Bài giảng Kỹ năng mềm - Phạm Thị Cẩm Lệ

ƯU ĐIỂM Dân chủ - Tăng khả năng sáng tạo, độc lập - Thân thiện, gần gũi và hiểu nhau hơn - Tạo mối quan hệ tốt khi làm việc Tự do - Phát huy tính tích cực của con người - Có kích thích tư duy độc lập và sáng tạo Độc đoán - Quyết đoán, dám chịu trách nhiệm - Giải quyết được vấn đề nhanh chóng 53NHƯỢC ĐIỂM Dân chủ Dân chủ quá có thể làm xa rời các lợi ích của tập thể Tình trạng “cá mè một lứa”, “xuề xòa” Tự do - Không làm chủ được cảm xúc của bản thân - Thường hay phụ thuộc hoặc bắt chước, dễ phát sinh tự do ngoài tầm kiểm soát Độc đoán - Mất đi sự tự do dân chủ trong giao tiếp - Kiềm chế sự phát huy, sức sáng tạo - Giảm tính giáo dục và thuyết phục 54ĐỂ GIAO TIẾP HIỆU QUẢ Người nói • Nói đúng mục đích • Nói đúng đối tượng • Nói đúng cách • Nói đúng lúc • Nói đúng chỗ Người nghe • Lắng nghe tích cực • Theo dõi nội dung • Không ngắt lời • Phản hồi, nhắc lại • Biết đặt câu hỏi

pdf82 trang | Chia sẻ: hachi492 | Lượt xem: 8 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kỹ năng mềm - Phạm Thị Cẩm Lệ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGOwww.themegallery.com KỸ NĂNG MỀM GV: ThS. PHẠM THỊ CẨM LỆ GV: ThS. HỒ QUANG CẨM NGHĨA LOGO NỘI QUY LỚP HỌC LOGO KỸ NĂNG Là khả năng thực hiện có kết quả một hành động nào đó bằng cách vận dụng những tri thức, những kinh nghiệm đã có để hành động phù hợp với những điều kiện cho phép LOGO KỸ NĂNG MỀM Là khả năng thiên về mặt tinh thần của cá nhân nhằm đảm bảo cho quá trình thích ứng với người khác, công việc nhằm duy trì tốt nhất mối quan hệ tích cực và góp phần hỗ trợ thực hiện công việc một cách có hiệu quả.  Chúng quyết định bạn là ai, làm việc như thế nào, là thước đo hiệu quả cao trong công việc. 4 LOGO Kỹ năng mềm Thuyết trình Giao tiếp Làm việc theo nhóm Lãnh đạo Quản lý thời gian Học và tự học Thư giãn Vượt qua khủng hoảng Sáng tạo và đổi mới... Kỹ năng cứng Trình độ chuyên môn Kiến thức chuyên môn hay bằng cấp Kỹ năng chuyên môn. Kỹ năng nghề nghiệp Phân biệt LOGO Đặc điểm KNM  Kỹ năng mềm không thuộc yếu tố bẩm sinh của con người  Kỹ năng mềm được hình thành bằng con đường trải nghiệm chứ không phải là sự “nạp” kiến thức đơn thuần  Kỹ năng mềm góp phần hỗ trợ cho kiến thức và kỹ năng chuyên môn  Kỹ năng mềm không thể “cố định” với những ngành nghề khác nhau LOGO Nội dung môn học Kỹ năng làm việc nhóm1 Kỹ năng thuyết trình2 Kỹ năng viết mail, CV, phỏng vấn3 Kỹ năng giao tiếp4 LOGO  1. Huỳnh Văn Sơn (chủ biên, 2017) , Giáo trình kỹ năng giao tiếp, NXB TP.HCM.  2. Lại Thế Luyện, (2014) Kỹ năng thuyết trình, Kỹ năng làm việc nhóm, NXB Thời đại.  3. Huỳnh Văn Sơn (chủ biên, 2011) Giáo trình tâm lý học đại cương, NXB ĐH Sư phạm Tp. HCM.  4. Huỳnh Văn Sơn (chủ biên, 2012) Phát triển kỹ năng mềm cho sinh viên Đại học Sư phạm, NXBGD Việt Nam.  5. Phạm Thi Cẩm Lệ, Hồ Quang Cẩm Nghĩa (2020) Giáo trình kỹ năng mềm. TÀI LIỆU THAM KHẢO LOGO Chuyên cần 10% Làm việc cá nhân & nhóm 20% Bài thuyết trình nhóm 10% Thi cuối kỳ (trắc nghiệm) 60% 100% KỸ NĂNG GIAO TIẾP Để thành đạt trong cuộc đời, kỹ năng giao tiếp với mọi người quan trọng hơn nhiều so với tài năng. G. Beloc (Nhà văn – Nhà tư tưởng Anh, TK.XIX) 11 MỤC ĐÍCH CỦA GIAO TIẾP  Chia sẻ tình cảm, tìm sự cảm thông  Chia sẻ suy nghĩ, ý tưởng, khái niệm  Trao đổi thông tin, thương lượng  Thuyết phục, giải thích  Thúc đẩy người khác hành động 12 NGƯỜI NHẬN SƠ ĐỒ TRUYỀN THÔNG GIAO TIẾP NGƯỜI GỬI TẠO THÔNG ĐIỆP MÃ HÓA THÔNG ĐIỆP GIẢI MÃ PHẢN HỒI NHẬN PHẢN HỒI NHẬN THÔNG ĐIỆP GIẢI MÃ THÔNG ĐIỆP MÃ HÓA PHẢN HỒI TẠO PHẢN HỒI GỬI PHẢN HỒI NHIỄU TRÍ TUỆ + TÌNH CẢM 13 KHỞI ĐỘNG KHI GIAO TIẾP, BẠN CÓ GẶP KHÓ KHĂN? • Thiếu tự tin? • Phối hợp GT ngôn ngữ & Phi NN? • Thiếu kỹ năng lắng nghe? • Thiếu kỹ năng đặt câu hỏi? • Thiếu kỹ năng quản lý cảm xúc? KHÁI NIỆM VỀ GIAO TIẾP Giao tiếp là sự tiếp xúc tâm lý giữa người với người, thông qua đó con người trao đổi với nhau về thông tin, cảm xúc, tri giác lẫn nhau, ảnh hưởng tác động qua lại lẫn nhau. KHÁI NIỆM VỀ GIAO TIẾP - Hay nói cách khác: giao tiếp xác lập và vận hành các mối quan hệ người – người, hiện thực hóa các quan hệ xã hội giữa chủ thể này với chủ thể khác. - Có mối quan hệ nào có sẵn không? NGUYÊN TẮC GIAO TIẾP Hệ thống những quan điểm chỉ đạo, định hướng thái độ hành vi ứng xử, đồng thời chỉ đạo việc lựa chọn các phương pháp, phương tiện giao tiếp của cá nhân. NGUYÊN TẮC GIAO TIẾP XÃ HỘI Muốn giao tiếp thành công, chủ thể giao tiếp cần phải xác định được mình giao tiếp với đối tượng nào, trong hoàn cảnh ra sao, đối tượng ấy có điểm gì nổi bật, hoàn cảnh ấy có gì khác lạ không. 1. HIỂU RÕ ĐỐI TƯỢNG GIAO TIẾP NGUYÊN TẮC GIAO TIẾP XÃ HỘI Danh ngôn có câu: “Gặp nhau nhìn quần áo, tiễn nhau nhìn tâm hồn” 2. TẠO ẤN TƯỢNG BAN ĐẦU TRONG GIAO TIẾP NGUYÊN TẮC GIAO TIẾP XÃ HỘI Ai cũng có những giá trị riêng và mong được người khác thừa nhận giá trị đó. Trong quá trình sống và hoạt động cùng nhau không ai trong chúng ta muốn bị coi thường hoặc bị xúc phạm. Văn hoá càng cao người ta càng khó quên sự xúc phạm và càng để nhiều hơn đến nguyên tắc này. 3. TÔN TRỌNG ĐỐI TƯỢNG GIAO TIẾP NGUYÊN TẮC GIAO TIẾP XÃ HỘI Trước tiên là chủ thể giao tiếp cần chú ý đến những nhu cầu của đối tượng giao tiếp, đáp ứng những nhu cầu chính đáng nơi họ, thấu hiểu những vấn đề mà họ đang quan tâm. 4. QUAN TÂM ĐẾN ĐỐI TƯỢNG GIAO TIẾP NGUYÊN TẮC GIAO TIẾP XÃ HỘI Thể hiện cái nhìn tích cực về nhau, ý tốt về người khác trong quá trình giao tiếp, những thái độ mang tính tích cực về nhau hướng đến sự lạc quan, sự thoải mái và đầy thiện ý. 5. BÀY TỎ THIỆN CHÍ TRONG GIAO TIẾP NGUYÊN TẮC GIAO TIẾP XÃ HỘI Là khả năng hiểu được những cảm xúc, tình cảm của người khác trong giao tiếp; khả năng biết đặt mình vào vị trí của người khác để hiểu và cảm nhận được những trải nghiệm của người khác. 6. ĐỒNG CẢM GIAO TIẾP NGUYÊN TẮC GIAO TIẾP XÃ HỘI Chủ thể tạo được sự tín nhiệm nơi đối tác sẽ đảm bảo cho sự phát triển bền vững và hiệu quả của mối quan hệ. Để có được sự tín nhiệm rất khó vì thế chủ thể cần thận trọng khi đưa ra các lời hứa. Nếu không thể thực hiện được chủ thể có quyền im lặng và từ chối. 7. GIỮ CHỮ TÍN GIAO TIẾP NGUYÊN TẮC KHI TRUYỀN ĐẠT THÔNG TIN TRONG GIAO TIẾP * Nguyên tắc 5C • Clear: Rõ ràng • Complete: Hoàn chỉnh • Concise: Ngắn gọn, súc tích • Correct: Chính xác • Courteous: Lịch sự NGUYÊN TẮC KHI TRUYỀN ĐẠT THÔNG TIN TRONG GIAO TIẾP * Nguyên tắc ABC • A: Acucuracy (chính xác) • B: Brevity (ngắn gọn) • C: Clarity (rõ ràng) CÁC HÌNH THỨC GIAO TIẾP • Gặp gỡ, trao đổi, bắt tay, Giao tiếp trực tiếp • Gửi thư, email, tin nhắn • Điện thoại • Qua báo chí, truyền hình Giao tiếp gián tiếp 28 CÁC HÌNH THỨC GIAO TIẾP • Tiếng nói • Chữ viết Giao tiếp ngôn ngữ 29 CÁC HÌNH THỨC GIAO TIẾP Yếu tố Phi ngôn ngữ Vẻ ngoài Trang phục Vóc dáng Hành vi Cử chỉ Thái độ Vẻ mặt Nụ cười Ánh mắt Nét mặt 30 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN GIAO TIẾP Yếu tố ảnh hưởng tốt Thái độ tích cực Lắng nghe tích cực Biết đặt câu hỏi Biết quản lý cảm xúc 31 1 2 3 4 Yếu tố ảnh hưởng tốt  Thái độ tích cực  Tìm sự đồng cảm và chia sẻ đồng cảm  Tạo bầu không khí tin cẩn lẫn nhau  Không áp đặt ý kiến của mình  Hiểu rõ về người đối thoại  Khiêm tốn, thành thật và nhân ái. 32 Yếu tố ảnh hưởng tốt  Lắng nghe tích cực  Nghe bằng tai và đọc thân ngữ bằng mắt  Theo dõi nội dung, không ngắt lời  Nhìn vào mắt người đối thoại  Luyện lắng nghe bằng trái tim thấu cảm  Phản hồi và diễn đạt lại những ý chính. 33 34 NGHE VÀ LẮNG NGHE Sóng âm Màng nhĩ Não Nghĩa Nghe thấy Lắng nghe Chú ý - Hiểu - Hồi đáp - Ghi nhớ * .là hình thức tiếp nhận thông tin qua thính giác. * là tiếp nhận thông tin qua thính giác đi kèm với trạng thái chú ý. Lắng nghe giúp con người hiểu được nội dung thông tin và cả những trạng thái cảm xúc, tình cảm của người nói. Điền vào chỗ trống 36 Phớt lờ Giả vờ Từng phần Chú ý Thấu cảm Thành công KỸ NĂNG LẮNG NGHE HIỆU QUẢ • Tạo không khí bình đẳng, cởi mở • Bộc lộ sự quan tâm  Nghiêng người về phía người đối thoại  Tiếp xúc bằng mắt nhẹ nhàng, chân thành  Động tác, cử chỉ đáp ứng, hòa theo cảm xúc người đối thoại 37 KỸ NĂNG LẮNG NGHE HIỆU QUẢ • Không khoanh tay, không đút tay túi quần, bẻ tay, xem đồng hồ liên tục... • Thỉnh thoảng nói: “Uhm...”, “Tôi hiểu”...; đặt các câu hỏi gợi mở: “Rồi sau đó thế nào?”; “Chắc lúc đó bạn thấy bực bội lắm...” 38 KỸ NĂNG LẮNG NGHE HIỆU QUẢ • Phản ánh lại Lặp lại hoặc diễn đạt lại tóm tắt nội dung thông tin theo cách hiểu của chúng ta, để người nói thấy chúng ta hiểu tới đâu, có cần giải thích hay bổ sung gì không. 39 NHỮNG YẾU TỐ CẢN TRỞ VIỆC LẮNG NGHE HIỆU QUẢ - Tốc độ tư duy khác nhau - Sự nhàm chán, quen thuộc của vấn đề - Sự phức tạp của vấn đề - Sự thiếu kiên nhẫn - Sự thiếu quan sát bằng mắt - Những thành kiến, định kiến tiêu cực 40 Yếu tố ảnh hưởng tốt  Biết cách đặt câu hỏi  Câu hỏi đóng: khẳng định một vấn đề gì đó, người trả lời không giãi bày được suy nghĩ riêng  Câu hỏi mở: khai thác nhiều thông tin hơn, người trả lời có cơ hội giãi bày suy nghĩ của mình  Trong giao tiếp nên đặt câu hỏi mở nhiều hơn. 41 NGHỆ THUẬT ĐẶT CÂU HỎI CÂU HỎI ĐÓNG Có đúng không? Tốt hay xấu? Phải vậy không? CÂU HỎI MỞ Như thế nào? Tại sao? Bạn nghĩ sao? 42 NGHỆ THUẬT ĐẶT CÂU HỎI • Theo cách đặt câu hỏi – Câu hỏi đóng: có câu trả lời cụ thể – Câu hỏi mở: không ấn định phương án trả lời trước • Theo cách trả lời – Câu hỏi trực tiếp: hỏi thẳng vào vấn đề quan tâm – Câu hỏi gián tiếp: hỏi về một vấn đề khác, suy ra vấn đề cần biết 43 NGHỆ THUẬT ĐẶT CÂU HỎI • Xác định mục đích rõ ràng • Câu hỏi ngắn gọn, đơn giản, rõ ràng • Không áp đặt ý kiến chủ quan trước • Bắt đầu bằng một câu hỏi dễ • Ưu tiên các câu hỏi mở • Kiên nhẫn lắng nghe câu trả lời • Tôn trọng người được hỏi 44 Yếu tố ảnh hưởng không tốt  Liên quan đến những người đối thoại  Thiếu sự chuẩn bị  Khác biệt hệ tham chiếu  Thành kiến  Sức khỏe, tâm trạng  Thiếu sự phản hồi 45 Yếu tố ảnh hưởng không tốt  Liên quan đến ngôn ngữ  Thiếu sự hài hòa giữa nội dung thông tin và cách diễn đạt  Thiếu sự hài hòa giữa nội dung thông tin và cử chỉ thái độ  Ngôn từ không chọn lọc dẫn đến sự hiểu lầm 46 Khái niệm phong cách giao tiếp 47 Hệ thống phương thức ứng xử ổn định của một cá nhân cụ thể với một cá nhân hoặc nhóm người khác trong giao tiếp. Khái niệm phong cách giao tiếp 48 HT PHƯƠNG THỨC ỨNG XỬ LỜI NÓI CỬ CHỈ HÀNH VI Các loại phong cách giao tiếp DÂN CHỦ TỰ DO ĐỘC ĐOÁN 49 BIỂU HIỆN Dân chủ Bình đẳng, gần gũi, thoải mái Tôn trọng đối tượng giao tiếp Lắng nghe đối tượng giao tiếp 50 BIỂU HIỆN Tự do 51 Mục đích, nội dung và đối tượng giao tiếp dễ dàng thay đổi. Hành vi, lời nói, ứng xử, thái độ bị chi phối nhiều bởi tâm trạng, cảm xúc và tình huống. Phong cách này dễ dàng thiết lập các mối quan hệ, nhưng cũng dễ mất đi các mối quan hệ không sâu sắc, thiếu lập trường, dễ thay đổi theo hoàn cảnh BIỂU HIỆN Độc đoán Các thành viên tham không quan tâm đến đặc điểm riêng của đối tượng giao tiếp dẫn tới thiếu thiện chí, hay va chạm gây căng thẳng, Người giao tiếp không được gây thiện cảm, khó thiết lập mối quan hệ hợp tác, khó chiếm được tình cảm của đối tác. 52 ƯU ĐIỂM Dân chủ - Tăng khả năng sáng tạo, độc lập - Thân thiện, gần gũi và hiểu nhau hơn - Tạo mối quan hệ tốt khi làm việc Tự do - Phát huy tính tích cực của con người - Có kích thích tư duy độc lập và sáng tạo Độc đoán - Quyết đoán, dám chịu trách nhiệm - Giải quyết được vấn đề nhanh chóng 53 NHƯỢC ĐIỂM Dân chủ Dân chủ quá có thể làm xa rời các lợi ích của tập thể Tình trạng “cá mè một lứa”, “xuề xòa” Tự do - Không làm chủ được cảm xúc của bản thân - Thường hay phụ thuộc hoặc bắt chước, dễ phát sinh tự do ngoài tầm kiểm soát Độc đoán - Mất đi sự tự do dân chủ trong giao tiếp - Kiềm chế sự phát huy, sức sáng tạo - Giảm tính giáo dục và thuyết phục 54 ĐỂ GIAO TIẾP HIỆU QUẢ Người nói • Nói đúng mục đích • Nói đúng đối tượng • Nói đúng cách • Nói đúng lúc • Nói đúng chỗ Người nghe • Lắng nghe tích cực • Theo dõi nội dung • Không ngắt lời • Phản hồi, nhắc lại • Biết đặt câu hỏi 55 Phối hợp giao tiếp ngôn ngữ & phi ngôn ngữ Các hành vi không lời?% Giọng nói?% Nội dung?% 1.4 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN GIAO TIẾP 57 Khoảng cách trong giao tiếp • Riêng tư • Thân mật • Xã giao • Công cộng 4. Khoảng cách trong giao tiếp PHƯƠNG TIỆN GIAO TIẾP Giao tiếp ngôn ngữ HOẠT ĐỘNG 1 NGƯỜI VIỆT NÓI TIẾNG VIỆT 1 2 4 6 3 5 1Buổi trưa ăn bưởi chua 2•Một mặt mập mọc một mụn mập 3• Hôm qua Qua nói Qua qua mà Qua hông qua. Hôm nay Qua nói Qua không qua mà Qua qua. 4• Một ông sao sáng, hai ông sáng sao. 5•Bụm một bụm bùn bỏ vô ống trúm lủm 6•Một thằng lùn nhảy vô lùm lượm cái chum lủng. HOẠT ĐỘNG 2- THỬ TÀI THI SĨ Tập làm thơ lục bát Anh nợ em những ngày yêu Nợ công viên những buổi chiều có anh Đi qua gian khó đời mình Nợ câu thơ bắc qua nghìn nỗi đau Ngọn đèn nợ ngược đêm thâu Mây bay khất nợ với bầu trời cao Tình ta nợ giấc chiêm bao Trang văn nợ tiếng lao xao trước nhà. THÔNG ĐIỆP SỨC MẠNH CỦA LỜI NÓI Thank you! CÂU CHUYỆN “ NHỮNG VẾT ĐINH”

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_ky_nang_mem_pham_thi_cam_le.pdf