Bài giảng Thuốc điều trị suy tim
1. Thuốc cường beta adrenergic
Isoprenalin:
Tác dụng: Cường 1 và 2
Độc tính: nhịp nhanh, loạn nhịp, đau vùng trước tim
Chỉ định: Shock có tụt HA, ngừng tim
Dobutamin:
Tác dụng: Chọn lọc trên 1 , ít làm tăng nhịp tim
giảm nhu cầu oxy.
Độc tính: Chủ yếu do cường 1 : THA, loạn nhịp, nhịp
nhanh, v.v.
Chỉ định: Shock tim và các suy tim nặng28
2. Thuốc phong tỏa
phosphodiesterase (PDE)
Đặc điểm:
Tác dụng chủ yếu lên PDE III ở màng tim
Không kích thích TKTW.
Các thuốc:
Amrinon (Inocor) và milrinon (Primacor): Tăng co bóp,
tăng lưu lượng, giảm tiền gánh và hậu gánh; ít TD phụ
Pimobendan: Ức chế PDE III và làm mẫn cảm các yếu
tố co thắt của tim với calci nội bào.
Vesnarinon: nhiều cơ chế: Ức chế PDE III, tăng nhập
calci, kéo dài điện thế hoạt động29
IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ SUY TIM KHÁC
Spartein:
Làm tim đập mạnh, đều, chậm
Chỉ định: Đe dọa trụy mạch, đánh trống ngực, tiền mê,
thúc đẻ
Long não (một loại terpenoid):
Làm tim đập mạnh, đều, kích thích hô hấp, tiết mồ hôi
và hạ nhiệt
Chỉ định: Trụy mạch; nhiễm khuẩn, nhiễm độc
30 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Lượt xem: 2 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Thuốc điều trị suy tim, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1THUỐC ĐIỀU TRỊ SUY TIM
Nguyễn Phương Thanh
ThS, BS
Bộ môn Dược Lý
Đại học Y Hà Nội
Email:nguyenphuongthanh.hmu@gmail.com
2CÁC PHẦN TRÌNH BÀY
Mục tiêu
I. Tổng quan về bệnh lý suy tim
II. Digitalis
III. Nhóm thuốc làm tăng AMPv
IV. Thuốc điều trị suy tim khác
3MỤC TIÊU
1. Trình bày được các nhóm thuốc thường được
sử dụng trong điều trị suy tim.
2. Phân tích được cơ chế tác dụng, tác dụng, tác
dụng không mong muốn, áp dụng điều trị và
theo dõi khi sử dụng digitalis (digoxin)
3. Trình bày được cơ chế tác dụng và áp dụng
điều trị của hai nhóm thuốc trợ tim làm tăng
AMPv.
4I. TỔNG QUAN VỀ SUY TIM
Suy tim sung huyết?
Cung lượng tim (Cardiac output – CO) giảm.
(Cung lượng tim = Tần số x Thể tích tâm thu)
Nguyên nhân suy tim?
Nhiều nguyên nhân:
Tăng huyết áp
Bệnh van tim
Bệnh cơ tim, nhồi máu cơ tim
Loạn nhịp tim
Bệnh tim bẩm sinh ...
Phân loại mức độ/giai đoạn
5
6
7
Digitalis lanata (Dương địa hoàng lông)
Digoxin
II. DIGITALIS VÀ STROPHANTHUS
Cây Strophantus grastus ()
Strophanthus gratus ( Sừng trâu)
Uabain
Scilla maritima ( Hành biển)
Scilaren
Nerium oleander
(Trúc đào)
Neriolin
Digitoxigenin
(DIGITOXIN)
Digoxigenin
(DIGOXIN)
Uabaigenin
(UABAIN)
CẤU TRÚC HÓA HỌC
Digitoxin Digoxin Uabain
(Strophanthus)
Số –OH gắn vµo genin 1 2 5
Møc ®é tan trong lipid +++ + -
HÊp thu qua ®êng tiªu ho¸ 100% 80% 0
G¾n vµo protein huyÕt t¬ng 90% 25-50% 0
ChuyÓn hãa ë gan 100% 5% 0
Thải trừ Chậm Nhanh Rất nhanh
Thêi gian t¸c dông 2- 3 ngµy 12 - 24h 12h
Thêi gian b¸n th¶i 110h 33 - 36h 6h
Lu l¹i trong c¬ thể 2- 4 tuÇn 1 tuÇn 1-2 ngày
DƯỢC ĐỘNG HỌC
14
CƠ CHẾ TÁC DỤNG
Basic and clinical pharmacology, 10th
1. Na – K ATPase
2. Na/Ca exchanger
3. Ca chanel
15
CƠ CHẾ TÁC DỤNG
Chủ yếu:Ức chế Na K ATPase - tăng Ca nội
bào - tim đập mạnh
Khác:
Tăng hoạt tính phó giao cảm
Giảm hoạt tính giao cảm
Giảm tiết renin
Lợi tiểu (ở bệnh nhân suy tim)
16
TÁC DỤNG
Tim: Đập mạnh, chậm, đều
Mạnh: Tăng sức co bóp của cơ tim
Chậm: Tâm thu ngắn và mạnh, tâm trương dài
Đều: Giảm tính dẫn truyền nội tại, tăng tính trơ
Thận: Tăng thải muối nước, giảm phù
Cơ trơn: Tăng co thắt cơ trơn dạ dày, ruột, khí
quản, tử cung (liều độc)
Thần kinh:Gây nôn, rối loạn màu sắc
17
18
ĐỘC TÍNH
Nguyên nhân:
Khoảng điều trị hẹp dễ gây độc tính nếu nồng độ > 2,5
mcg/L (Digoxin).
Rối loạn điện giải: Hạ Kali máu
Biểu hiện: Sớm: buồn nôn, rối loạn màu sắc.
RL nhịp tim: Loạn nhịp, chậm, rời rạc Ngừng tim ở thời kỳ tâm
trương.
Điện tim: PQ kéo dài, ngoại tâm thu,AV block, rung thất.
RLĐG: Tăng Kali máu; nồng độ thuốc tăng cao
RL tiêu hóa: buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy.
RL TKTW: nhầm lẫn, rối loạn tâm thần.
19
ĐỘC TÍNH
Xử trí:
• Ngộ độc cấp: Gây nôn, rửa dạ dày – ruột, than hoạt
• Ức chế gắn tiếp tục digitalis vào tim - Bổ sung K+
và thải Ca++: KCl uống hoặc truyền TM, EDTA khi cần
thiết
• Loạn nhịp tim: Diphenylhydantoin, phong bế giao
cảm phối hợp với atropin khi có nhịp chậm, lidocain
• Kháng thể đặc hiệu Fab: Digibind lọ. Mỗi lọ gắn
được khoảng 0,5 mg digoxin.
20
ĐỘC TÍNH
Theo dõi:
• Dấu hiệu chung: Mạch, nhiệt độ, huyết áp, hô hấp,
nước tiểu, v.v. Sớm: Buồn nôn, rối loạn thị giác.
•Nhịp tim
•Điện giải: Natri, Kali, Calci máu
•Chức năng thận
•Nồng độ thuốc trong máu: digitalis có phạm
vi an toàn hẹp.
21
CHỈ ĐỊNH
Chỉ định
• Suy tim, đặc biệt suy tim kèm nhịp nhanh hoặc rung nhĩ
• Loạn nhịp tim: nhịp nhanh nhĩ, rung nhĩ
Chống chỉ định
• Nhịp chậm, nghẽn nhĩ thất
• Loạn nhịp thất: nhịp nhanh thất, rung thất
• Viêm cơ tim cấp do bạch hầu, thương hàn
• Mẫn cảm
22
LIỀU DÙNG
Digoxin
Nồng độ có hiệu lực trong
huyết tương
1 – 2 ng/mL
Nồng độ độc trong huyết
tương
> 3,5 ng/mL
Liều hàng ngày (duy trì) 0,05 – 0,25mg
Liều tấn công, sau 24-36h
chuyển sang liều duy trì
0,25- 0,5mg/lần, ngày
2-3 lần
23
UABAIN (STROPHANTHUS)
Nguồn gốc: Strophanthus gratus, Strophanthus
kombe
Đường dùng: Tiêm tĩnh mạch
Tác dụng: nhanh (5-10 ph), thải trừ nhanh, ít
tác dụng lên dẫn truyền nội tại.
Chỉ định:
Cấp cứu
Khi digoxin không có tác dụng
24
III. THUỐC LÀM TĂNG AMPv
Dobutamin
Dopamin
Isoprenalin
Co bóp cơ tim
ATP
Adenylcyclase
(AC)
Phosphodiesterase
(PDE)
AMPv (3’-5’-AMP)
5’-AMP
Proteinkinase*
(PK)
Ca++
Cường
- adrenergic*
Xanthin
Amrinon
Milrinon
(+)
(-)
CƠ CHẾ
26
Glycosid tim Thuốc làm tăng AMPv
Cơ chế
ức chế
Na+ - K+ - ATPase
Ức chế PDE
Kích thích AC
Tác dụng
• co bóp cơ tim
• nhịp tim
cải thiện được tình
trạng suy tim
• co bóp cơ tim
• nhịp tim
• Giãn mạch, lợi niệu (ức
chế PDE)
Chỉ định Suy tim mạn
Suy tim cấp, đợt cấp suy tim
mạn
DIGITALIS và THUỐC TĂNG AMPv
27
1. Thuốc cường beta adrenergic
Isoprenalin:
Tác dụng: Cường 1 và 2
Độc tính: nhịp nhanh, loạn nhịp, đau vùng trước tim
Chỉ định: Shock có tụt HA, ngừng tim
Dobutamin:
Tác dụng: Chọn lọc trên 1 , ít làm tăng nhịp tim
giảm nhu cầu oxy.
Độc tính: Chủ yếu do cường 1 : THA, loạn nhịp, nhịp
nhanh, v.v.
Chỉ định: Shock tim và các suy tim nặng
28
2. Thuốc phong tỏa
phosphodiesterase (PDE)
Đặc điểm:
Tác dụng chủ yếu lên PDE III ở màng tim
Không kích thích TKTW.
Các thuốc:
Amrinon (Inocor) và milrinon (Primacor): Tăng co bóp,
tăng lưu lượng, giảm tiền gánh và hậu gánh; ít TD phụ
Pimobendan: Ức chế PDE III và làm mẫn cảm các yếu
tố co thắt của tim với calci nội bào.
Vesnarinon: nhiều cơ chế: Ức chế PDE III, tăng nhập
calci, kéo dài điện thế hoạt động
29
IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ SUY TIM KHÁC
Spartein:
Làm tim đập mạnh, đều, chậm
Chỉ định: Đe dọa trụy mạch, đánh trống ngực, tiền mê,
thúc đẻ
Long não (một loại terpenoid):
Làm tim đập mạnh, đều, kích thích hô hấp, tiết mồ hôi
và hạ nhiệt
Chỉ định: Trụy mạch; nhiễm khuẩn, nhiễm độc
30
TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH
Bộ môn Dược lâm sàng Trường Đại học Dược Hà Nội (2000): Dược lâm sàng đại cương-
NXBYH.
Bộ môn Dược lý Trường Đại học Y Hà Nội (2005): Dược lý học lâm sàng- tái bản lần thứ
nhất – NXBYH.
Bộ Y tế- Dược thư Quốc gia Việt Nam – Hà Nội 2008.
Bộ Y tế- Danh mục thuốc thiết yếu Việt Nam lần thứ V (2005).
Các bộ môn Nội Trường Đại học Y Hà Nộii: Điều trị học Nội khoa- NXBYH.
British national formulary (2011). BNF 61. British Medical Association and Royal
pharmaceutical society of Great Drug information (2008) American hospital formulary
service (AHFS)
Goodman & Gilman’s (2010): The pharmacological basis of therapeutics. 10th edition-
McGraw- Hill.
Basic and clinical pharmacology, 10th
Các file đính kèm theo tài liệu này:
bai_giang_thuoc_dieu_tri_suy_tim.pdf