Non Segregate Phase Busduct 
NVD Neutral Voltage Displacement 
O&M Operation & Maintenance 
OCB / MOCB Oil Circuit Breaker / Minmum Oil Circuit Breaker 
OCR Over Current Relay 
OJT On the Job Training 
OLTC On Load Tap Changer 
ONAN/ONAF Oil Nature Air Nature / Oil Nature Air Forced 
OV Over Voltage (Relay) 
P&ID Piping and Instrument Diagram 
P.U Pressurization Unit / Per Unit 
P/O Purchase Order 
PABX Private Automatic Branch Exchanger 
PB Push Button 
PC Procurement Coordinator 
PCB Poly Chlorinated Bi-phenyl / Printed Circuit Board 
PCS Pieces 
PD Project Director 
PE Project Engineer 
PFD Process Flow Diagram 
PI Post Insulator 
PJT Project 
P/L Packing List 
PLC Programmable Logic Controller 
PLCC Power Line Carrier Communication 
PM Project Manager 
PMT Project Management Team 
PN Plant North 
PNL Panel 
PPA Power Purchase Agreement 
PQ Pre-Qualification 
PS Purchase Specification 
PSS Power System Stabilizer 
PT Potential Transformer 
PTT Potential Transformer Test Terminal 
PVC Poly Vinyl Chloride 
R/L Remote/Local 
RCP Remote Control Panel 
REF Restriced Earth Fault (Relay) 
RFQ(RFP) Request For Quotation 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
tu_dien_tieng_anh_tu_dong_hoa_thong_dung.pdf