Sức khỏe phụ nữ - Bài: Sảy thai

Câu 9 : Cột 1 Là do Cột 2 Sau sảy thai không hoàn toàn ra huyết đường âm đạo Rau thai còn sót lại làm cho TC không co hồi lại được. A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1. B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1. C. Cột 1 đúng, cột 2 sai. D. Cột 1 sai, cột 2 đúng. E. Cột 1 sai, cột 2 sai. Hãy khoanhvào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.

doc20 trang | Chia sẻ: huyhoang44 | Lượt xem: 711 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Sức khỏe phụ nữ - Bài: Sảy thai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài số: 26 Tên bài: Sảy thai Hướng dẫn sử dụng tập trắc nghiệm: Tập trắc nghiệm này là là tổng hợp từ các đề thi, bộ câu hỏi Sản khoa từ nhiều trường đại học Y Dược trên cả nước với quá trình biên soạn cũng như chỉnh sửa để tạo sự tiện lợi cho các bạn sinh viên. Những điểm mới trong tập trắc nghiệm này: - 1 tập duy nhất, không có sự cắt xén. Ngoài ra mình cũng có chia ra thành nhiều file nhỏ theo từng bài. - Các đáp án được đánh đầy đủ, không còn sự bất tiện cho người đọc. - Để xóa đáp án các bạn bấm Replace trong word và thay thế toàn bộ @ với khoảng trắng. Hy vọng các bạn sẽ có sự trải nghiệm tốt nhất. Tài liệu này được tổng hợp miễn phí, để như một lời cảm ơn đối với người tổng hợp mong các bạn dành 5 phút để giúp tôi đăng ký 1 tài khoản hoàn chỉnh tại trang web Vinaresearch với link kèm theo: https://vinaresearch.net/public/register/register/refUserName/47219 Đây là trang web làm khảo sát kiếm tiền online, nó giúp tôi có thêm thu nhập trong cuộc sống. Nếu các bạn đăng ký tôi sẽ có thêm 1000d trong tài khoản. Nếu muốn các bạn có thể tiếp tục sử dụng trang web này để kiếm tiền cho chính bản thân. Xin cám ơn các bạn rất nhiều, mong các bạn có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi. Trường thứ nhất: CâU HỏI KIểM TRA. Chọn một câu trả lời cho các câu hỏi sau. 1. Tất cả những câu sau đây về sẩy thai đều đúng, ngoại trừ: Gọi là sẩy thai khi trọng lượng thai nhi tống xuất ra ngoài < 500 gr. Xuất độ sẩy thai sớm cao hơn so với sẩy thai muộn. Giao hợp trong lúc có thai là một nguyên nhân chính gây sẩy thai.@ Hiệu quả điều trị dọa sẩy với progesterone chưa được kiểm chứng. Nếu đang ra máu nhiều, bắt buộc phải nạo gắp thai bất kì cổ tử cung có mở hay chưa. 2. Gọi là sẩy thai sớm khi thai bị sẩy vào thời điểm nào? Trước tuần lễ vô kinh thứ 6. Trước tuần lễ vô kinh thứ 10. Trước tuần lễ vô kinh thứ 12.@ Trước tuần lễ vô kinh thứ 16. Trước tuần lễ vô kinh thứ 20. 3. Sẩy thai tái phát ở tam cá nguyệt giữa, nhất là khi chuyển dạ rất nhanh, rất gợi ý đến chẩn đoán nào sau đây? Bất thường của trứng thụ tinh. U xơ tử cung. Bệnh cường giáp của mẹ. Thiếu Folic acid. Hở eo tử cung.@ 4. Một phụ nữ đến khám vì bị ra máu âm đạo ít từ 3 ngày nay sau khi đã trễ 2 kỳ kinh. Khám thấy cổ tử cung đóng, thân tử cung to tương đương thai 7-8 tuần, ra máu ít. Chẩn đoán được nghĩ đến nhiều nhất là: Dọa sẩy thai.@ Hư thai trọn. Hư thai không trọn. Thai ngoài tử cung. Có kinh lại. 5. Một phụ nữ 22 tuổi đến khám vì rong huyết dai dẳng. Trước đó 3 tuần đã sẩy thai tự nhiên (thai 12 tuần). Khám thấy cổ tử cung đóng, thân tử cung hơi to. Bạn yêu cầu thực hiện thám sát nào dưới đây? Chọc dò cùng đồ sau. Chụp buồng tử cung-vòi trứng có cản quang. Phết tế bào âm đạo nội tiết. Siêu âm vùng chậu.@ Nội soi ổ bụng. 6. May vòng eo tử cung để điều trị hở eo tử cung thường được thực hiện vào khoảng thời điểm nào? Tuần lễ vô kinh thứ 8. Tuần lễ vô kinh thứ 10. Tuần lễ vô kinh thứ 14.@ Tuần lễ vô kinh thứ 18. Tuần lễ vô kinh thứ 22. 7. Chống chỉ định khâu vòng eo tử cung trong trường hợp nào sau đây: Hở eo tử cung do nguyên nhân bẩm sinh. Bệnh nhân có tiền căn nạo thai nhiều lần. Có cơn co tử cung nhẹ.@ Cổ tử cung đã hở rộng hơn 1 ngón tay. Tuổi thai đã quá 14 tuần vô kinh. 8. éiều nào sau dõõy không kết h?p v?i tang tỉ lệ sẩy thai: Mẹ lớn tuổi. Cha lớn tuổi. Có thai lại trong vòng 3 tháng sau khi sanh. Tử cung nhi hóa. Khung chậu hẹp.@ 9. Một phụ nữ có thai 8 tuần, ra huyết từ buồng tử cung, xét nghiệm nào sau đây KHôNG cần thiết: Chorionic gonadotropin. Estriol trong plasma.@ Progesterone trong máu. Siêu âm. Tất cả các câu trên đều sai. 10. Đối với một phụ nữ bị sẩy thai liên tiếp từ 3 lần trở lên, câu nào sau đây không đúng: Nguy cơ sẩy thai cho thai kỳ sau là khoảng 30%. Nếu thai kỳ sau dưỡng được, nguy cơ sanh non gia tăng. Nên làm nhiễm sắc đồ cho cả hai vợ chồng. Bơm tinh trùng là giải pháp giúp dưỡng thai thành công.@ Tất cả các câu trên đều sai. Đáp án 1c 2c 3e 4a 5d 6c 7c 8e 9b 10d Trường thứ hai: SẨY THAI 1.Điền câu vào chỗ trống Gọi là sẩy thai khi thai bị tống suất ra khỏi buồng tử cung trước.................... Hoặc có trọng lượng nhỏ hơn..................................... 2.Điền vào chỗ trống: Gọi là sẩy thai liên tiếp khi sản phụ bị sẩy từ ................ trở lên. 3.Kể các chuẩn đoán gián biệt của doạ sẩy thai và sẩy thai với A................................... B................................... C.................................... D Viêm ruột thừa. 4. Gọi là sảy thai sớm khi thai bị sảy vào thời điểm: A.Trước tuần lễ vô kinh thứ 8. B.Trước tuần lễ vô kinh thứ 10. C.Trước tuần lễ vô kinh thứ 12. D.Trước tuần lễ vô kinh thứ 16. E.Trước tuần lễ vô kinh thứ 18. 5.Sẩy thai sớm chiếm tỷ lệ A.5% các thai kỳ B.10% các thai kỳ C.15% các thai kỳ D.20% các thai kỳ E.25% các thai kỳ 6.Chọn câu trả lời đúng nhất: Thai dưới 8 tuần vô kinh khi sảy thường sảy : A.Một thì: Sẩy trọn bọc B.Hai thì: thai ra rồi nhau ra C.Ba thì:thai ra, ngoại sản mạc ra, nhau ra. D.Ba thì : thai ra, rau và màng rau ra. E.Khi sảy thường dễ băng huyết nặng, sót nhau. 7.Sẩy thai tự nhiên nguyên nhân thường do: A.Nhiễm khuẩn cấp B.Tử cung đổ sau C.Tử cung dị dạng D.Tử cung nhiều nhân E.Tử cung kém phát triển. 8.Sẩy thai liên tiếp nguyên nhân thường do: A.Mẹ bị sang chấn B.Mẹ bị Cúm C.Mẹ bị lao phổi. D.Đa thai E.Bất thường nhiễm sắc thể ở thai. 9. Sẩy thai liên tiếp ở 3 tháng giữa của thai kỳ, nhất là khi chuyển dạ , sẩy rất nhanh, rất gợi ý đến chuẩn đoán nào sau đây: A.Bất thường của trứng thụ tinh B.Uxơ tử cung. C.Bệnh cường giáp của mẹ D..Thiếu acid folic. E.Hở eo tử cung. 10.Ngoài thai kỳ, hở eo tử cung được chuẩn đoán khi đút lọt que HéGar số mấy qua cổ tử cung dễ dàng A.Số 3 B.Số 4 C.Số 6 D.Số 9 E.Số 11 11. Chuẩn đoán hở eo tử cung thường được dựa vào : A.Siêu âm B.Nến Bougie Hegar số 7 qua lỗ cổ tử cung ngoài thai kỳ C.Tiền sử bệnh D.Soi buồng tử cung. E.Chụp tử cung vòi trứng. 12. Tỷ lệ sảy thai do rối loạn nhiễm sắc thể là: A.20% B.25% C.30% D.35% E.40% 13.Triệu chứng thường gặp của sẩy thai không tránh khỏi A.Ra máu sẫm lượng ít B.Buồn nôn C.Nhức đầu D.Cảm giác tức nặng, nặng bụng dưới hoặc đau lưng. E .Tử cung hình con quay. 14 Nội tiết được lựa chọn trong điều trị doạ sẩy thai: A.Progesteron tổng hợp. B.Estrogen thiên nhiên C.Estrogen tổng hợp D.Progesteron thiên nhiên E. .Estrogen và Progesteron tổng hợp. 15.Progesteron liều cao dùng trong trường hợp doạ sẩy có thể: A.Giúp cho phôi thai tiếp tục phát triển B.Giúp cho nhau tiếp tục hoạt động tốt C.Kích thích hoàng thể thai kỳ hoạt đông tốt hơn D.Giới hạn được độ lớn của khối máu tụ sau nhau E.Có thể giữ thai đã chết ở lâu trong buồng tử cung. 16.Tìm câu trả lời sai :khi sảy thai nhiễm trùng: A.Phải điều trị kháng sinhliều cao cho đến khi nhiệt độ xuống. B.Dễ bị thủng tử cung khi nong nạo. C. Dễ bị nhiễm khuẩn , thậm chí bị nhiễm khuẩn huyếtcho thai phụ D.Cần nong, gắp thai ra ngay khi bệnh nhân mới vào viện dể tránh nguy cơ nhiễm trùng kéo dài. E.Sau nạo phải gởi tổ chức để làm giải phẫu bệnh. 17.Thai 12 tuần ra máu trên 10 ngày, khám thấy cổ tử cung hình con quay là dấu hiệu của : A.Động thai B.Sẩy thai khó tránh khỏi C.Sẩy thai sót nhau D.Đã sẩy thai hoàn toàn E.sẩy thai sót nhau, nhiễm trùng Đáp án 1. Đáp án 22 tuần, < 500gr 2. 3 lần 3. Đáp án A.Thể giả sẩy của chửa ngoài tử cung B.Chửa trứng C.Viêm phần phụ 4C 5C 6A 7A 8E 9E 10D 11C 12B 13E 14D 15E 16D 17B Trường thứ ba: SẢY THAI I. Test MCQ: Chọn 1 câu đúng nhất trong các câu sau Trong những nguyên nhân sau, nguyên nhân nào ít nguy cơ gây sảy thai nhất a. Tử cung kém phát triển b. Hở eo tử cung c. Tử cung đôi d. @U xơ tử cung dưới thanh mạc có cuống. Trong những nguyên nhân gây sảy thai sau, nguyên nhân nào không điều trị được U xơ tử cung Hở eo tử cung @Rối loạn nhiễm sắc thể Nhiễm trùng cấp tính Câu nào sau đây đúng nhất trong đĩnh nghĩa sảy thai Thai sảy ra có trọng lượng < 500g @Thai bị tống ra khỏi buồng tử cung trước thời điểm có thể sống được. Gọi là sảy thai khi tuổi thai < 28 tuần Gọi là sảy thai khi tuổi thai <22 tuần Một phụ nữ 30 tuổi, chậm kinh 10 ngày, đã tự thử HCG (+), 2 ngày nay thấy ra máu âm đạo màu đen, ít một ngoài ra không có triệu chứng nào khác. Khám thấy cổ tử cung đóng, thân tử cung mềm, hơi to hơn bình thường. Chẩn đoán được nghĩ đến nhiều nhất là Thai chết lưu @Dọa sảy thai Chửa ngoài tử cung Chửa trứng Điều gì quan trọng nhất trong điều trị sảy thai băng huyết Nạo buồng tử cung ngay để cầm máu Cho thuốc co hồi tử cung sau nạo buồng tử cung @Hồi sức tích cực, truyền dịch, truyền máu đồng thời nạo buồng tử cung. Kháng sinh toàn thân chống nhiễm khuẩn. Chọn một câu sai trong theo dõi và điều trị sảy thai nhiễm khuẩn Điều trị kháng sinh liều cao Hồi sức bằng bù nước, điện giải ( nếu nặng ) @Nạo kiểm tra buồng tử cung ngay Theo dõi nhiệt độ 3 lần/24 giờ 7. Chọn một sai về tỷ lệ sảy thai: 80% trường hợp sẩy thai diễn ra trước tuần thứ 12. Sẩy thai chiếm khoảng 10 – 20% người biết rõ mình có thai. Có khoảng 40 – 60% tổng số thai nghén bị sẩy tự nhiên. @Các câu trên đều sai. 8. Nguyên nhân nào sau đây thường gặp nhất trong sẩy thai: Viêm sinh dục do các loại vi khuẩn, virus và ký sinh trùng. Buồng trứng hoạt động kém. @Rối loạn và bất thường về gene và nhiễm sắc thể. Các bệnh nội khoa mãn tính. 9. Sẩy thai liên tiếp ít gặp trong các trường hợp nào sau đây: Hở eo tử cung. Bất đồng yếu tố Rh. @Lao động vất vả nặng nhọc. Tử cung nhi tính. 10. Sẩy thai một thì thường gặp trong thời điểm nào sau đây: Thai 8 - 12 tuần. Thai 13 – 20 tuần. Thai dưới 20 tuần. @Thai dưới 8 tuần. 11. Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất trong điều trị doạ sẩy thai: Thuốc giảm cơn co tử cung. @Nghỉ ngơi tuyệt đối. Nội tiết progesteron. Chế độ ăn tránh táo bón. 12. Tỷ lệ sẩy thai do rối loạn nhiễm sắc thể là: 20%. 30%. 40%. @Trên 50%. 13. Nội tiết tố được lựa chọn trong điều trị doạ sẩy thai là: Progesteron tổng hợp. @Progesteron tự nhiên. Estrogen tự nhiên. Estrogen và Progesteron tổng hợp. 14. Triệu chứng nào sau đây không gặp trong doạ sẩy thai: Ra máu âm đạo ít một. Tức bụng dưới. Cổ tử cung đóng kín. @Dấu hiệu con quay. 15. Xét nghiệm nào dưới đây có giá trị nhất trong chẩn đoán doạ sẩy thai: Siêu âm và công thức máu. Test thử thai Quick stick và siêu âm. @Định lượng õhCG và siêu âm. Định lượng õhCG và Progesteron. 16. Doạ sẩy thai ít chẩn đoán nhầm với bệnh nào sau đây: Chửa trứng. Chửa ngoài tử cung. @Sỏi thận. Viêm phần phụ. Trường thứ tư: Câu 1: Gọi là sảy thai khi : A.Rau và thai bong ra khỏi niêm mạc TC. B. Rau và thai bị tống ra khỏi buồng TC C. Rau và thai thập thò ở CTC. D. Thai bị tống ra khỏi buồng TC tiếp theo là rau. E. Thai và rau bị tống ra khỏi buồng TC trước khi thai có thể sống được. Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu)mà bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời Đáp án: E. Câu 2 Nguyên nhân gây sảy thai tự nhiên ở mẹ là : 1. Nhiễm khuẩn cấp. Đ/S 2. Sang chấn cơ học. Đ/S 3. Nhiễm độc cấp. Đ/S 4. U xơ TC. Đ/S 5. Hở eo TC. Đ/S Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng,chữ S tương ứng vơi ý (câu) sai vào phiếu trả lời. Đáp án: ĐĐĐSS Câu 3: Nguyên nhân gây sảy thai liên tiếp ở mẹ là: 1. Bất đồng nhóm máu giữa mẹ và con. Đ/S 2. Tử cung kém phát triển. Đ/S 3. Dị dạng tử cung Đ/S 4. Nhiễm khuẩn cấp. Đ/S 5. Nhiễm độc cấp. Đ/S Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng,chữ S tương ứng vơi ý (câu) sai Đáp án: ĐĐĐSS Câu 4: Nguyên nhân gây sảy thai liên tiếp ở mẹ là: 1. Dị dạng tử cung Đ/S 2. U xơ tử cung Đ/S 3. Thiểu năng nội tiết. Đ/S 4. Sang chấn cơ học. Đ/S 5. Trứng làm tổ ở vị trí bất thường. Đ/S Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng vơi ý (câu) sai vào phiếu trả lời. Đáp án: ĐĐĐSS Câu 5:Triệu chứng của doạ sảy thai là: 1. Ra huyết đường âm đạo màu đỏ lượng ít. Đ/S 2. Đau vùng hạ vị từng cơn. Đ/S 3. Tử cung tương xứng với tuổi thai Đ/S. 4. Cổ tử cung có hình con quay. Đ/S 5. Phản ứng sinh vật dương tính. Đ/S Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng,chữ S tương ứng vơi ý (câu) sai vào phiếu trả lời. Đáp án: ĐSĐSĐ Câu 6: Triệu chứng của đang sảy thai là: 1. Ra huyết đường âm đạo màu đỏ nhiều lẫn máu cục. Đ/S 2.Đau âm ỉ hoặc tức nặng bụng dưới. Đ/S 3. Cổ tử cung còn dài đóng kín. Đ/S 4. Các túi cùng căng đầy và đau. Đ/S 5. Sờ thấy rau thai thập thò ở CTC. Đ/S Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng,chữ S tương ứng vơi ý (câu) sai vào phiếu trả lời. Đáp án: ĐSSĐĐ Câu 7: Cột 1 Là do Cột 2 Sau sảy thai không hoàn toàn không có hiện tượng ra huyết nhiều đường âm đạo Rau và thai đã bị tống hết ra ngoài buồng tử cung. A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1. B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1. C. Cột 1 đúng, cột 2 sai. D. Cột 1 sai, cột 2 đúng. E. Cột 1 sai, cột 2 sai. Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời. Đáp án : E. Câu 8 : Cột 1 Là do Cột 2 Sau sảy thai hoàn toàn không có hiện tượng chảy máu đường âm đạo Rau và thai đã sảy hết, buồng TC sạch A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1. B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1. C. Cột 1 đúng, cột 2 sai. D. Cột 1 sai, cột 2 đúng. E. Cột 1 sai, cột 2 sai. Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời. Đáp án : A. Câu 9 : Cột 1 Là do Cột 2 Sau sảy thai không hoàn toàn ra huyết đường âm đạo Rau thai còn sót lại làm cho TC không co hồi lại được. A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1. B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1. C. Cột 1 đúng, cột 2 sai. D. Cột 1 sai, cột 2 đúng. E. Cột 1 sai, cột 2 sai. Hãy khoanhvào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời. Đáp án : A. Câu 10 : Cột 1 Là do Cột 2 Đang sảy thai có hiện tượng chảy máu nhiều qua đường âm đạo Rau và thai bị tống hết ra ngoài buồng TC. A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1. B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1. C. Cột 1 đúng, cột 2 sai. D. Cột 1 sai, cột 2 đúng. E. Cột 1 sai, cột 2 sai. Hãy khoanhvào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời. Đáp án : C. Câu 11 : Cột 1 Là do Cột 2 Sau sảy thai hoàn toàn, ra huyết nhiều đường âm đạo Rau thai còn sót lại trong buồng TC làm cho TC không co hồi lại được. A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1. B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1. C. Cột 1 đúng, cột 2 sai. D. Cột 1 sai, cột 2 đúng. E. Cột 1 sai, cột 2 sai. Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời. Đáp án : E. Câu 12 : Cột 1 Cột 2 Đang sảy thai có hiện tượng chảy máu nhiều qua đường âm đạo Là do Rau bị bong trong khi đó thai vẫn ở trong buồng TC làm cho TC không co lại được. A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1. B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1. C. Cột 1 đúng, cột 2 sai. D. Cột 1 sai, cột 2 đúng. E. Cột 1 sai, cột 2 sai. Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời. Đáp án : A. Câu 13 : Triệu chứng của sảy thai băng huyết là: 1. Đau vùng hạ vị từng cơn. Đ/S 2. Ra huyết đường âm đạo đỏ tươi, số lượng nhiều. Đ/S 3. CTC đóng kín. Đ/S 4. Dấu hiệu mất máu (+). Đ/S 5. Tử cung tương xứng với tuổi thai. Đ/S Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng,chữ S tương ứng vơi ý (câu) sai vào phiếu trả lời. Đáp án: ĐĐSĐS Câu 14 :Triệu chứng của sảy thai sót rau là: 1. Đau vùng hạ vị từng cơn. Đ/S 2. Không ra huyết đường âm đạo. Đ/S 3. TC to hơn bình thường. Đ/S 4. Cổ tử cung đóng kín. Đ/S 5. Siêu âm có hình ảnh đậm âm trong buồng tử cung Đ/S Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng vơi ý (câu) sai vào phiếu trả lời. Đáp án: ĐĐSĐS Câu 15 : Triệu chứng của sảy thai nhiễm khuẩn là: 1. có dấu hiệu nhiễm trùng rõ. Đ/S 2. sản dịch bình thường. Đ/S 3. TC to hơn bình thường, đau. Đ/S 4. không đau bụng vùng hạ vị. Đ/S 5. CTC hé mở. Đ/S Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng,chữ S tương ứng vơi ý (câu) sai vào phiếu trả lời. Đáp án: ĐĐSĐS Câu 16 : Điều trị doạ sảy thai theo nguyên tắc: 1. Cho bệnh nhân lao động và sinh hoạt bình thường. Đ/S 2. Không ăn,uống các chất kích thích. Đ/S 3. Dùng thuốc gây táo bón. Đ/S 4. Dùng thuốc giảm co bóp tử cung Đ/S 5.Tìm nguyên nhân để điều trị kết hợp. Đ/S Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng,chữ S tương ứng vơi ý (câu) sai vào phiếu trả lời. Đáp án: 1ĐSĐSĐ Câu 17 : Tất cả các trường hợp doạ sảy thai đều được điều trị bằng : A.Thuốc nội tiết Progesteron. B. Oestrogen. C. Papaverinclohydrat. D. Khâu vòng CTC. E. Vitamin K. Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời. Đáp án: C. Câu 18 : Xử trí sảy thai thực sự theo phác đồ: 1. Kiểm tra buồng TC. Đ/S 2. Dùng thuốc tăng co bóp. Đ/S 3. Dùng kháng sinh. Đ/S 4. Chờ đợi sảy thai hoàn toàn. Đ/S 5. Nhét meche âm đạo. Đ/S Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng,chữ S tương ứng vơi ý (câu) sai vào phiếu trả lời. Đáp án: ĐĐĐSS Câu 19 : Xử trí sảy thai băng huyết theo phác đồ: 1. Hồi sức tích cực. Đ/S 2. Ấn động mạch chủ bụng. Đ/S 3. Dùng thuốc giảm co bóp tử cung Đ/S 4. Kiểm tra buồng TC khi đủ điều kiện. Đ/S 5. Nhét meche âm đạo. Đ/S Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng,chữ S tương ứng vơi ý (câu) sai vào phiếu trả lời. Đáp án: ĐĐSĐS Câu 20 : Xử trí sảy thai sót rau theo phác đồ: 1. Kiểm tra buồng TC. Đ/S 2. Dùng kháng sinh. Đ/S 3. Sử dụng papaverin. Đ/S 4. Hồi sức tích cực. Đ/S 5. Dùng thuốc tăng co. Đ/S Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng,chữ S tương ứng vơi ý (câu) sai vào phiếu trả lời. Đáp án: ĐĐSSĐ Câu 21 : Xử trí sảy thai nhiễm khuẩn theo phác đồ: 1. Dùng kháng sinh liều cao, phối hợp. Đ/S 2. Hạ sốt. Đ/S 3. Kiểm tra buồng TC. Đ/S 4. Sử dụng papaverin. Đ/S 5. Dùng oxytocin. Đ/S Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng,chữ S tương ứng vơi ý (câu) sai vào phiếu trả lời. Đáp án: ĐĐSSĐ Trường thứ năm: 1. Sẩy thai là hiện tượng thai. (bị tống ra khỏi buồng tử cung) trước khi (thai có thể sống được ). Tuổi thai (< 22 tuần), sảy thai thường trải qua (2 giai đoạn). 2. Sẩy thai tự nhiên là .. (sảy thai không có quy luật), sẩy thai ở những (tuổi thai khác nhau), nguyên nhân thường.. (đa dạng) đặc biệt là nguyên nhân. (cơ học). 3. Sẩy thai liên tiếp là sẩy thai có (quy luật ), tuổi thai khi sẩy thường ở. (3 tháng đầu), sau đó (giảm dần) ở lần sẩy sau và có .. (nguyên nhân) giống nhau. 4. Ba hình thái sẩy thai là: A. Sẩy thai liên tiếp B..( Sẩy thai băng huyết) C.( Sẩy thai nhiễm trùng ) 5. Điều trị doạ sảy thai bằng phương pháp sau, NGOẠI TRỪ: A. Điều trị giảm co tích cực B. Sử dụng phối hợp thuốc an thần @ C. Không cần nằm bất động trong thời gian dùng thuốc mạnh D. Bồi dưỡng bằng chế độ ăn tốt hơn, giàu chất dinh dưỡng 6. Nguyên nhân thường gặp nhất của sẩy thai 3 tháng đầu là: @A. Bất thường về nhiễm sắc thể. 70% trường hợp sẩy trong 6 tuần đầu B. Mẹ bị thiểu giáp. C. Mẹ bị tiểu đường. D. Giảm Protein/trên máu mẹ. 7. Xét nghiệm không cần làm đối với sẩy thai là: A. HBsAg/máu. B. VDRL. C. Tosoplasmose. @D. Mycopplasmose. 8. Phương tiện giúp đánh giá tình trạng thai ở 3 tháng đầu tốt nhất là: @A. Siêu âm. B. HCG định lượng. C. Doppler. D. Định lượng Eortradiol. 9. Điều trị doạ xẩy thai 3 tháng đầu của thai kỳ là, NGOẠI TRỪ: A. Nằm nghỉ. B. Kiêng giao hợp. @C. Vitamine. D. Thuốc giảm co. 10. Một phụ nữ đến phòng cấp cứu, khám thấy thai 10 tuần, đau bụng, ra huyết âm đạo, cổ tử cung mở bọc thai thập thò cổ tử cung. Chẩn đoán đúng nhất là: A. Doạ sẩy thai. B. Sẩy thai khó tránh. C. Sẩy thai không hoàn toàn @D. Sẩy thai đang tiến triển. 11. Xét nghiệm bắt buộc trước khi khâu cổ tử cung là: A. HBsAg. @B. Siêu âm. C. HIV. D. Phiến đồ âm đạo nội tiết. 12. Theo định nghĩa, sảy thai là: A. Thai và rau bị tống ra khỏi buồng tử cung ở tuổi thai <24 tuần. @B. Thai và rau bị tống ra khỏi buồng tử cung ở tuổi thai <22 tuần. C. Thai và rau bị tống ra khỏi buồng tử cung ở tuổi thai <26 tuần D. Thai và rau bị tống ra khỏi buồng tử cung ở tuổi thai <28 tuần 13. Đặc điểm giải phẫu bệnh lý của sảy thai 3 - 4 tháng đầu là: A. Thai và rau bị tống ra khỏi tử cung cùng một lúc B. Thai bị tống ra khỏi tử cung sau đó là rau. @C. Thai bị tống ra khỏi tử cung sau đó là rau và sản dịch D. Thai và rau bị tống ra khỏi tử cung không theo quy luật nào 14. Dấu hiệu chắc chắn để chẩn đoán sẩy thai không có khả năng điều trị bảo tồn là: A. Đau bụng B. Ra huyết đen âm đạo. C. Tử cung nhỏ hơn so với tuổi thai. @D. Cổ tử cung hình con quay. 15. Phương pháp có hiệu quả nhất trong điều trị doạ sảy thai là: A. Dùng thuốc giảm co bóp tử cung B. Dùng thuốc giãn cơ C. Dùng thuốc nội tiết. @D. Nằm bất động tại giường trong thời gian điều trị 16. Sẩy thai nhiều lần ở 3 tháng giữa hoặc vào tháng thứ bẩy của thai kỳ nhất là khi chuyển dạ diễn biến rất nhanh gợi ý chẩn đoán: A. Suy hoàng thể. B. U xơ tử cung. C. Thiếu acid folic. @D. Hở eo tử cung. 17. Hở eo tử cung do các nguyên nhân sau, NGOẠI TRỪ: A. Do nong cổ tử cung không đúng kỹ thuật. B. Do rách cổ tử cung ở lần sinh trước. @C. Do phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung. D. Do cắt đoạn hay khoét chóp cổ tử cung. 18. Để chẩn đoán hở eo tử cung ngoài thai kỳ, dùng nong Hegar thăm dò cổ tử cung số nong qua cổ tử cung một cách dễ dàng là: A. Số 5 B. Số 6 @C. Số 8 D. Số 10 19. Chuyển dạ trong hở eo tử cung có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: A. Thường sảy ra vào 3 tháng đầu thai kỳ. B. Thường có ối vỡ sớm mà không có đau bụng. C. Chuyển dạ tiến triển nhanh, sinh nhanh. @D. Không có dấu hiệu chết thai trước chuyển dạ. 20. Tuổi thai tốt nhất để khâu vòng cổ tử cung là: A. Tuần lễ thứ 8. B. Tuần lễ thứ 10. C. Tuần lễ thứ 14. D. Tuần lễ thứ 18. 21. Khâu vòng cổ tử .cung có những tai biến biến sau, NGOẠI TRỪ: A. ối vỡ sớm, nhiễm trùng. @B. Thai chết sau khi khâu. C. Chuyển dạ sinh non. D. Xơ chai cổ tử cung. 22. Điều trị doạ sảy thai 3 tháng đầu thai kỳ dựa vào các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ: A. Nằm nghỉ. B. Kiêng giao hợp. @C. Thuốc giảm co loại mocfin D. Spacmaverin. 23. Triệu chứng có giá trị nhất để Phân biệt giữa thể giả sẩy thai của chửa ngoài tử cung và sẩy thai là : A. Đau âm ỉ ở một hố chậu. B. Ra máu âm đạo ít một. C. Tử cung to hơn bình thường. @D. Xét nghiệm tổ chức nạo có gai rau. 24. Phương pháp có giá trị nhất để phân biệt ra máu âm đạo do doạ xảy thai và do tổn thương đường sinh dục là: A. Siêu âm hai chiều. B. Thăm âm đạo bằng tay. @C. Đặt mỏ vịt quan sát. D. Khai thác bệnh sử 25. Cách phân biệt nhanh nhất giữa doạ sẩy thai và chửa trứng là dựa vào: @A. Siêu âm. B. Chụp X quang tử cung không chuẩn bị. C. Chụp X quang tử cung có chuẩn bị. D. Định lượng hCG. 26. Điều trị doạ sẩy thai thích hợp nhất bằng phương pháp sau, NGOẠI TRỪ: A. Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường. B. Thuốc giảm co bóp tử cung @C. Truyền đạm để nâng cao thể trạng D. Thuốc an thần. 27. Điều trị sẩy thai băng huyết tốt nhất là: A. Nạo buồng tử cung để cầm máu. B. Truyền máu. @C. Truyền máu và nạo sạch tử cung D. Cắt tử cung bán phần. 28. Điều trị sảy thai nhiễm trùng tốt nhất là: A. Cắt tử cung bán phần. B . Kháng sinh liều cao. C. Truyền máu và nạo buồng tử cung. @D. Nạo buồng tử cung và điều trị kháng sinh liều cao. 29. Chẩn đoán sảy thai thực sự dựa vào các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ: @A. Định lượng HCG ( + ) B. Đau bụng từng cơn ở vùng hạ vị C. Ra huyết đỏ loãng lẫn huyết cục D. Khám thấy cổ tử cung mở lỗ ngoài 30. Chẩn đoán doạ sảy thai dựa vào các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ: @A. Đau âm ỉ khắp bụng B. Ra huyết đỏ ở âm đạo ít một C. Cổ tử cung dài D. Đặt mỏ vịt không thấy tổ chức thai và rau ở cổ tử cung, chỉ thấy huyết từ buồng tử cung ra. SẨY THAI 1. Một sản phụ có tuổi thai 10 tuần ra máu âm đạo. Phương tiện cận lâm sàng nào sau đây có thể cho biết chắc chắn thai còn sống hay không ? A) Định lượng HCG trong nước tiểu B) Định lượng Estradiol nước tiểu C) Xét nghiệm chỉ số nhân đông, ái toan D) Siêu âm 2. Ngoài thai kỳ, hở eo tử cung được chẩn đoán khi đút lọt que Hegar số mấy qua lỗ cổ tử cung ? A) 4 B) 6 C) 8 D) 10 3. Gọi là sẩy thai sớm nếu tuổi thai lúc sẩy là: A) trước 12 tuần B) sau 12 tuần C) sau 16 tuần D) trước 28 tuần 4. Một sản phụ 25 tuổi sẩy thai 3 lần, các lần sẩy thai sau tuổi thai đều lớn hơn các lần sẩy thai trước, siêu âm thì tử cung và phần phụ bình thường, chụp tử cung có cản quang không thấy bất thường gì. Theo bạn nguyên nhân sẩy thai của sản phụ này là: A) hở eo tử cung B) tử cung kém phát triển C) có u xơ tử cung dưới niêm mạc D) tử cung dị dạng 5. Cách xử trí dọa sẩy thai sau đây là đúng, NGOẠI TRỪ: A) nằm nghĩ tại giường, ăn loảng kiêng chất kích thích B) dùng thiếu giảm co tử cung và an thần C) dùng thiếu nội tiết nếu cần D) nên nạo buồng tử cung sớm đề phòng sảy thai băng huyết 6. Cách xử trí sẩy thai băng huyết nào sau đây SAI : A) cho kháng sinh chờ hết sốt nạo buồng tử cung B) hồi sức tích cực và nạo buồng tử cung cầm máu C) dùng thuốc co hồi tử cung và cầm máu D) kháng sinh toàn thân sau nạo từ 5 đến 7 ngày 7. Khâu eo tử cung ở phụ nữ có thai bị hở eo tử cung khi tuổi thai mấy tuần: A) 10 B) 12 C) 14 D) 16 8. Nguyên nhân gây sẩy thai liên tiếp hay gặp nhất là : A) bất thường nhiễm sắc thể B) hở eo tử cung C) dị dạng: tử cung đôi, tử cung 2 sừng D) mẹ suy dinh dưỡng, thiếu máu mãn 9. Tất cả các câu sau đây về sẩy thai đều đúng, NGOẠI TRỪ: A) sẩy thai trước tuần lễ thứ 10 thường là sẩy không trọn B) nhiễm khuẩn gây tăng nhiệt độ của mẹ đều có thể gây sẩy thai C) xuất độ sẩy thai sớm cao hơn so với sẩy thai muộn D) 50 - 60% các trường hợp sẩy thai sớm là do sai lạc nhiễm sắc thể 10. Chọn câu ĐÚNG về điều trị dọa sẩy thai A) tránh giao hợp ít nhất là 2 tuần sau khi ngưng ra máu B) nên dùng Progenteron tổng hợp nhằm giảm co bóp tử cung C) dùng thuốc giảm co loại beta - mimetic có hiệu quả giảm co bóp tử cung tốt D) cho nằm nghĩ ngơi, dùng vitamin 11. Nguy cơ gây dị dạng thai nhi do thuốc xảy ra nhiều nhất ở giai đoạn nào của thai kỳ A) 02 tuần đầu sau thụ tinh B) 08 tuần đầu sau thụ tinh C) 03 tháng giữa D) 03 tháng cuối 12. Sẩy thai liên tiếp xảy ra từ giữa đến cuối 3 tháng giữa thai kỳ hay gặp nhất do: A) sai lạc nhiễm sắc thể B) chấn thương vùng bụng C) hở eo tử cung D) tử cung dị dạng 13. Sẩy thai là hiện tượng thai bị tống ra khỏi buồng tử cung trước khi tuổi thai được: A) 12 tuần B) 16 tuần C) 20 tuần D) 28 tuần 14. Gọi là sẩy thai sớm khi thai bị sẩy trước tuần lễ vô kinh thứ mấy: A) 6 B) 10 C) 12 D) 16 15. Một sản phụ sẩy thai 3 lần kế tiếp nhau, lần sẩy thai sau có tuổi thai nhỏ hơn lần sẩy thai trước, thai ra còn tươi sống. Nghĩ đến bệnh lý nào sau đây: A) Dọa sẩy thai B) Sẩy thai đang diễn tiến C) Sẩy thai liên tiếp D) Thể giả sẩy của thai ngoài tử cung 16. Một phụ nữ 20 tuổi đến khám vì ra máu âm đạo, ngoài ra không còn triệu chứng lâm sàng bất thường nào khác. Kinh cuối của cô ta cách đây 8 tuần. Khám thấy cổ tử cung đóng kín, thân tử cung lớn hơn bình thường, ra ít máu. Chẩn đóan được nghĩ đến nhiều nhất là: A) Dọa sẩy thai B) Thai trong ổ bụng C) Thai ngoài tử cung chưa vỡ D) Có kinh trở lại 17. Cách xử trí sẩy thai sót nhau là: A) Hồi sức tích cực bằng dịch và máu. B) Tình trạng toàn thân tốt lên thì nạo buồng tử cung để cầm máu. C) Dùng kháng sinh để chống nhiễm trùng D) Cho kháng sinh chờ bớt sốt mới nạo buồng tử cung. 18. Triệu chứng lâm sàng của sẩy thai thực sự là: A) Đau bụng từng cơn vùng hạ vị. B) Ra máu âm đạo nhiều, máu loãng lẫn máu cục C) Cổ tử cung hé mở hoặc đút lọt ngón tay D) Cổ tử cung có hình con quay và sờ thấy nhau 19. Một sản phụ 24 tuổi mất kinh 3 tháng đau bụng vùng hạ vị, ra máu âm đạo lượng ít, vào trạm y tế xã khám thấy cổ tử cung còn dài đóng kín kích thước tử cung tương ứng với tuổi thai. Hướng xử trí tại tuyến xã là, NGOẠI TRỪ: A) Nằm nghỉ tuyệt đối, ăn nhẹ chống táo bón. B) Tư vấn cho sản phụ C) Cho thuốc giảm co D) Chấm dứt thai kỳ ngay bằng nong nạo 20. Trong các bệnh nhiễm trùng sau đây bệnh nào có ít nguy cơ gây sẩy thai trong 3 tháng đầu ? A) Sốt rét cấp tính B) Nhiễm Toxoplasma C) Giang mai D) Thương hàn ĐÁP ÁN: 1:D, 2:C, 3:A, 4:B, 5:D, 6:A, 7:C, 8:A, 9:A, 10:B, 11:B, 12:C, 13:D, 14:C, 15:C, 16:A, 17:D, 18:D, 19:D, 20:C

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docsay_thai_trac_nghiem_san_edited_by_dl_795.doc
Tài liệu liên quan